Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN



tải về 3.21 Mb.
trang19/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM , HỆ LIÊN KẾT

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.4111

Sản xuất dầm, hệ liên kết

tấn

17.138.479

2.347.755

1.217.555

XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN

XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bulông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số K = 1,5)

Đơn vị tính: đồng/con



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø8-12













XS.5111

XS.5112


XS.5113

Tán ngang

Tán ngữa


Tán bổ

con

con


con

226

226


226

2.852

3.290


2.486

16.290

20.514


15.687




Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø24-26













XS.5121

XS.5122


XS.5123

Tán ngang

Tán ngữa


Tán bổ

con

con


con

226

226


226

3.656

4.753


3.217

25.340

10.860


21.720

XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BULÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bulông, lói tạm, lắp bulông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: Đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,5)

Đơn vị tính: đồng/con



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông thường













XS.5211

XS.5212


Trên bờ

Dưới nước



con

con


8.333

8.492


2.023

2.371








Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông cường độ cao













XS.5221

XS.5222


Trên bờ

Dưới nước



con

con


8.333

8.492








XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn trên cạn, dày:













XS.5311

XS.5312


≤ 12mm

> 12mm


10m

10m


95.860

141.148


160.855

299.776


294.051

533.328





Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn dưới nước, dày:













XS.5321

XS.5322


≤ 12mm

> 12mm


10m

10m


96.614

141.148


204.725

359.731


353.149

634.227


XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt rivê (hoặc tháo bulông) cũ, bắt bulông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1111

Gia cố mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu

tấn

689.256

4.144.946

543.172

XT.1121

Gia cố bản nút giàn chủ

tấn

521.314

7.008.900

878.661

XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1211

Gia cố thanh đứng, thanh treo

tấn

704.468

4.081.335

531.106

XT.1221

Gia cố thanh xiên

tấn

1.114.439

5.030.381

531.106

XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1310

Gia cố dầm dọc

tấn

587.567

4.045.508

487.087

XT.1320

Gia cố dầm ngang

tấn

1.005.917

5.530.494

511.221

XT.1330

Gia cố liên kết dọc trên

tấn

550.905

4.738.648

475.020

XT.1340

Gia cố liên kết dọc dưới

tấn

613.474

4.939.717

487.087

XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XT.1411

Làm mới hệ mặt cầu

m2

1.441.985

713.695

4.817

XT.1412

Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

m2

2.011

338.779




XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.



XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Lắp dựng dầm thép các loại













XT.2110

XT.2120


Trên cạn

Dưới nước



tấn

tấn


228.511

232.264


1.317.475

1.656.255



2.111.096

2.328.375



XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Tháo dỡ dầm thép các loại













XT.2210

XT.2220


Trên cạn

Dưới nước



tấn

tấn


138.701

154.676


662.559

941.532


4.449.650

4.780.837



XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XT.3100 - CẮT TÔN BẢN

Đơn vị tính: đồng/m



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Cắt tôn bản. Chiều dày













XT.3110

XT.3120


XT.3130

6-10mm

11-17mm


18-22mm

m

m

m



2.813

5.213


8.592

1.538

2.340


2.540

3.300

4.125


6.599

XT. 3200 - CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/1 mạch



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Cắt sắt U. Chiều cao:













XT.3210

XT.3220


XT.3230

120 ÷ 140mm

160 ÷ 220mm

240 ÷ 400mm


mạch

mạch


mạch

989

1.505


2.065

2.875

3.476


6.685

4.125

4.949


4.949

XT. 3300 - CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/1 mạch



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Cắt sắt I Chiều cao:













XT.3310

XT.3320


XT.3330

140 ÷ 150mm

155 ÷ 165mm

190 ÷ 195mm


mạch

mạch


mạch

9.715

12.681


14.783

5.348

6.685


9.359

3.300

3.712


4.125

XT. 3400 - CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/1 mạch



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Cắt sắt L Quy cách













XT.3410

XT.3420


L 75-L 90

L 100-L 120



mạch

mạch


2.121

4.944


12.702

14.039


825

1.237


XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22, LỖ KHOAN Ø14-27

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27.

Trên cạn:















XT.4111

XT.4112


Đứng cần

Ngang cần



10 lỗ

10 lỗ





9.415

20.225


35.040

55.872





Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27.

Dưới nước:















XT.4121

XT.4122


Đứng cần

Ngang cần



10 lỗ

10 lỗ





33.477

43.938


27.695

46.961


XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Doa lỗ sắt thép.

Trên dàn:















XT.4211

XT.4212


2-4 lớp thép

5-7 lớp thép



10 lỗ

10 lỗ





12.554

20.225


344.769

137.907





Doa lỗ sắt thép.

Dưới dàn:















XT.4221

XT.4222


2-4 lớp thép

5-7 lớp thép



10 lỗ

10 lỗ





11.856

16.041


689.537

861.921



tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương