V/v : Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng


Mức lao động chăm sóc cây con trong vườn



tải về 2.78 Mb.
trang3/13
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.78 Mb.
#17499
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

2.11 Mức lao động chăm sóc cây con trong vườn: áp dụng cho công việc nhổ cỏ phá váng, các công việc đảo bầu cắt rễ trong vườn ươm, và chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát.

2.11.1 Tổ chức nơi làm việc: Luống gieo ươm được tiến hành nhổ cỏ phá váng cũng như đảo bầu cắt rễ đúng thời gian quy định.

2.11.2 Công cụ lao động: Cào, bay xới, que xới váng, giành sọt

2.11.3 Nội dung công việc: Nhổ cỏ phá váng hoặc kết hợp nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ cây trong vườn ươm kết hợp tỉa thưa cây, dọn sạch cỏ và đưa cây ra khỏi vườn ươm.

2.11.4 Yêu cầu công việc: Nhổ sạch cỏ, hết gốc, phá váng tơi lớp đất mặt không làm ảnh hưởng tới cấy con và hạt gieo như trốc gốc, gãy xước vỡ bầu.

2.11.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp



- Thời gian nghỉ ngơi: 10% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

2.11.6 Bảng mức lao động chăm sóc cây con trong vườn:

Dòng

Loài cây

Thời gian trong vườn ươm

Loại công việc

Nhổ cỏ phá váng

Đảo bầu cắt rễ

Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

Mức lao động (m2/công)

47

Luồng

Từ 2 tháng tuổi

94

31

23,32

48

Cây thân gỗ

Dưới 2 tháng

35

12

8,94

49

Từ 2  4 tháng

51

7,5

6,54

50

Trên 4 tháng

74

6,2

5,72

Ký hiệu cột

a

b

c

2.11.7 Bảng mức lao động chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát:

Dòng

Loài cây

Thời gian trong vườn ươm

Loại công việc

Làm cỏ

Tưới thúc

Mức lao động (m2/công)

51



10 – 30 ngày

52

1.235

Ký hiệu cột

a

b

2.12 Mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che: áp dụng cho công việc cắt cắm ràng để che phủ cây ươm trong vườn ươm hoặc làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn (tre hóp, cọc gỗ ...).

2.12.1 Tổ chức nơi làm việc: Địa điểm khai thác đã được định trước, có lượng khai thác đảm bảo để công nhân đảm bảo làm việc trong ca, cự ly vận chuyển không quá 2 km.

2.12.2 Công cụ lao động: Quang gánh và sọt, liềm cắt, dao.

2.12.3 Nội dung công việc: Cắt ràng, chọn bó, vận chuyển, và cắm ràng hoặc cắt cột đan phên để làm giàn che.

2.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Ràng cắt đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, dài khoảng 30-40 cm, tán rộng được bó xếp gọn gàng

- Ràng cắm đều trên diện tích mặt luống, đảm bảo tỉ lệ che phủ Quy định, không làm ảnh hưởng cây con hoặc hạt gieo.

- Giàn che làm bằng các loại vật liệu có sẵn đảm bảo độ vững chắc cần thiết, cũng như tỷ lệ che phủ quy định.



2.12.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 39 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp



- Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.

2.12.6 Bảng mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che:

Dòng

Độ che phủ (%)

Cự ly vận chuyển (m)

≤ 500

500 ÷ 1.000

1.000 ÷ 1.500

1500 ÷ 2.000

Mức lao động (m2/công)

52

30 ÷ 50

33,2

32,2

30,7

29,2

53

50 ÷ 80

26,9

26,0

24,6

23,3

54

80 ÷ 100

20,5

19,8

18,7

17,7

Ký hiệu cột

a

b

c

d


2.12.7 Bảng mức lao động làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn:

Dòng

Độ che phủ (%)

Cự ly vận chuyển (m)

≤ 500

500 ÷ 1.000

1.000 ÷ 1.500

1500 ÷ 2.000

Mức lao động (m2/công)

55

30 ÷ 50

17,3

15,3

13,7

13,2

56

50 ÷ 80

15,2

14

13,1

12,2

57

80 ÷ 100

12,5

11,9

11,2

10,7

Ký hiệu cột

a

b

c

d

2.13 Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng: áp dụng cho công việc làm cỏ xới vun gốc, cắt tỉa cành ngọn vườn cây đầu dòng cung cấp hom.

2.13.1 Tổ chức nơi làm việc: Nơi làm việc là vườn cây đến kỳ chăm sóc đủ rộng để công nhân có thể thực hiện trong ca làm việc

2.13.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, kéo cắt cành, dao chặt

2.13.3 Nội dung công việc: rẫy cỏ, xới gốc, cắt bỏ những cành già, chặt ngắn và dọn vệ sinh sau khi chặt cành.

2.13.4 Yêu cầu công việc: Quanh gốc cây phải được làm sạch, không ảnh hưởng đến gốc cây mẹ, đầu cành cắt bỏ không bị tước giập

2.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động ba công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 45 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.

2.13.6 Bảng mức lao động chăm sóc vườn cây đầu dòng

Dòng

Đường kính gốc xới

(Cm)


Cự ly đi làm

≤ 500

500 ÷ 1.000

1.000 ÷ 1.500

1500 ÷ 2.000

Mức lao động (Cây/công)

58

40 ÷ 60

114

92

77

64

59

60 ÷ 80

82

61

51

43

Ký hiệu cột

a

b

c

d

PHẦN 3

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC TRỒNG RỪNG



3.1 Mức lao động lên líp trồng rừng (thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:

- Lên líp trồng rừng.

- Lên líp trồng một số loài cây lâm, nông nghiệp.

- Đào mương thoát nước rửa phèn và chống cháy rừng.



3.1.1 Tổ chức nơi làm việc: áp dụng cho công việc:

- Đất đã được thiết kế: xác định rõ diện tích, hình thức lên líp, chiều rộng, chiều dài, độ cao và chiều sâu líp, mương...

- Đất cần được xử lý sạch thực bì (trừ thực bì nhóm I).

- Phải thi công vào mùa khô.



3.1.2 Công cụ lao động:

- Giá, móng, gầu ống (nếu lên líp bằng thủ công)

- Máy kéo: CAT – 35 + cầy lên líp 1 bát và hai bát. Gầu xúc: PC – 12R8 (nếu lên líp bằng cơ giới)

3.1.3 Nội dung công việc:

* Lên líp thủ công:



  • đào đất đắp lên líp, ban đất tạo mặt bằng líp.

* Lên líp bằng cơ giới: Cầy lên líp 1 bát và 2 bát để tạo líp bằng máy kéo: CAT – 35 + cầy lên líp.

- Xúc đất đắp tạo líp bằng gầu xúc: PC – 12R8.



3.1.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Bề rộng, chiều cao và độ sâu líp, mương đạt theo đúng thiết kế.

- Bề mặt líp phải được ban đất bằng phẳng (nếu lên líp bằng thủ công).

- Bề rộng quay đầu bằng 1,5 chiều dài liên hợp máy (nếu lên líp bằng máy).

- Các mương của líp phải được nối thông với mương chính.

3.1.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành (làm thủ công)

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 28 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 9% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 11% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

3.1.6 Bảng mức lao động lên líp trồng rừng:

Dòng

Nội dung công việc

Bề rộng mặt líp

Chiều cao líp: m

0,2

0,45

0,6

Mức lao động (m dài líp/ca)

60

Lên líp thủ công

3

27

13,3

9

61

Lên líp cơ giới




Mức cho máy (m dài líp/ca)

61.1

Máy CAT35 + Cầy lên líp

3

10.000

4997

X

61.2

Gầu xúc PC – 12R8

3

305

144

100

Ký hiệu cột

a

b

c

d

* Đối với máy kéo T – 130 so với máy cầy CAT35 hệ số K = 0,8

* Đối với máy kéo Komatsu D – 65A so với máy CAT35 hệ số K = 0,9



    1. Mức lao động xử lý thực bì bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:

- Xử lý thực bì chuẩn bị đất trồng rừng.

- Xử lý thực bì chuẩn bị đất xây dựng mặt bằng làm vườn ươm.



      1. Tổ chức nơi làm việc:

- Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, nhóm thực bì, hình thức xử lý thực bì, hướng chuyển động của máy... được thiết kế cụ thể trước khi tiến hành.

- Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150).

- Phải thi công vào mùa khô.


      1. Công cụ lao động:

- Máy kéo DT – 75 + lưỡi ben D606, máy kéo T – 130 + Bàn già rễ GR – 9 (hoặc ben), máy kéo Komatsu D-65A + bàn già rễ Angle Rakenoze (hoặc ben).

      1. Nội dung công việc:

- ủi sạch thực bì và gốc cây, chuẩn bị đất để cuốc hố hoặc cầy đất trồng rừng.

      1. Yêu cầu kỹ thuật:

- Thực bì, cây bụi và gốc cây được ủi sạch toàn bộ diện tích hoặc theo băng, yêu cầu độ lỏi sót thực bì < 5%.

- Nếu dùng lưỡi ben lớp đất mặt không được ủi sâu quá 5cm.

- Thực bì được gom tập trung dọc theo các bờ lô.


      1. Tổ chức lao động:

Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 - 65 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 3% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức


      1. Bảng mức xử lý thực bì bằng cơ giới : (độ dốc <150)



Dòng

Tên liên hợp máy

Nhóm thực bì

I - II

III- IV

V - VI

Định mức (ha/ca máy)

62

Máy kéo DT – 75

0,6

0,48

0,35

63

Máy kéo T – 130

1,5

1,31

0,85

Ký hiệu cột

a

b

c

* Đối với máy kéo Komatsu D-65A so với máy kéo T – 130, nhân với hệ số K = 1,1

3.3 Mức lao động làm đất (cày ngầm) bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:

Cày ngầm bằng máy để chuẩn bị đất trồng rừng



3.3.1 Tổ chức nơi làm việc:

Đất chuẩn bị trồng rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, căn cứ vào mật độ trồng rừng để định khoảng cách giữa hai đường cày. Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150). Đất đã được sử lý sạch thực bì và gốc cây



3.3.2 Công cụ lao động:

Máy kéo DT – 75 + cày ngầm CN - 1, Máy kéo T – 130 + cày ngầm CN – 3, máy kéo Komatsu D-65A + cày ngầm CN – 3.



3.3.3 Nội dung công việc:

Cày ngầm bằng máy thành các rạch cày để trồng cây.



3.3.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ sâu, bề rộng rạch cày và khoảng cách giữa hai đường cầy bảo đảm đúng thiết kế.

- Rạch cày không được lỏi và khoảng cách giữa hai đường cày không quá 1,5 chiều dài liên hợp máy.

3.3.5 Tổ chức lao động:

Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 – 65 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 3% - 4% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức



3.3.6 Bảng mức làm đất bằng cơ giới :

Dòng

Loại máy

Loại đất

Đất nhóm I + II

Đất nhóm III + IV

Định mức (ha/ca máy)

64

DT 75 + cày CN – 1

2,26

1,8

65

T 130 + cày CN – 3

2,6

2,0

66

D 65A + cày CN – 3

3,12

2,5

Ký hiệu cột

a

b

Nếu độ dốc 10 – 150 nhân với hệ số K = 0,85.

3.4 Mức lao động làm bậc thang để trồng rừng (Bằng thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:

- Làm bậc thang để chuẩn bị đất trông rừng.

- Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp.

- Xây dựng đường băng cản lửa trên đồi dốc theo đường đồng mức.



3.4.1 Tổ chức nơi làm việc:

Đất đã được thiết kế (theo hướng dẫn làm bậc thang): xác định rõ diện tích, đường cho máy lên đỉnh đồi (nếu làm bằng máy), cắm tiêu đường làm bậc thang (đặc biệt đường bậc thang đầu tiên). Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc từ 150 – 300). Đồi bậc thang không có tảng đá cứng đường kính >2m.



3.4.2 Công cụ lao động:

- Cuốc xẻng nếu làm bậc thang bằng thủ công

- Máy kéo DT – 75, Máy kéo C – 100, máy kéo Komatsu D-65A.

3.4.3 Nội dung công việc:

- ủi tạo bậc thang.

- Cầy ngầm trên bậc thang.

3.4.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Mặt bậc thang phải bằng phẳng, chạy theo đường đồng mức và nghiêng vào phía trong 3 – 5 0.

- Đất bậc thang trên không được xô xuống bậc dưới.

- Đường cầy ngầm cách mép trong và mép ngoài bậc thang tối thiểu 0,5m.



3.4.5 Tổ chức lao động:

Mỗi liên hợp máy có hai công nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 70 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% - 8% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức



3.4.6 Bảng mức làm bậc thang trồng rừng bằng cơ giới:

Dòng

Nội dung công việc

Bề rộng

bậc thang

(m)


Độ dốc

15 - 200

20 - 250

25 - 300

Định mức (m bậc thang/ca)

67

Làm bậc thang thủ công

2,6

57,7

42,5

28,8

68

Làm bậc thang bằng máy




Định mức (m bậc thang/ca máy)

68.1

Máy kéo DT – 75

3,2

360

300

240

68.2

Máy kéo C – 100

3,2

495

413

330

68.3

Máy kéo Komatsu D-65A

3,2

594

495

396

Ký hiệu cột

a

b

c


Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments
Attachments -> Danh sách các doanh nghiệp Ma-rốc hoặc liên doanh với Ma-rốc nhập khẩu và kinh doanh cà phê A. Nhập khẩu và kinh doanh cà phê hoà tan
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật

tải về 2.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương