Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI



tải về 3.21 Mb.
trang17/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23

XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 50M

Đơn vị tính: đồng/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 50m

Thủ công kết hợp cơ giới















XR.5211

XR.5212


XR.5213

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


100m3

100m3

100m3





1.186.664

1.599.814

2.413.080


470.011

574.900


767.419




Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 50m

Cơ giới














XR.5221

XR.5222


XR.5223

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


100m3

100m3

100m3





741.584

999.639


1.507.931

751.486

920.106


1.228.135

XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 100M

Đơn vị tính: đồng/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 100m

Thủ công kết hợp cơ giới















XR.5311

XR.5312


XR.5313

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


100m3

100m3

100m3





1.186.664

1.599.814

2.413.080


731.570

940.021


1.286.555




Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 100m

Cơ giới














XR.5321

XR.5322


XR.5323

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


100m3

100m3

100m3





741.584

999.639


1.507.931

1.168.388

1.500.317

2.057.957


Ghi chú: Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi trong tập đơn giá xây dựng công trình phần Xây dựng - Lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UB ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.5410

XR.5420


Bạt lề đường

Dãy cỏ lề đường



100m2

100m2






15.640

13.685





XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.



XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Sửa nền, móng đường bằng cát













XR.6111

XR.6112


Thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới



m3

m3



147.250

147.250


46.728

13.251

17.069





Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ













XR.6121

XR.6122


Thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới



m3

m3



166.452

166.452


44.636

22.318

40.823





Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6













XR.6131

XR.6132


Thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới



m3

m3



185.308

185.308


69.743

20.923

56.897


XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Thủ công














XR.6211

XR.6212


XR.6213

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


m3

m3

m3





60.676

69.046


82.297







Thủ công kết hợp cơ giới













XR.6221

XR.6222


XR.6223

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III


m3

m3

m3





24.410

27.897


47.425

23.897

27.311


30.724

XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá này).

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đắp đất sét

Tầng phòng nước:















XR.6311

XR.6312


XR.6321

Thân cống

Sau mố cầu

Đắp bờ vây thi công


m3

m3

m3





78.199

65.166


52.132




XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên













XR.6410

XR.6420


Thủ công

Cơ giới


100m2

100m2






287.464

14.841

66.940


XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6510

Vét rãnh thoát nước

1m




2.281




XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô ... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6610

Phát quang dọc hai bên đường

m2




1.431




XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

Thành phần công việc:

+ Trồng cây:

Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.



+ Chăm sóc cây:

Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6710

Trồng cây xanh

100 cây

562.726

521.446

151.760

Đơn vị tính: đồng/1 lần/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.6720

Chăm sóc cây

1 lần/ 100 cây

6.800

100.278

1.518

XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

Thành phần công việc:

+ Sửa chữa vỉa hè:

Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Sửa chữa vỉa hè bằng:

- Láng vữa ximăng mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa XM lót mác 75.

- Bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa ximăng mác 100, dày 2cm.

- Bêtông sỏi rửa với lớp vữa ximăng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 5cm.

+ Xử lý nền vỉa hè:

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bêtông nền đá 4x6, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7111


XR.7112

XR.7113


XR.7114

Sửa chữa vỉa hè bằng:

Ximăng cát vàng

Gạch khía 20x20cm

Bêtông đá 1x2

Sỏi rửa

m2

m2

m2

m2

18.150


36.775

30.275


87.845

10.696


18.719

13.370


26.741



XR.7211

Xử lý nền của vỉa hè

m2

52.727

20.056

150

XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng).












XR.7311

XR.7312


XR.7313

≤ 1mm

≤ 1,5 mm


≤ 2mm

m2

m2

m2


52.189

66.556


83.246

11.699

13.161


14.623

26.544

26.544


26.544

XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật …

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XR.7410

Lau chùi cọc tiêu, biển báo

cái




1.991




XR. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn màu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng Ôtô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm













XR.7511

Thay mới loại tròn

cái

375.704

175.821

9.190

XR.7512

Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật

cái

287.576

175.821

9.190

XR.7513

Vẽ lại

cái

22.872

73.537

9.190




Gia công, lắp đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3m bằng tôn dày 2mm













XR.7521

XR.7523


Thay mới

Vẽ lại


cái

cái


45.009

3.434


26.072

13.370


9.190

9.190



tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương