- Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Ban hành Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
- Căn cứ (…4..);
Sau khi xem xét Công văn (Đơn đề nghị) của .....(3).... (địa chỉ: …………; điện thoại: ……) về việc…..(5) …. và Hồ sơ thiết kế công trình, đối chiếu với các quy định hiện hành của Nhà nước, ….(1)…. có ý kiến như sau:
a)...........................................................................................................................;
b)...........................................................................................................................;
c)...........................................................................................................................;
..)............................................................................................................................
Căn cứ vào các nội dung trên, .....(3).... hoàn thiện Hồ sơ thiết kế và phê duyệt thiết kế (nếu có), sau đó làm các thủ tục để xin cấp phép thi công theo quy định ./.
Nơi nhận:
- ……..(3)……;
- ……..(6)……;
- Lưu VT.
|
(……1…..)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi trong mẫu Giấy phép thi công:
(1) Cơ quan có thẩm quyền cấp phép thi công công trình.
(2) Ghi rõ nội dung chấp thuận xây dựng.
(3) Ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thi công.
(4) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền hoặc các văn bản liên quan khác (nếu có).
(5) Ghi rõ tên nội dung đề nghị của tổ chức, cá nhân.
(6) Cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có)./.
Ghi chú: Trên đây là các nội dung chính của mẫu Văn bản chấp thuận, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền chấp thuận xây dựng công trình căn cứ từng công trình cụ thể để quy định nội dung Văn bản chấp thuận cho phù hợp./.
------------------------------------------------------------
Phụ lục VI
MẪU GIẤY CẤP PHÉP THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Giang)
(1)
(2)
Số:............/.............
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..............., ngày........ tháng........năm 201......
|
GIẤY PHÉP THI CÔNG
Công trình:.........................(2)...............................
Lý trình:................................................thuộc đường ....
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Ban hành Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
- Sau khi xem xét Công văn (Đơn đề nghị) của .....(3).... (địa chỉ: …………; điện thoại: ……) về việc…..(4) …. và Hồ sơ thiết kế công trình, đối chiếu với các quy định hiện hành của Nhà nước, ….(1)…. có ý kiến như sau:
1. Cấp cho: ……..(3)…… Địa chỉ………………; Điện thoại ……………….;
Được phép thi công công trình:...(2)... trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ từ lý trình Km...... đến Km..... Đường tỉnh (hoặc đường huyện, đường xã)..., theo hồ sơ thiết kế và tổ chức thi công được duyệt theo Quyết định số:......../..... ngày..../...../200.. của …..(5)…(nếu có), gồm các nội dung chính như sau:
a)...........................................................................................................................;
b)...........................................................................................................................;
c)...........................................................................................................................;
..)............................................................................................................................
2. Các yêu cầu đối với chủ đầu tư và đơn vị thi công công trình:
- Mang giấy này đến đơn vị quản lý đường bộ (trực tiếp quản lý tuyến đường) để nhận bàn giao mặt bằng hiện trường; tiến hành thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông theo hồ sơ tổ chức thi công được duyệt và các quy định của pháp luật về đảm bảo an toàn giao thông khi thi công trên đất dành cho đường bộ;
- Sau khi nhận mặt bằng hiện trường, đơn vị thi công phải chịu trách nhiệm về an toàn giao thông, chịu sự kiểm tra, kiểm soát của đơn vị quản lý đường bộ, Thanh tra giao thông đường bộ và cơ quan có thẩm quyền khác;
- Kể từ ngày nhận bàn giao mặt bằng, nếu đơn vị thi công không thực hiện việc tổ chức giao thông, gây mất an toàn giao thông sẽ bị đình chỉ thi công; mọi trách nhiệm liên quan đến tai nạn giao thông và chi phí thiệt hại khác (nếu có) đơn vị thi công tự chịu, ngoài ra còn chịu xử lý theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về đền bù thiệt hại công trình đường bộ do lỗi của đơn vị thi công gây ra khi thi công trên đường bộ đang khai thác;
- Khi kết thúc thi công phải bàn giao lại mặt bằng, hiện trường cho đơn vị quản lý đường bộ;
- …………………(các nội dung khác nếu cần thiết)…………………………..
3. Thời hạn thi công: Giấy phép thi công này có thời hạn từ ngày ……./..../201...đến ngày..../...../201...Quá thời hạn quy định phải đề nghị cấp gia hạn./.
Nơi nhận:
- ……..(3)……;
- ……..(6)……;
- Lưu VT.
|
(……1…..)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi trong mẫu Giấy phép thi công:
(1) Cơ quan có thẩm quyền cấp phép thi công công trình.
(2) Ghi tên dự án, công trình cấp giấy phép thi công.
(3) Ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thi công.
(4) Ghi rõ tên nội dung đề nghị của tổ chức, cá nhân.
(5) Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền (trường hợp chủ đầu tư không đủ năng lực phê duyệt thiết kế).
(6) Cơ quan, đơn vị khác có liên quan./.
Ghi chú: Trên đây là các nội dung chính của mẫu Giấy phép thi công, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp phép thi công công trình căn cứ từng công trình cụ thể để quy định nội dung Giấy phép thi công cho phù hợp./.
------------------------------------------------------------
Phụ lục VII
QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT DÀNH CHO ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN QUỐC LỘ
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến 2020
|
Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ
(m)
|
Giới hạn hành lang an toàn đường bộ
(m)
|
Ghi chú
(Tuyến đi qua huyện, thành phố)
|
Chiều dài (km)
|
Chiều rộng
|
Cấp đường hiện tại
|
Cấp đường
|
B nền
(m)
|
(Lý trình đường giao và địa danh)
|
(Lý trình đường giao và địa danh)
|
B nền
(m)
|
B mặt
(m)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
QL.1
|
Cầu Lường (Km94+700)
|
Như Nguyệt (Km132+100)
|
37,4
|
9-12
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lường (Km94+700)
|
Tân Xuyên (Km109+400)
|
14,7
|
9-12
|
7
|
III
|
II
|
22,5
|
3
|
17
|
Lạng Giang,
TP Bắc Giang
|
|
Đoạn 2
|
Tân Xuyên (Km109+400)
|
Như Nguyệt (Km132+100)
|
22,7
|
9-12
|
7
|
III
|
I
|
32,5
|
3
|
17
|
TP Bắc Giang, Việt Yên
|
2
|
QL 31
|
Km114+090 QL.1
|
Hữu Sản
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km2
|
Km77+500
|
75,5
|
7
|
6
|
IV
|
III
|
12
|
2
|
13
|
Bắc Giang, Lạng Giang, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động
|
|
|
Km75+500
|
Km97
|
21,5
|
7
|
3,5
|
V
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
Sơn Động
|
3
|
QL 37
|
Km13
(giáp tỉnh Hải Dương)
|
Km97
(giáp tỉnh Thái Nguyên)
|
60,4
|
|
|
IV
|
III
|
12
|
2
|
13
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Đoạn 1
|
Km13
(giáp tỉnh Hải Dương)
|
Km104 QL.1 mới
|
33,4
|
|
|
|
III
|
12
|
2
|
13
|
Lục Nam,
Lạng Giang
|
|
|
Km13
|
Km18
|
5
|
6,5
|
5,5
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Km18
|
Km34
|
16
|
6,5
|
5,5
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Km34
|
Km46+400
|
12,4
|
7
|
3,5
|
V
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn2
|
Km70 giao tại Km126+250 QL.1 mới
|
Km97
(giáp tỉnh Thái nguyên)
|
27
|
11
|
9
|
IV
|
III
|
12
|
2
|
13
|
Việt Yên,
Hiệp Hoà
|
4
|
QL.279
|
Km37
(giáp tỉnh Quảng Ninh)
|
Km94
(giáp tỉnh Lạng Sơn)
|
57
|
|
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn1
|
Km37 (giáp tỉnh Quảng Ninh)
|
Km64 giao tại Km76+500 QL.31
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Động
|
|
"
|
Km37
(giáp tỉnh Quảng Ninh)
|
Km41
|
4
|
8
|
6
|
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
|
|
"
|
Km41
|
Km64 giao tại km76+500 QL.31
|
23
|
8
|
6
|
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
|
|
Đoạn 2
|
Km64 giao tại Km 56 QL.31
|
Km94
(giáp tỉnh Lạng Sơn)
|
30
|
|
|
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
|
|
"
|
Km64 giao tại Km 56 QL.31
|
Km85
|
21
|
8
|
6
|
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
Lục Ngạn
|
|
"
|
Km85
|
Km86
|
1
|
9
|
9
|
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
|
|
"
|
Km86
|
Km94
giáp tỉnh Lạng Sơn
|
8
|
8
|
6
|
|
IV
|
9
|
1
|
9
|
|
|
Tổng cộng
|
251,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |