Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA



tải về 3.21 Mb.
trang16/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   23

XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.2411

XR.2412


XR.2413

XR.2414


XR.2415

3 cm

4 cm


5 cm

6 cm


7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


519.562

544.630


569.699

594.768


619.837

132.512

138.789


145.066

151.342


158.317







Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép















XR.2421

XR.2422


XR.2423

XR.2424


XR.2425

3 cm

4 cm


5 cm

6 cm


7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


519.562

544.630


569.699

594.768


619.837

97.640

103.917


110.194

116.471


123.445

47.245

47.245


47.245

47.245


47.245

XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường nhựa bằng đá dăm nhựa nguội

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.2511

XR.2512


XR.2513

XR.2514


XR.2515

3 cm

4 cm


5 cm

6 cm


7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


454.534

588.092


721.077

854.063


987.048

84.389

106.707


128.327

149.948


172.265







Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép















XR.2521

XR.2522


XR.2523

XR.2524


XR.2525

3 cm

4 cm


5 cm

6 cm


7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


472.303

612.167


723.370

890.175


1.028.892

75.323

94.153


112.984

131.117


149.948

20.691

20.691


20.691

20.691


20.691

Ghi chú: Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này.

XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊTÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bêtông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bêtông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Vá mặt đường bêtông atphan hạt mịn rải nóng.

Thi công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép














XR.2621

XR.2622


XR.2623

XR.2624


XR.2625

3 cm

4 cm


5 cm

6 cm


7 cm

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2


535.773

719.063


895.304

1.078.595

1.254.836


59.282

78.112


96.943

115.076


133.907

13.308

14.639


15.970

17.301


18.632

XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.3111


XR.3112

Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa pha dầu

Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2


141.948


141.948

16.738


5.579

1.951


9.591

XR.3121


XR.3122

Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2


104.337


104.337

13.251


2.092

9.591


XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.3211


XR.3212

Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhựa pha dầu

Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2


76.611


76.611

10.461


3.278

1.153


5.652

XR.3221


XR.3222

Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2


47.426


47.426

11.996


1.395

5.652


XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2













XR.3311

XR.3312


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



73.712

73.712


8.369

5.579


13.517

19.529





Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2













XR.3321

XR.3322


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



93.375

93.375


9.764

6.974


13.960

22.020





Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,1 kg/m2













XR.3331

XR.3332


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



115.440

115.440


13.949

8.369


14.404

24.199





Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,5 kg/m2













XR.3341

XR.3342


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



159.856

159.856


18.831

11.298


15.290

27.313





Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 2,5 kg/m2













XR.3351

XR.3352


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



279.409

279.409


26.502

15.901


21.210

37.017





Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 3 kg/m2













XR.3361

XR.3362


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



329.323

329.323


32.082

19.249


22.097

40.131


XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên.

Chiều dày 3cm















XR.3411

XR.3412


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



10.618

10.618


18.050

2.006


11.588

72.069





Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên.













XR.3421

XR.3422


Thủ công

Cơ giới


10 m2

10 m2



35.392

35.392


23.398

4.011


53.706

114.609


XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.4110

Đóng cừ tràm chống xói lở

100m

2.440.570

469.192




XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạch mái taluy, vận chuyển vật liệu phế thải trong phạm vi 100m. Đắp lề đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.4210

Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

m3

35.898

135.544




XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m. Vệ sinh mặt đường đảm bảo quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.4410


XR.4420

XR.4430


Vệ sinh mặt đường

Quét nước mặt đường

Quét dọn đất mặt đường

Rửa mặt đường bằng cơ giới


100m2

100m2

100m2





13.033


42.358

13.033

24.980


XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Lấp hố sụt, hố sình lún cao su













XR.4510

XR.4520


XR.4530

Bằng cát

Bằng đất cấp phối tự nhiên

Bằng đá 0 ÷ 4cm


m3

m3

m3


129.375

35.392


199.301

37.437

56.824


63.509

5.143

5.143


5.143

XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.



XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đào hốt đất sụt bằng thủ công













XR.5101

XR.5102


XR.5103

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


m3

m3

m3





38.643

45.355


64.840





tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương