Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ



tải về 3.21 Mb.
trang13/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   23

XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.2110


XN.2120

Sơn gỗ

2 nước


3 nước

m2

m2

7.628


9.868

15.376


18.050




XN.2130

Sơn kính mờ 1 nước

m2

2.368

2.674




XN.3100 - SƠN TƯỜNG

XN.3200 - SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.3110


XN.3120

Sơn tường

2 nước


3 nước

m2

m2

9.351


14.685

7.354


10.028



XN.3210


XN.3220

Sơn sắt dẹt

2 nước


3 nước

m2

m2

4.795


6.593

6.685


9.359



XN.3230


XN.3240

Sơn sắt thép các loại

2 nước


3 nước

m2

m2

7.499


9.376

9.359


13.370




XN.4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT QUẢ ĐÃ BẢ

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.4110

XN.4120


Sơn vào tường

Sơn vào cột, dầm, trần



m2

m2



11.200

11.200


6.098

7.528





XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Chám khe nứt, lỗ trên bề mặt kết cấu gỗ.

- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo nhẵn theo yêu cầu.

- Đánh vẹcni đúng yêu cầu kỹ thuật

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.5110


XN.5120

Đánh vécni tampon

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

m2

m2

4.395


4.395

38.796


47.687



XN.5210


XN.5220

Đánh vécni cobalt

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

m2

m2

6.729


6.729

33.138


42.838




XN.6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matit tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.

II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau chùi matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

XN.1100 - SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Chiều dày kính ≤ 7mm












XN.6110


XN.6120

Gắn bằng matít

Cửa, vách dạng thường

Cửa, vách phức tạp

m2

m2

87.161


87.161

18.821


24.091



XN.6210


Chiều dày kính ≤ 7mm

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vào vách


m2


90.037

16.563





XN.7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM …)

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.



II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1chốt



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.7110

Lắp đặt chốt ngang, dọc

1 chốt




2.092




Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XN.7120


XN.7130

Lắp đặt Crêmôn

Cửa sổ


Cửa đi

Bộ

Bộ





4.185


4.882



XN.7140


XN.7150

Lắp đặt bộ Ke (1 bộ 4 cái)

Cửa sổ


Cửa đi

Bộ

Bộ





11.159


11.856




XN.7160

Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

Bộ




23.015




XN.7170

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

Bộ




10.461




XN.7180

Lắp móc gió

Bộ




697




Ghi chú: Số lượng ke, khóa, chốt hãm … và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI

XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (Kiểu Tân á - Đại thành).













XN.8101

XN.8102


XN.8103

XN.8104


XN.8105

XN.8106


XN.8107

XN.8108


XN.8109

Dung tích bể 0,5 m3

Dung tích bể 1,0 m3

Dung tích bể 1,5 m3

Dung tích bể 2,0 m3

Dung tích bể 2,5 m3

Dung tích bể 3,0m3

Dung tích bể 3,5 m3

Dung tích bể 4,0 m3

Dung tích bể 5,0 m3


cái

cái


cái

cái


cái

cái


cái

cái


cái

2.960.020

4.176.984

5.886.589

7.600.480

12.005.580

10.673.313

12.001.831

13.320.208

16.261.204


139.486

181.332


195.281

209.229


223.178

251.075


271.998

299.895


418.458




XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (Kiểu Đại thành).













XN.8201

XN.8202


XN.8203

XN.8204


XN.8205

XN.8206


XN.8207

XN.8208


XN.8209

XN.8210


XN.8211

Dung tích bể 0,25 m3

Dung tích bể 0,3 m3

Dung tích bể 0,4 m3

Dung tích bể 0,5 m3

Dung tích bể 0,7 m3

Dung tích bể 0,6 m3

Dung tích bể 1,0 m3

Dung tích bể 1,5 m3

Dung tích bể 2,0 m3

Dung tích bể 3,0 m3

Dung tích bể 4,0 m3


cái

cái


cái

cái


cái

cái


cái

cái


cái

cái


cái

564.280

675.003


787.668

923.892


1.123.615

1.410.049

1.568.376

2.072.296

2.589.531

3.592.249

4.944.229


104.615

125.538


139.486

153.435


167.383

181.332


195.281

209.229


223.178

237.126


251.075




Chương 9.

DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

I. THUYẾT MINH

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa …

- Các thành phần chi phí đã được vào đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến trúc.



II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

2. Trong đơn giá đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo.

3. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

4. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao > 3,6m và chia làm 2 loại:

- Các công tác sửa chữa phần tường, cột: Dàn giáo được tính theo hình chiếu đứng.

- Các công tác sửa chữa dầm, trần: Dàn giáo được tính theo hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

5. Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6 m nhân với chiều cao cột.

6. Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là một tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào đơn giá 2% hao phí vật liệu sử dụng dàn giáo.

7. Đơn giá các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn …) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.



III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre.



XO.1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG

XO.1100 - DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Dàn giáo ngoài

Chiều cao















XO.1110

XO.1120


XO.1130

XO.1140


XO.1150

XO.1160


XO.1170

12 mét trở xuống

20 mét trở xuống

30 mét trở xuống

45 mét trở xuống

60 mét trở xuống

75 mét trở xuống

90 mét trở xuống


100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2


259.085

369.140


572.900

830.059


1.503.266

2.084.728

2.631.667


538.919

591.703


829.557

1.145.610

1.479.258

1.751.650

1.963.438


127.905

127.905


127.905

194.638


209.299

209.299


209.299

XO.1200 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XO.1211

Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao > 3,6m

Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m



100m2

683.448

444.429

80.889

XO.1212

Chiều cao chuẩn 3,6m

100m2

377.224

89.277

15.167

XO.1213

Mỗi 1,2m tăng thêm

100m2

51.792

28.021

50.555

XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

XO.2100 - DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Dàn giáo ngoài,

Chiều cao















XO.2110

XO.2120


12 mét trở xuống

20 mét trở xuống



100m2

100m2



371.813

612.445


424.228

547.391





XO.2200 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao > 3,6m













XO.2210

XO.2220


Chiều cao chuẩn 3,6m

Mỗi 1,2m tăng thêm



100m2

100m2



440.180

100.366


540.874

180.509





Chương 10.

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh vơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.



tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương