Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XP.9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG ÔTÔ



tải về 3.21 Mb.
trang15/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   23

XP.9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG ÔTÔ

Đơn vị tính: đồng/m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng













XP.9211

XP.9221


XP.9231

Ôtô 2,5 tấn

Ôtô 5 tấn

Ôtô 7 tấn


m3

m3

m3








12.498

10.111


10.557




Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng:













XP.9261

XP.9271


XP.9281

Ôtô 2,5 tấn

Ôtô 5 tấn

Ôtô 7 tấn


m3

m3

m3








7.352

4.904


4.223

Phần 3.

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

I. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ:

Đơn giá sửa chữa cầu, đường bộ gồm:

Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ.1900

Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Từ XR.1100 đến XR.8200

Công tác sửa chữa cầu đường bộ



II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

Ngoài các đơn giá công tác được tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn giá các công tác xây lắp quy định trong phần II của tập đơn giá này.



Chương 11.

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Thay ván sàn cầu gỗ + bờ + bò + ván chịu mòn













XQ.1110

XQ.1111


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m3

m3



2.580.193

3.082.693



571.893

571.893








Thay đà dọc













XQ.1120

XQ.1121


XQ.1130

Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV

Lắp lại sàn cầu gỗ


m3

m3

m3


2.834.892

3.384.892

57.321


852.260

852.260


383.587




XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Thay các bộ phận cầu sắt













XQ.1210

XQ.1220


Không dùng dàn giáo

Có dùng dàn giáo



tấn

tấn


18.768.750

19.090.444



2.851.097

3.221.433



1.295.719

1.303.109



XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Sơn cầu sắt













XQ.1310

XQ.1320


Không dùng dàn giáo

Có dùng dàn giáo



m2

m2



11.650

12.869


36.545

40.172

1.592


Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong đơn giá nói trên được bổ sung thêm như sau:

+ Sơn màu: 0,09 kg/m2

+ Nhân công: 0,1 công/m2

XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1410

Quét dọn mặt cầu

10 m2




3.128




XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BULÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bulông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1510

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

1 bộ

12.219

81.159

5.561




Siết lại bulông các bộ phận sắt cầu













XQ.1521

XQ.1522


Không dàn giáo

Có dàn giáo



1 cái

1 cái

232


1.828

2.559

1.011


XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1610


XQ.1620

Đóng đinh cầu

Tận dụng đinh cũ

Đóng đinh mới

10 cái


10 cái

3.045


10.150

730


365




XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1810


XQ.1820

Bôi mỡ gối cầu

Gối kê


Gối dàn, gối treo

cái


cái

2.471


12.354

20.056


33.426




XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoan lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn một lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng Ôtô 5 tấn

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XQ.1910

Sản xuất, lắp dựng lan can cầu

1 tấn

18.339.263

5.928.162

2.394.349

Chương 12.

CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.1111

XR.1112


XR.1113

XR.1114


10 cm

15 cm


20 cm

25 cm


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2



36.656

54.858


73.313

91.767


165.989

251.773


332.674

451.238


4.857

5.551


6.245

6.939





Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép















XR.1121

XR.1122


XR.1123

XR.1124


10 cm

15 cm


20 cm

25 cm


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2



36.656

54.858


73.313

91.767


131.117

228.060


262.931

297.803


60.626

70.192


79.758

89.325


XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.



XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

Đơn vị tính: đồng/10m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.2111

XR.2112


XR.2113

XR.2114


10 cm

12 cm


14 cm

15 cm


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2



224.143

265.155


305.810

326.419


238.521

250.378


262.234

276.183








Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép















XR.2121

XR.2122


XR.2123

XR.2124


10 cm

12 cm


14 cm

15 cm


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2



224.143

266.109


307.083

327.692


203.650

210.624


216.901

221.783


102.980

115.623


137.582

142.906


XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/10m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.2211

XR.2212


XR.2213

XR.2214


10 cm

12 cm


14 cm

15 cm


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2



221.127

262.139


302.794

325.010


238.521

250.378


262.234

276.183








Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép















XR.2221

XR.2222


XR.2223

XR.2224


10 cm

12 cm


14 cm

15 cm


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2



221.127

263.093


304.067

324.676


203.650

210.624


216.901

221.783


102.980

115.623


137.582

142.906


XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANÍT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/10m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường bằng đá Granít 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên.

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.2311

XR.2312


XR.2313

XR.2314


XR.2316

10 cm

12 cm


14 cm

15 cm


18 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


214.230

258.620


297.197

340.716


381.428

223.178

235.732


248.983

263.629


278.972







Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép















XR.2321

XR.2322


XR.2323

XR.2324


XR.2326

10 cm

12 cm


14 cm

15 cm


18 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


212.966

255.081


297.197

340.716


381.428

190.399

201.558


212.716

225.270


238.521

89.672

107.638


124.274

138.913


156.880


tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương