V/v : Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng


Định mức sử dụng công cụ thủ công



tải về 2.78 Mb.
trang13/13
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.78 Mb.
#17499
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
6.2. Định mức sử dụng công cụ thủ công:

TT

Nội dung

Định mức

Đơn vị tính

Ghi chú

I

Phần gieo ư­ơm:







Tính cho 1.000 cây

1

Cuốc bàn

0,1

cái

2

Vồ đập đất

0,1

cái

3

Dao phát

0,1

cái

4

Thùng t­ới ôroa

0,2

đôi

5

Bay cấy cây

0,1

cái

6

Khay cấy cây

0,1

cái

7

Túi đựng hạt giống

0,2

cái

8

Vại đựng n­ớc ngâm hạt

0,2

cái

9

Quang, đòn gánh, xảo

0,2

đôi

10

Sàng, nia hong hạt

0,1

cái

11

Chum đựng hạt giống

0,2

cái

II

Phần trồng rừng:







Cả chăm sóc

1

Cuốc con trồng cây

0,45

cái

2

Cuốc to cuốc hố trồng cây

0,45

cái

3

Dao phát thực bì

0,3

cái

4

Đòn gánh

0,45

cái

5

Quang sọt gánh cây

0,45

đôi

III

Làm giàu rừng:







Cả chăm sóc

1

Cuốc con trồng cây

0,1

cái

2

Cuốc to cuốc hố

0,1

cái

3

Dao phát

0,2

cái

4

Đòn gánh

0,1

cái

5

Gùi

0,1

cái

6

Quang sọt gánh cây

0,1

đôi

KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng Hứa Đức Nhị: Đã ký

PHẦN 7: CÁC BẢNG PHỤ LỤC



7.1 Phụ lục 1: Phân loại đất trồng rừng.

Nhóm đất

Loại đất chủ yếu

Độ nén chặt

1

- Đất cát pha thịt, ẩm, tơi xốp độ sâu tầng đất mặt 0,4  0,5 m, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%.

- Đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40 cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%.

- Đất cát dính tơi, xốp, mát tỉ lệ sỏi đá lẫn ít ≤ 10%.


Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

đào nhẹ


2

- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ sâu tầng đất mặt 0,3  0,4 m, tỉ lệ rễ cây từ 10  25%; tỉ lệ đá lẫn từ 10  20%.

- Đất thịt pha cát, ẩm xốp tỉ lệ rễ cây khoảng 20%, tỉ lệ đá lẫn từ 10  15%.

- Đất rừng còn tốt, tầng đất mặt trung bình, ẩm xốp, tỉ lệ rễ cây từ 25  30%; tỉ lệ đá lẫn từ 15  20%.


Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

đào phải dùng một lực tương đối mạnh



3

- Đất sét nặng hơi chặt, đất mát. Tỉ lệ rễ cây từ 20  30% trong đó rễ cây có đường kính lớn ≥ 30%.; tỉ lệ đá lẫn từ 20  35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.

- Đất đá ong hoá nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ rễ cây từ 15  20%; tỉ lệ đá lẫn từ 30  35% đá lộ đầu lớn hơn 30%.

- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát


Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

đào phải dùng một lực mạnh



4

- Đất sét pha thịt, chặt khô tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 25  30%; tỉ lệ đá lộ đầu từ 30%  40%

- Đất sét pha sỏi đá, chặt khô, tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 30  40%; tỉ lệ đá lẫn 40%  50%, nhiều đá lộ đầu và đá tảng.

- Đất sét nặng, khô chặt.


Cuốc bàn (tiêu chuẩn nhà nước)

đào phải dùng một lực rất mạnh




7.2 Phụ lục 2: Phân loại cấp thực bì phá vỡ trồng rừng:

Cấp thực bì phát vỡ

Loại thực bì phát vỡ

Cấp 1

- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.

- Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.



Cấp 2

- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 0,5  1 m, chiếm tỉ lệ 20  30%.

- Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 0,5  1 m, chiếm tỉ lệ 20  30%.

- Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 0,5  1 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.

- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 0,5  1 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.



Nhóm 3

- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 1  1,5 m, chiếm tỉ lệ 30  40%.

- Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1  1,5 m, chiếm tỉ lệ 30  40%.

- Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 1  1,5 m, chiếm tỉ lệ 20  30%.

- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 1  1,5 m, chiếm tỉ lệ 20  30%.



Cấp 4

- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40  50%.

- Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1,5  2 m, chiếm tỉ lệ 30  40%.

- Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 1,5  2 m, chiếm tỉ lệ 30  35%.

- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 1,5  2 m, chiếm tỉ lệ 30  35%.



Cấp 5

- Các loại sim, mua, thẩu tấu, thành ngạnh, tế guột có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40  45%.

- Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao 2  2,5 m, chiếm tỉ lệ 35  40%.

- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao 2  2,5 m, chiếm tỉ lệ 35  40%.


Cấp 6

- Các loại nứa, sặt, may lay, le, lồ ô có chiều cao > 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35  40%.

- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích có chiều cao >2,5 m, chiếm tỉ lệ 35  40%.



6.3 Phụ lục 3: Bảng phụ lục các hệ số đặc biệt điều chỉnh mức

TT

Nội dung

Ký hiệu

Phạm vi áp dụng

1

Hệ số cấy dặm

Hcd = 0,68

áp dụng khi tỉ lệ cấy dặm từ 20  30%

2

Hệ số mùa vụ

Hmv = 0,9

áp dụng trong mùa nắng nóng t0  300c; lượng nước tưới và sinh hoạt  60% lượng nước trung bình trong năm.

3

Hệ số độ dốc

Hd1 = 0,92

Hd2 = 0,81



- áp dụng trường hợp độ dốc từ 20  250.

- áp dụng trường hợp độ dốc  250





Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments
Attachments -> Danh sách các doanh nghiệp Ma-rốc hoặc liên doanh với Ma-rốc nhập khẩu và kinh doanh cà phê A. Nhập khẩu và kinh doanh cà phê hoà tan
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật

tải về 2.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương