2.2 Mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu: áp dụng cho công việc khai thác vật liệu làm ruột bầu và vận chuyển vật liệu trong vườn ươm.
2.2.1 Tổ chức nơi làm việc: Địa điểm khai thác tập trung, các loại gốc cây lớn và đá lớn có ảnh hưởng đã được dọn sạch. Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.
2.2.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ sàng 1,5 cm).
2.2.3 Nội dung công việc: Phát dọn thực bì và các loại cây nhỏ, đào đất, đập sàng đất, vận chuyển đến nơi đóng bầu.
2.2.4 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.2.5 Bảng mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
Dòng
|
Nội dung
|
Cự ly vận chuyển (m)
|
< 100
|
100 200
|
200 300
|
Mức lao động (m3/công)
|
16
|
Đất đồi sâu, tỉ lệ đá hơn 10%
|
1,158
|
1,042
|
0,961
|
17
|
Đất đào nén chặt rễ đá hơn 10%
|
0,824
|
0,768
|
0,722
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998)
2.3 Mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu: áp dụng cho công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm
2.3.1 Tổ chức nơi làm việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.
2.3.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ sàng 1,5 cm).
2.3.3 Nội dung công việc: công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm
2.3.4 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.3.5 Bảng mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu:
Dòng
|
Nội dung
|
Cự ly vận chuyển (m)
|
< 100
|
100 200
|
200 300
|
Mức lao động (m3/công)
|
18
|
Phân chuồng
|
0,78
|
0,72
|
0,69
|
19
|
Phân lân
|
2,07
|
1,72
|
1,49
|
20
|
Đảo trộn hỗn hợp ruột bầu
|
1,77
|
1,53
|
1,39
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998)
2.4. Mức lao động đóng bầu, xếp luống: áp dụng cho công việc đóng bầu xếp luống
2.4.1 Tổ chức nơi làm việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công nhân.
2.4.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, xẻng, xe cải tiến.
2.4.3 Nội dung công việc: Nhồi hỗn hợp vào bầu, xếp bầu vào luống, chèn vỏ xoa mặt luống.
2.4.4 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 55 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.4.5 Bảng mức lao động đóng bầu, xếp luống:
Dòng
|
Nội dung
|
Cự ly vận chuyển (m)
|
< 100
|
100 200
|
200 300
|
Mức lao động (m2/công)
|
21
|
Loại bầu 7 x 12 (300 400 bầu/m2)
|
2,18
|
2,14
|
2,10
|
22
|
Loại bầu 9 x 13 (200 300 bầu/m2)
|
2,53
|
2,43
|
2,37
|
23
|
Loại bầu 10 x 15 (100 200 bầu/m2)
|
2,72
|
2,56
|
2,49
|
24
|
Loại bầu 13 x 18 (< 100 bầu/m2)
|
3,03
|
2,79
|
2,62
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.5 Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc: áp dụng cho công việc cắt hom và Xử lý thuốc phục vụ cho việc cấy hom vào bầu.
2.5.1 Tổ chức nơi làm việc: Vườn cây đầu dòng đạt tiêu chuẩn, đúng thời gian cắt hom, diện tích đủ rộng mỗi công nhân khoảng 6 m2
2.5.2 Công cụ lao động: Dao cắt hom, khay đựng hom, dung dịch sử lý hom.
2.5.3 Nội dung công việc: Cắt hom ở vườn cây đầu dòng đúng theo tiêu chuẩn Quy định, Xử lý hom qua thuốc kích thích, xếp gọn vào khay để đem đi cấy
2.5.4 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.5.5 Bảng mức lao động cắt hom và xử lý thuốc:
Dòng
|
Nội dung công việc
|
Mức lao động (1.000 Hom)
|
25
|
Cắt và Xử lý hom keo, bạch đàn, phi lao
|
1,5
|
26
|
Cắt và Xử lý hom một số loài cây bản địa
|
1,1
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
2.6 Mức lao động gieo hạt: áp dụng cho công việc gieo vãi hạt tạo cây mầm, và gieo hạt vào bầu
2.6.1 Tổ chức nơi làm việc: Khay hoặc Luống gieo đã được chuẩn bị sẵn, cự ly vận chuyển trong vòng từ 50 -100 m, hạt gieo đã được kiểm tra tỉ lệ nảy mầm
2.6.2 Công cụ lao động: Thùng tưới bát rổ đựng hạt
2.6.3 Nội dung công việc: Xử lý hạt theo đúng hướng dẫn kỹ thuật, rạch hàng bón phân (với gieo hạt trên luống) lót đất (với gieo hạt trên khay) gieo hạt
2.6.4 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.6.5 Bảng mức gieo vãi và gieo theo hàng
Dòng
|
Phương pháp gieo hạt
|
Gieo vãi hạt có = 0,1 - 0,2 cm
|
Gieo vãi hạt có = 0,2 - 0,5 cm
|
Mức lao động (m2/công)
|
27
|
65
|
32
|
Cột
|
a
|
b
|
2.6.6 Bảng mức lao động gieo hạt vào bầu
Dòng
|
Đường kính hạt gieo
|
Kích thước bầu (cm)
|
7x12
|
9x13
|
10x15
|
13x18
|
Mức lao động (bầu/công)
|
28
|
Hạt có = 0,2 - 0,5 cm
|
4.762
|
4.520
|
4.130
|
3.480
|
29
|
Hạt có 0,5 cm
|
x
|
x
|
x
|
4.180
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
2.7 Mức lao động cấy cây: áp dụng cho công việc cấy cây con, cây mầm luống ươm vào bầu, cấy hom vào bầu, vào khay cát.
2.7.1 Tổ chức nơi làm việc:
- Cây mầm, hạt mầm cây gieo, hom đã được xử lý đúng yêu cầu kỹ thuật để tập trung tại nơi quy định, đủ khối lượng và thuận tiện cho công nhân làm việc.
- Luống cây được chuẩn bị sẵn, đầy đủ, các loại vật liệu khác công nhân lấy trong vòng 5 -10 m.
2.7.2 Công cụ lao động: Bát đựng mầm (giành, sọt), khay cát, que cấy
2.7.3 Nội dung công việc: Cấy cây, cấy hom, phủ rơm rạ, tưới nước (với cấy cây)
2.7.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Sử dụng hết số cây hoặc số hom
- Cấy cây, hoặc hom xong có hình dáng bình thường không bị gẫy, xước cong. Tuỳ theo đặc điểm cấy để che phủ và tưới theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định, sau 10 -15 ngày trên 95% cây hoặc hom cấy phải hồi phục và phát triển.
2.7.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 6% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.7.6 Bảng mức lao động cấy cây
Dòng
|
Loại cây cấy theo cấp kính và chiều cao
|
Kích thước bầu (cm)
|
7x12
|
9x13
|
10x15
|
13x18
|
Mức lao động (m2/công)
|
30
|
Cây mầm
|
2,44
|
3,49
|
4,04
|
6,30
|
31
|
Cây có = 0,1-0,15; H=4-6 cm (Cây < 10 ngày tuổi)
|
3,08
|
4,17
|
5,44
|
8,34
|
32
|
Cây có = 0,15-0,2; H=6-8 cm
(Cây >10 ngày tuổi)
|
4,55
|
6,67
|
7,80
|
10,26
|
33
|
Cấy hom sau khi Xử lý thuốc
|
|
33.1
|
Cấy trực tiếp vào bầu
|
5,25
|
7,57
|
9,34
|
11,24
|
33.2
|
Cấy vào khay cát
|
6,27
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
2.8 Mức lao động tưới nước: áp dụng cho công việc tưới nước trong vườn ươm bằng thủ công hoặc bằng máy bơm nước.
2.8.1 Tổ chức nơi làm việc: Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m
2.8.2 Công cụ lao động:
- Với tưới thủ công: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.
- Với tưới bằng máy: Máy nổ Hon đa (thường được sử dụng là máy phun thuốc trừ sâu) công suất máy 1,5 KW
2.8.3 Nội dung công việc: Múc nước, gánh và tưới khi tưới thủ công hoặc rải ống dẫn mềm và chạy máy nổ để tưới với trường hợp tưới máy.
2.8.4 Yêu cầu kỹ thuật: Tưới nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ Quy định, đảm bảo độ thấm sâu không làm đổ gãy cây con.
2.8.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.8.6 Bảng mức lao động tưới cây
Dòng
|
Lượng nước tưới trên 1 m2
|
Cự ly nguồn nước (m)
|
< 100
|
100 200
|
200 250
|
Mức lao động (m2/công)
|
|
Tưới nước thủ công
|
|
34
|
3 lít
|
619
|
539
|
497
|
35
|
3 - 5 lít
|
466
|
385
|
336
|
36
|
5 - 7 lít
|
309
|
219
|
168
|
37
|
7 lít
|
233
|
157
|
115
|
|
Tưới nước bằng máy
|
|
38
|
3 lít
|
2.500
|
39
|
3 - 5 lít
|
2.250
|
40
|
5 - 7 lít
|
1.900
|
41
|
7 lít
|
1.750
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.9 Mức lao động tưới thúc: áp dụng cho công việc tưới thúc cho cây con trong vườn ươm bằng thủ công.
2.9.1 Tổ chức nơi làm việc: Nguồn nước tưới thúc là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đã được hoà phân theo tỉ lệ Quy định. Khối lượng nước tưới đã hoà phân đủ tưới cho một ca làm việc. Cự ly vận chuyển nước tưới tối đa 250 m
2.9.2 Công cụ lao động: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.
2.9.3 Nội dung công việc: Múc nước, gánh và tưới.
2.9.4 Yêu cầu kỹ thuật: Nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ quy định, đảm bảo độ thấm sâu không làm đổ gãy cây con, sau khi tưới phân phải tưới nước tráng.
2.9.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.9.6 Bảng mức lao động tưới thúc :
Dòng
|
Lượng nước tưới trên 1 m2
|
Cự ly nguồn nước (m)
|
< 100
|
100 200
|
200 250
|
Mức lao động (m2/công)
|
42
|
3 lít
|
350
|
310
|
290
|
43
|
3 - 5 lít
|
320
|
270
|
255
|
44
|
5 - 7 lít
|
300
|
260
|
220
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.10 Mức lao động phun thuốc trừ sâu: áp dụng cho công việc phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại cho các loài cây gieo ươm trong vườn. Phun thuốc khử trùng đất vườn ươm.
2.10.1 Tổ chức nơi làm việc:
- Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m
- Thuốc được cân đong từ kho đến vườn ươm đủ cho một ca sản xuất.
2.10.2 Công cụ lao động: Thùng gánh nước, vại sành, gáo múc, que quấy thuốc, bình bơm thuốc
2.10.3 Nội dung công việc: Công việc cân đong thuốc pha chế thuốc theo đúng tỉ lệ và thành phần Quy định; đổ thuốc đã pha chế vào bình phun, điều khiển bơm và phun thuốc theo đúng hướng dẫn kỹ thuật.
2.10.4 Yêu cầu kỹ thuật: Bình phun thuốc tốt, bơm nén đủ áp suất, phun thuốc đảm bảo bám đều trên lá, thân cây con, lượng thuốc đúng Quy định cho mỗi lần phun.
2.10.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.10.6 Bảng mức lao động phun thuốc trừ sâu:
Dòng
|
Loại bình bơm
|
Mức lao động
(m2/công)
|
45
|
Bình bơm tay
|
180
|
46
|
Bình bơm có động cơ
|
393
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |