Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK



tải về 3.21 Mb.
trang22/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

XU. 7300 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.7310

Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường lồng

cái

152.229

632.013




XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.

- Thay lưỡi ghi mới.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.



XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/cái



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.8110

Thay lưỡi ghi đường 1m

cái

313.721

301.291




XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/cái



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.8210

Thay lưỡi ghi đường 1,435m

cái

387.892

321.428




XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XU.8310

Thay lưỡi ghi đường lồng

cái

301.130

450.774





PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM I, II, III CỦA CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 205/2004/NĐ-CP NGÀY 14/12/2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP TRONG CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC


(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

A.8.1. Xây dựng cơ bản:

a) Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt;

- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;

- Sơn vôi và cắt lắp kính;

- BÊTÔNG;

- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;

- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;

- Công việc thủ công khác.

b) Nhóm II:

- Vận hành các loại máy xây dựng;

- Khảo sát, đo đạc xây dựng;

- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;

- Bảo dưỡng máy thi công;

- Xây dựng đường giao thông;

- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;

- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;

- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;

- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;

- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.

c) Nhóm III:

- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;

- Xây lắp cầu;

- Xây lắp công trình thủy;

- Xây dựng đường băng sân bay;

- Công nhân địa vật lý;

- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 Mw;

- Xây dựng công trình ngầm;

- Xây dựng công trình ngoài biển;

- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;

- Đại tu, làm mới đường sắt.


PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ VỮA


(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Mã hiệu

Vữa Bêtông, ximăng, bêtông nhựa, đá dăm đen

Thành tiền (đ)

a/ Vữa bêtông:

C2111

Vữa Bêtông M100 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

423.314

C2112

Vữa Bêtông M150 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

488.247

C2113

Vữa Bêtông M200 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

552.337

C2114

Vữa Bêtông M250 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

623.401

C2115

Vữa Bêtông M300 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm

867.528

C2121

Vữa Bêtông M100 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

437.078

C2122

Vữa Bêtông M150 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

498.765

C2123

Vữa Bêtông M200 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

558.402

C2124

Vữa Bêtông M250 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

620.043

C2125

Vữa Bêtông M300 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm

848.366

C2131

Vữa Bêtông M100 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

411.060

C2132

Vữa Bêtông M150 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

468.918

C2133

Vữa Bêtông M200 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

525.042

C2134

Vữa Bêtông M250 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

584.662

C2135

Vữa Bêtông M300 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm

653.604

C2141

Vữa Bêtông M100 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

389.053

C2142

Vữa Bêtông M150 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

443.310

C2143

Vữa Bêtông M200 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

497.458

C2144

Vữa Bêtông M250 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

553.507

C2145

Vữa Bêtông M300 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm

612.365

b/ Vữa ximăng:

B1212

Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML>2

248.584

B1213

Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML>2

343.485

B1214

Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML>2

427.869

B1215

Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML>2

518.583

B1216

Vữa XM cát vàng M125 - Cát có mô đun ML>2

595.576

B1222

Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0

250.651

B1223

Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0

358.239

B1224

Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0

450.008

B1225

Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2

540.716

B1232

Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4

266.460

B1233

Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4

387.763

B1234

Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4

487.966

c/ Cấp phối BÊTÔNG nhựa nóng, đá dăm đen:

BTNC 15

Cấp phối BTN hạt mịn BTNC 15

704.964,00

BTCN 20

Cấp phối BTN hạt trung BTNC 20

678.798,00

BTNR 31.5

Cấp phối đá dăm đen trộn nhựa BTNR 31.5

573.212,00


BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Giá đến HT chưa có VAT (đ)

1

Nước

lít

6,06

2

Phụ gia dẻo

lít

16.500,00

3

Lưỡi cắt bêtông loại 356mm

cái

102.120,00

4

Răng cào

bộ

5.430.298,00

5

Mũi khoan Ø12mm

cái

16.650,00

6

Mũi khoan Ø16mm

cái

22.200,00

7

Mũi khoan Ø20mm

cái

24.420,00

8

Mũi khoan Ø22mm

cái

27.750,00

9

Mũi khoan Ø24mm

cái

33.300,00

10

Mũi khoan hợp kim Ø24 mm

cái

33.300,00

11

Mũi khoan hợp kim Ø40mm

cái

222.000,00

12

Mũi khoan hợp kim Ø70mm

cái

388.500,00

13

Mũi khoan kim cương Ø24 mm

cái

340.992,00

14

Mũi khoan kim cương Ø50mm

cái

710.400,00

15

Mũi khoan kim cương Ø60mm

cái

777.000,00

16

Đá cắt

viên

8.073,00

17

Đá mài

viên

4.238,00

18

Mũi đục

cái

8.070,00

19

Cát vàng

m3

106.045,00

20

Đá 0,5x1

m3

138.554,00

21

Đá 0-4

m3

151.100,00

22

Đá 1x2

m3

167.126,00

23

Đá 2x4

m3

151.100,00

24

Đá 4x6 (SX máy)

m3

140.385,00

25

Đá hộc

m3

114.986,00

26

Đá mạt

m3

95.416,00

27

Đá trắng nhỏ

kg

942,00

28

Bột đá

kg

777,00

29

Bột màu

kg

13.098,00

30

Xi măng PCB30

kg

1.055,00

31

Xi măng PCB40

kg

1.172,00

32

Xi măng trắng

kg

2.228,00

33

Que hàn Ø2,5mm

kg

7.548,00

34

Cốt thép

kg

15.077,00

35

Thép Ø≤10mm - CT3

kg

15.077,00

36

Thép Ø≤18mm - CT5

kg

15.267,00

37

Thép Ø>18mm - CT5

kg

15.267,00

38

Linh kiện thép khác

kg

15.467,00

39

Dây thép

kg

7.570,00

40

Đá chẻ (KT: 10x10x20cm)

viên

1.421,00

41

Đá chẻ (KT: 20x20x25cm)

viên

2.029,00

42

Đá chẻ (KT: 15x20x25cm)

viên

1.624,00

43

Gạch thẻ (KT: 4x8x19cm)

viên

478,00

44

Gạch ống (KT: 8x8x19cm)

viên

753,00

45

Gạch thông gió (KT: 20x20cm)

viên

3.503,00

46

Vữa BT, M100, đá 0,5x1

m3

423.314,00

47

Vữa BT, M150, đá 0,5x1

m3

488.247,00

48

Vữa BT, M200, đá 0,5x1

m3

552.337,00

49

Vữa BT, M250, đá 0,5x1

m3

623.401,00

50

Vữa BT, M300, đá 0,5x1

m3

867.528,00

51

Vữa BT, M100, đá 1x2

m3

437.078,00

52

Vữa BT, M150, đá 1x2

m3

498.765,00

53

Vữa BT, M200, đá 1x2

m3

558.402,00

54

Vữa BT, M250, đá 1x2

m3

620.043,00

55

Vữa BT, M300, đá 1x2

m3

848.366,00

56

Vữa BT, M100, đá 2x4

m3

411.060,00

57

Vữa BT, M150, đá 2x4

m3

468.918,00

58

Vữa BT, M200, đá 2x4

m3

525.042,00

59

Vữa BT, M250, đá 2x4

m3

584.662,00

60

Vữa BT, M300, đá 2x4

m3

653.604,00

61

Vữa BT, M100, đá 4x6

m3

389.053,00

62

Vữa BT, M150, đá 4x6

m3

443.310,00

63

Vữa BT, M200, đá 4x6

m3

497.458,00

64

Vữa BT, M250, đá 4x6

m3

553.507,00

65

Vữa BT, M300, đá 4x6

m3

612.365,00

66

Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M>2

m3

248.584,00

67

Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M>2

m3

343.485,00

68

Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M>2

m3

427.869,00

69

Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M>2

m3

518.583,00

70

Vữa XM cát vàng M125 - mô đun M>2

m3

595.576,00

71

Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=1,5-:-2,0

m3

250.651,00

72

Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=1,5-:-2,0

m3

358.239,00

73

Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=1,5-:-2,0

m3

450.008,00

74

Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M=1,5-:-2

m3

540.716,00

75

Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=0,7-:-1,4

m3

266.460,00

76

Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=0,7-:-1,4

m3

387.763,00

77

Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=0,7-:-1,4

m3

487.966,00

78

Gỗ ván

m3

2.883.147,00

79

Nhựa đường

kg

8.973,00

80

Gỗ ván cầu công tác

m3

2.883.147,00

81

Gỗ đà nẹp

m3

2.556.147,00

82

Gỗ chống

m3

2.556.147,00

83

Đinh

kg

11.100,00

84

Bulông M16

cái

5.518,00

85

Bulông M18x26

bộ

8.589,00

86

Bulông M20x30

bộ

3.885,00

87

Đinh đĩa

cái

999,00

88

Tăng đơ Ø14

cái

7.770,00

89

Li tô 3x3cm

m

2.997,00

90

Ngói 13v/m2

viên

849,00

91

Ngói 22v/m2

viên

594,00

92

Ngói 75v/m2

viên

297,00

93

Ngói mũi hài

viên

1.380,00

94

Ngói âm dương

viên

4.079,00

95

Tấm lợp Fibrô ximăng

m2

20.627,00

96

Tấm lợp: Tôn múi

m2

54.628,00

97

Tấm lợp: Tấm nhựa

m2

20.345,00

98

Fibrô úp nóc

m

19.005,00

99

Tôn úp nóc

m

17.290,00

100

Gạch chỉ

viên

4.705,00

101

Gạch thẻ (KT: 180x80x50mm)

viên

478,00

102

Ngói bò

viên

2.357,00

103

Gạch ximăng (KT: 6x20cm)

viên

512,00

104

Gạch sét nung (KT: 6x20cm)

viên

512,00

105

Gạch ximăng (KT: 40x40cm)

viên

6.820,00

106

Gạch ximăng (KT: 30x30cm)

viên

3.836,00

107

Gạch ximăng (KT: 20x20cm)

viên

1.705,00

108

Gạch ximăng (KT: 20x10cm)

viên

852,00

109

Gạch ximăng (KT: 10x10cm)

viên

426,00

110

Gạch men sứ (KT: 20x15cm)

viên

2.747,00

111

Gạch men sứ (KT: 20x20cm)

viên

3.663,00

112

Gạch men sứ (KT: 20x30cm)

viên

5.495,00

113

Gạch men sứ (KT: 15x15cm)

viên

2.060,00

114

Gạch men sứ (KT: 11x11cm)

viên

1.108,00

115

Gạch gốm tráng men (KT: 3x10cm)

viên

275,00

116

Gạch vỉ

m2

40.595,00

117

Đá cẩm thạch (KT: 20x20cm)

m2

120.990,00

118

Đá cẩm thạch (KT: 30x30cm)

m2

120.990,00

119

Đá cẩm thạch (KT: 40x40cm)

m2

120.990,00

120

Đá hoa cương (KT: 20x20cm)

m2

120.990,00

121

Đá hoa cương (KT: 30x30cm)

m2

120.990,00

122

Đá hoa cương (KT: 40x40cm)

m2

120.990,00

123

Móc sắt

cái

1.443,00

124

Gạch lá nem (KT: 20x20cm)

viên

1.026,00

125

Gạch Ceramic (KT: 30x30cm)

viên

8.592,39

126

Gạch Ceramic (KT: 40x40cm)

viên

17.689,60

127

Gạch Ceramic (KT: 50x50cm)

viên

32.444,00

128

Gạch Granit (KT: 30x30cm)

viên

9.978,00

129

Gạch Granit (KT: 40x40cm)

viên

21.035,00

130

Gạch Granit (KT: 50x50cm)

viên

59.360,00

131

Gạch lá dừa (KT: 10x20cm)

viên

1.003,00

132

Gạch lá dừa (KT: 20x20cm)

viên

1.003,00

133

Gạch XM tự chèn - dày 3,5cm

m2

89.676,00

134

Gạch XM tự chèn - dày 5,5cm

m2

107.076,00

135

Gạch chống nóng 4 lỗ (KT: 22x10,5x15cm)

viên

753,00

136

Gạch chống nóng 6 lỗ (KT: 22x15x10,5cm)

viên

905,00

137

Gạch chống nóng 10 lỗ (KT: 22x22x10,5cm)

viên

1.089,00

138

Gỗ xẻ (KT: 3x1cm)

m3

3.011.147,00

139

Vôi

kg

991,00

140

Rơm

kg

222,00

141

Giấy ép cứng

m2

12.147,00

142

Ván ép

m2

11.100,00

143

Gỗ nẹp (KT: 100x5x1cm)

m

2.194,00

144

Cót ép

m2

2.523,00

145

Gỗ dán

m2

18.105,00

146

Thép góc (thép hình, thép lá)

kg

15.467,00

147

Tấm trần Fibrô ximăng

m2

20.627,00

148

Tấm trần thạch cao

m2

79.214,00

149

Tấm trần nhựa

m2

22.561,00

150

Gỗ ván nhóm III

m3

3.964.147,00

151

Gỗ ván nhóm IV

m3

3.400.147,00

152

Gỗ ván nhóm V

m3

2.883.147,00

153

Gỗ xẻ nhóm III

m3

2.511.147,00

154

Gỗ xẻ nhóm IV

m3

3.011.147,00

155

Formica

m2

13.431,00

156

Keo dán

kg

18.164,00

157

Phèn chua

kg

16.165,00

158

Flinkote

kg

13.431,00

159

Matit

kg

13.209,00

160

Bột phấn

kg

3.186,00

161

Sơn

kg

29.970,00

162

Sơn chống ghỉ

kg

26.640,00

163

Sơn màu

kg

32.190,00

164

Sơn lót

kg

45.510,00

165

Ventônít

kg

3.186,00

166

Bột bã

kg

5.828,00

167

Phụ gia

kg

7.309,00

168

Nhựa bitum số 4

kg

8.973,00

169

Giấy dầu

m2

2.664,00

170

Củi đun

kg

70,00

171

Dây thừng

m

6.660,00

172

Keo Epoxy

kg

134.310,00

173

Xăng A92

kg

20.168,00

174

Phấn Italic

kg

18.286,00

175

Giấy nhám thô

m2

8.880,00

176

Giấy nhám mịn

m2

15.540,00

177

Dầu bóng

kg

35.311,00

178

Vécni

kg

12.109,00

179

Cồn 90o

lít

9.990,00

180

Kính (dày <=7mm)

m2

71.694,00

181

Bể Inox (Kiểu Tân á - Đại thành)










Dung tích bể:










0,5 m3

cái

2.088.818,00




0,6 m3

cái

2.309.809,00




1,0 m3

cái

3.299.727,00




1,5 m3

cái

4.995.000,00




2,0 m3

cái

6.700.364,00




2,5 m3

cái

8.436.000,00




3,0 m3

cái

9.757.909,00




3,5 m3

cái

11.079.818,00




4,0 m3

cái

12.391.636,00




5,0 m3

cái

15.318.000,00

182

Bể nhựa (Kiểu Tân á - Đại thành)










Dung tích bể:










0,25 m3

cái

531.455,00




0,3 m3

cái

637.745,00




0,4 m3

cái

748.745,00




0,5 m3

cái

882.955,00




0,7 m3

cái

1.079.727,00




0,9 m3

cái

1.357.732,00




1,0 m3

cái

1.508.591,00




1,5 m3

cái

2.005.064,00




2,0 m3

cái

2.514.655,00




3,0 m3

cái

3.502.555,00




4,0 m3

cái

4.834.555,00

183

Giá đỡ bể nước (KL: 50,5 kg/1 giá)

cái

781.083,50

184

Cút vào nhựa Ø27

cái

2.331,00

185

Cút ra Inox Ø34

cái

3.730,00

186

Cút ra Inox Ø49

cái

9.557,00

187

Phao điện

bộ

44.400,00

188

Van xả nhựa Ø27

cái

7.770,00

189

Nắp đậy Inox

cái

11.100,00

190

Cút đồng Ø34

cái

2.797,00

191

Nắp đậy

cái

8.325,00

192

Cút ra đồng Ø34

cái

2.797,00

193

Ống thép Ø48

kg

15.467,00

194

Ống thép Ø50

m

68.877,00

195

Ống thép Ø60

m

83.690,00

196

Ống thép Ø80

m

113.313,00

197

Thang sắt người leo

chiếc

244.200,00

198

Tre cây

cây

11.100,00

199

Đinh bulông

kg

8.070,00

200

Ôxy

chai

64.014,00

201

Axetylen

m3

9.091,00

202

Cây chống ≥Ø10cm, L=1m

m

31.949,00

203

Sắt giàn giáo

kg

15.467,00

204

Đinh cầu

cái

1.015,00

205

Nắp chụp

cái

8.325,00

206

Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông (KT: Ø90cm, 90x90x90cm, 90x90cm)

cái

51.843,00

207

Trụ BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)

cái

23.941,00

208

Cột BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)

cái

23.941,00

209

Bàn chải cước

cái

10.091,00

210

Cây giống

cái

5.550,00

211

Chổi tàu cau

cái

3.171,00

212

Trụ đỡ biển báo Ø110x3,5

cột

319.530,00

213

Bột giặt

kg

9.082,00

214

Bột sơn (trắng hoặc vàng)

kg

13.098,00

215

Đất đèn

kg

9.937,00

216

Gas

kg

20.168,00

217

Keo Bituminuos

kg

181.636,00

218

Keo Megapoxy

kg

181.636,00

219

Mỡ bò

kg

5.883,00

220

Nhũ tương nhựa

kg

8.702,00

221

Phân vi sinh

kg

2.720,00

222

Sỏi hạt lớn

kg

755,00

223

Tôn dày 2mm

kg

15.288,00

224

Tôn tráng kẽm dày 1,2mm

kg

15.288,00

225

Dầu hỏa

lít

14.349,00

226

Dầu DO

lít

14.349,00

227

Dung môi PUH3519

lít

10.595,00

228

Dung môi PUV

lít

16.789,00

229

Mực in cao cấp

lít

166.500,00

230

Cừ Ø8-10 dài 4-5m

m

22.187,00

231

Màng phản quang

m2

91.575,00

232

Đá Granit 4x6

m3

140.385,00

233

Đá xô bồ

m3

126.100,00

234

Đất cấp phối tự nhiên

m3

25.280,25

235

Tấm sóng 3x47x4120mm

tấm

1.400.731,00

236

Đá dăm nhựa nguội

tấn

573.212,00

237

BT nhựa nóng hạt mịn - BTNC 15

tấn

704.964,00

238

Gạch khía 20x20

viên

1.003,00

239

Viên phản quang

viên

36.190,00

240

Tà vẹt gỗ (KT: 16x22x220cm)

cái

214.896,00

241

Đinh Tirơpông

cái

967,00

242

Bulông móc cầu M20x275

cái

10.212,00

243

Bulông phòng xô M19x195-295

cái

32.380,00

244

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x220cm)

cái

228.938,00

245

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x200cm)

cái

208.125,00

246

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x305cm)

cái

317.391,00

247

Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x410cm)

cái

426.656,00

248

Tà vẹt sắt

cái

94.208,00

249

Bulông + lói

cái

10.212,00

250

Bulông M17-M30

cái

7.215,00

251

Bulông + lói giữ cấu kiện

cái

10.212,00

252

Bulông + lói lắp ráp cấu kiện

cái

10.212,00

253

Rivê

cái

133,00

254

Than rèn

kg

333,00

255

Ván tuần cầu

m3

3.400.147,00

256

Ray P24, L=10m

thanh

5.613.904,00

257

Ray P33, L=12,5m

thanh

9.732.473,00

258

Ray P38, L=12,5m

thanh

11.167.344,00

259

Ray P50, L=25m

thanh

29.362.534,00

260

Lập lách

đôi

101.862,00

261

Bulông, rông đen

cái

4.000,00

262

Đinh KrămPông

cái

1.178,00

263

Đệm sắt

cái

5.550,00

264

Tà vẹt bêtông

cái

74.213,00

265

Cóc, bulong cóc

cái

5.889,00

266

Rông đen lò so

cái

588,00

267

Sắt chữ U

cái

11.100,00

268

Đệm cao su

cái

3.533,00

269

Vữa lưu huỳnh

kg

8.000,00

270

Bu lông M22x200

cái

15.000,00

271

Rông đen phẳng

cái

4.000,00

272

Rông đen

cái

1.000,00

273

Căn sắt C3-C4

cái

2.000,00

274

Cóc đàn hồi

cái

1.000,00

275

Căn nhựa (0,4-0,6)

cái

2.000,00

276

Đinh xoắn

cái

3.000,00

277

Cóc nhựa

cái

1.000,00

278

Nắp na

cái

5.550,00

279

Thanh giằng

bộ

14.720,00

280

Cấp phối nhựa

m3

1.409.928,00

281

Tấm đan

m2

78.176,00

282

Tấm đan (KT: 0,8x0,6x0,1m)

tấm

26.803,00

283

Thanh chống K

thanh

25.044,00

284

Thanh chống tấm đan

thanh

25.044,00

285

Ray hộ luân

m

893.388,00

286

Củ đậu

cái

1.000,00

287

Suốt

cái

1.000,00

288

Bu lông suốt ngang

cái

1.000,00

289

Móng trâu

cái

1.000,00

290

Tâm ghi

cái

20.000,00

291

Đệm tâm ghi

cái

10.000,00

292

Củ đậu + suốt

cái

3.000,00

293

Đệm chung tâm ghi

cái

10.000,00

294

Đệm lót tâm ghi

cái

15.000,00

295

Đinh suốt

cái

3.000,00

296

Đinh suốt + cóc

cái

3.000,00

297

Lưỡi ghi

cái

10.000,00

298

Đệm đầu

tấm

15.000,00

299

Đệm trượt

cái

10.000,00

300

Đinh đệm trượt

cái

3.000,00

301

Đinh

cái

3.000,00

302

Đệm cũ đậu lưỡi ghi

cái

15.000,00

303

Đệm chung

cái

10.000,00




tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương