Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ



tải về 3.21 Mb.
trang18/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bêtông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m.

Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình















XR.7610

XR.7620


XR.7630

Cột thép L

Cột thép U

Cột thép I


cái

cái


cái

242.844

301.515


371.511

69.526

69.526


69.526

42.227

42.227


42.227




Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m.

Trụ đỡ biển bằng sắt ống















XR.7640

XR.7650


Sắt ống Ø60

Sắt ống Ø80



cái

cái


339.255

465.928


66.852

79.554


22.055

22.055





Trụ đỡ và biển báo phản quang tròn













XR.7660

Ø90cm, biển tam giác 90x90x90cm, biển vuông 90x90cm

cái

444.235

83.565

22.055

XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊTÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắm chỉnh lại các ống thép Ø50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ø50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bêtông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Thay thế trụ bêtông giải phân cách













XR.7710

XR.7720


Trụ bêtông

Cột bêtông



cái

cái


41.530

24.180


100.278

100.278


25.278

25.278


XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

+ Gắn viên phản quang:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.



+ Chùi rửa dải phân cách:

Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7811


XR.7812

Gắn viên phản quang:

Trên mặt bêtông

Trên mặt đường nhựa

1 viên


1 viên

54.993


54.897

4.813


4.613

3.761


3.761

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7820

Chùi rửa dải phân cách

m2

405

9.426

6.330

XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7911


XR.7912

XR.7920


Sơn dải phân cách

Sơn mới


Sơn lại

Dán màng phản quang


m2

m2

m2


15.281


15.281

100.733

14.707

17.382


26.741

11.028


11.028

11.028


XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép Ø50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.8110

Thay thế ống thép Ø50

m

74.501

13.370

4.043

Đơn vị tính: đồng/1 tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.8120

Thay thế tấm tôn lượn sóng

tấm

1.488.061

100.278

3.860

XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Sản xuất biển báo phản quang













XR.8210

Biển vuông 60x60cm

cái

111.845

68.189




XR.8220

Biển tròn Ø70, bát giác cạnh 25cm

cái

145.675

71.532




XR.8230

Biển tam giác cạnh 70cm

cái

89.252

62.172




XR.8240

Biển chữ nhật 30x50cm

cái

46.105

46.128




Phần 4.

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

I. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ:

Đơn giá sửa chữa cầu, đường sắt gồm:

Chương XIII: Từ XS. 1100 đến XT. 4300

Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.

Chương XIV: từ XU. 1000 đến XU. 8300

Công tác sửa chữa đường sắt.



II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

Ngoài các đơn giá công tác được tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn giá các công tác xây lắp quy định trong phần II và phần III của tập đơn giá này.

Trường hợp sửa chữa đường sắt ở những đoạn có độ dốc i ≥ 2 ‰, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa chữa trong đường hầm đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn đường khó khăn có mật độ tàu chạy > 11 đôi/ngày đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.

Chương 13.

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tây, khoan doa lỗ v.v… Sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1111

Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn

tấn

17.170.771

2.316.315

1.863.936

XS.1121

Sản xuất bản nút dàn chủ

tấn

17.130.637

2.915.866

3.398.121

XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1211

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

tấn

17.119.382

2.635.101

2.007.388

XS.1221

Sản xuất thanh xiên

tấn

17.153.174

2.405.516

2.098.473

XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1311

Sản xuất hệ liên kết dọc trên

tấn

16.950.974

1.955.122

2.025.992

XS.1321

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

16.976.963

1.952.197

1.910.856

XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1411

Sản xuất dầm dọc

tấn

17.103.464

2.325.089

2.344.310

XS.1421

Sản xuất dầm ngang

tấn

17.171.901

2.338.250

1.886.207

XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.1511

Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe

tấn

17.394.862

2.814.966

936.078

XS.1521

Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra

tấn

17.388.104

1.997.529

1.001.016

XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.2111

Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn

tấn

17.152.421

2.083.806

1.863.936

XS.2121

Sản xuất bản nút dàn chủ

tấn

17.153.828

2.915.866

3.398.121

XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.2211

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

tấn

16.965.911

1.492.298

1.032.065

XS.2221

Sản xuất thanh xiên

tấn

17.067.785

1.965.358

2.191.328

XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.2311

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

16.961.090

2.073.570

1.493.148

XS.2321

Sản xuất dầm dọc

tấn

17.483.101

3.342.132

2.300.273

XS.2331

Sản xuất dầm ngang

tấn

17.187.980

2.469.127

1.388.175

XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/tấn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XS.3111

Sản xuất dầm chủ

tấn

16.782.665

1.483.524

1.600.456

XS.3121

Sản xuất liên kết dọc dưới

tấn

16.934.419

1.599.778

2.113.764

XS.3131

Sản xuất dầm dọc

tấn

17.389.444

3.783.022

2.882.804

XS.3141

Sản xuất dầm ngang

tấn

17.195.361

1.775.988

3.837.757


tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương