Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN



tải về 3.21 Mb.
trang12/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   23

XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn













XL.7310

XL.7311


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m3

m3



2.971.342

3.556.342



903.412

903.412








Gia công và lắp đặt gỗ dầm sàn, dầm trần













XL.7410

XL.7411


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m3

m3



2.971.342

3.556.342



1.129.265

1.129.265






XL. 7500 - LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Làm mặt sàn gỗ, ván dày 2 cm













XL.7510

XL.7511


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



61.933

73.933


103.892

103.892








Làm mặt sàn gỗ, ván dày 3 cm













XL.7520

XL.7521


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



94.577

113.077


103.892

103.892





Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá nhân công/m2 tăng thêm 15%.

XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Làm tường Lambris gỗ, ván dày 2 cm













XL.7610

XL.7611


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



34.310

40.810


139.020

139.020








Làm tường Lambris gỗ, ván dày 3 cm













XL.7620

XL.7621


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



49.377

58.877


139.020

139.020





XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5x5cm













XL.7710

XL.7711


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



29.843

35.343


94.858

94.858








Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10x10cm













XL.7720

XL.7721


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



20.802

24.502


83.566

83.566








Gia công và đóng diềm mái chiều dày 2 cm













XL.7810

XL.7811


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



61.378

73.378


33.878

33.878








Gia công và đóng diềm mái chiều dày 3 cm













XL.7820

XL.7821


Gỗ nhóm III

Gỗ nhóm IV



m2

m2



94.022

112.522


37.642

37.642





XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.8110

Dán Formica vào các kết cấu dạng tấm

m2

18.715

11.293




XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XL.8210

Dán Formica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm

m

149

6.023




Chương 8.

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

XM.0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước ximăng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại



II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước ximăng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.



XF. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.1110


XM.1120

Quét vôi

1 nước trắng 2 nước màu

3 nước trắng

m2

m2

673


424

3.343


4.011




XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.1310

Quét nước xi măng

m2

1.230

1.939




XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét

- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.1410

Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ôvăng

m2

11.081

2.607




XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.2110


XM.2120

Bả bằng matít

Tường


Cột, dầm trần

m2

m2

5.840


5.840

33.878


40.654



XM.2130


XM.2140

Bả bằng ximăng

Tường


Cột, dầm trần

m2

m2

2.294


2.294

45.171


54.205




XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA

XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Bả hỗn hợp sơn + ximăng trắng + bột bả + phụ gia













XM.2210

XM.2220


Tường

Cột, dầm trần



m2

m2



15.510

15.510


37.642

45.171








Bả bằng Ventônít













XM.2310

XM.2320


Tường

Cột, dầm trần



m2

m2



4.276

4.276


35.384

42.159





XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Quét nhựa bitum và dán giấy dầu













XM.3110

XM.3120


XM.3130

XM.3140


1 lớp giấy, 1 lớp nhựa

2 lớp giấy, 2 lớp nhựa

2 lớp giấy, 3 lớp nhựa

3 lớp giấy, 4 lớp nhựa



m2

m2

m2

m2



19.075

38.241


52.961

73.013


22.730

32.089


37.437

40.780





XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Quét nhựa bitum và dán bao tải













XM.3210

XM.3220


1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa

2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa



m2

m2



34.655

53.567


40.111

60.835





XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/1md



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.4110

Chét khe nối

md










XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

Thành phần công việc

- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XM.5110

Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng 1mm

m

36.305

16.713

63.390

XN.0000 - CÔNG TÁC SƠN

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matít những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.



II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matít (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XN. 1100 - SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.1110


XN.1120

Sơn cửa kính

2 nước


3 nước

m2

m2

3.088


4.026

5.348


7.354



XN.1210


XN.1220

Sơn cửa Panô

2 nước


3 nước

m2

m2

8.415


11.079

13.370


17.382



XN.1310


XN.1320

Sơn cửa chớp

2 nước


3 nước

m2

m2

11.472


14.166

20.056


26.072





tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương