3.5 Mức lao động phát dọn thực bì: áp dụng cho công việc
- Phát dọn thực bì trên đồi để san bằng đào hố trồng rừng mới
- Phát dọn thực bì để làm vườn ươm
- Phát dọn đường ranh thiết kế trồng rừng
3.5.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, hình thức phát dọn, chiều rộng băng phát độ dốc và phân loại thực bì cụ thể trước khi phát
3.5.2 Công cụ lao động: dao phát
3.5.3 Nội dung công việc: Phát, băm dập và xếp luống theo đường đồng mức, các loại cây nhỏ bụi dậm đảm bảo cho diện tích cần đào hố hoặc san bằng sạch cây, que dây leo hoặc đảm bảo đủ độ rộng để phòng chống cháy hoặc để đủ người đi thiết kế.
3.5.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và băm dập thành những đoạn ngắn, nếu phát theo băng kích thước băng chừa và băng phát phải đảm bảo đúng Quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn theo đường đồng mức.
- Băng phát dọn theo đường đồng mức.
3.5.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.5.6 Bảng mức lao động phát dọn thực bì:
Dòng
|
Hình thức phát
|
Cự li đi làm
|
Nhóm thực bì
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mức lao động (m2/công)
|
69
|
Phát trắng
|
1.000 m
|
639
|
579
|
445
|
334
|
264
|
145
|
70
|
1.000 2.000 m
|
594
|
541
|
432
|
339
|
255
|
133
|
71
|
2.000 3.000 m
|
529
|
487
|
386
|
276
|
232
|
121
|
72
|
3.000 4.000 m
|
486
|
443
|
351
|
252
|
210
|
112
|
73
|
4.000 5.000 m
|
343
|
323
|
263
|
216
|
160
|
93
|
74
|
Phát băng
|
1.000 m
|
453
|
407
|
316
|
224
|
172
|
96
|
75
|
1.000 2.000 m
|
412
|
334
|
279
|
210
|
165
|
87
|
76
|
2.000 3.000 m
|
360
|
318
|
257
|
182
|
118
|
79
|
77
|
3.000 4.000 m
|
327
|
288
|
222
|
168
|
93
|
64
|
78
|
4.000 5.000 m
|
310
|
274
|
201
|
155
|
84
|
53
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
3.6 Mức lao động đào hố trồng rừng: áp dụng cho công việc đào hố trồng cây trên đồi
3.6.1 Tổ chức nơi làm việc: Diện tích cần đào hố được thiết kế rõ ràng, thực bì đã được phát dọn đúng yêu cầu kỹ thuật
3.6.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn, cuốc mo
3.6.3 Nội dung công việc: Đào móc đất kết hợp sửa đáy hố.
3.6.4 Yêu cầu kỹ thuật: Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố) theo thiết kế được phê duyệt. Đảm bảo kích thước Quy định (sai lệch về thể tích không quá 20%). Đất moi lên để cạnh miệng hố.
3.6.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 22% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.6.6 Bảng mức lao động đào hố trồng cây:
Dòng
|
Kích thước
(dài, rộng, sâu)
(Đơn vị: Cm)
|
Cự li đi làm
(m)
|
Nhóm đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mức lao động (hố/công)
|
79
|
50 x 50 x 50
|
1.000
|
44
|
39
|
35
|
25
|
80
|
1.000 2.000
|
41
|
38
|
35
|
23
|
81
|
2.000 3.000
|
38
|
34
|
31
|
21
|
82
|
3.000 4.000
|
34
|
31
|
30
|
19
|
83
|
4.000 5.000
|
30
|
27
|
24
|
15
|
84
|
40 x 40 x 40
|
1.000
|
91
|
77
|
71
|
44
|
85
|
1.000 2.000
|
73
|
65
|
57
|
42
|
86
|
2.000 3.000
|
72
|
65
|
55
|
36
|
87
|
3.000 4.000
|
67
|
59
|
53
|
31
|
88
|
4.000 5.000
|
57
|
53
|
47
|
30
|
89
|
30 x 30 x 30
|
1.000
|
162
|
142
|
125
|
79
|
90
|
1.000 2.000
|
156
|
134
|
114
|
75
|
91
|
2.000 3.000
|
134
|
132
|
103
|
70
|
92
|
3.000 4.000
|
123
|
108
|
96
|
62
|
93
|
4.000 5.000
|
111
|
97
|
88
|
59
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
Trường hợp hố đào theo các kích thước lớn hơn phục vụ cho công tác trồng cây đô thị (60x60x60; 70x70x70; 80x80x80; 1mx1mx1m áp dụng định mức môi trường đô thị tập 2 phần cây xanh cây cảnh số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002)
3.3 Mức lao động lấp hố trồng rừng: áp dụng cho công việc
- Lấp hố trồng cây
- Lấp hố trồng cây kết hợp gieo hạt thẳng.
3.7.1 Tổ chức nơi làm việc: Hố đào đúng yêu cầu kỹ thuật và trước khi lấp từ 10 - 15 ngày
3.7.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn
3.7.3 Nội dung công việc: Rãy cỏ quanh miệng hố, xăm đất đáy hố, cuốc xới đất mặt và lấp
3.7.4 Yêu cầu công việc:
- Đất lấp hố phải tơi và nhỏ, không lẫn rễ cây, đá lấp hình mu rùa.
- Quanh miệng hố 0,2 ÷ 0,3 m được rẫy sạch cỏ
- Trường hợp lấp hố kết hợp gieo hạt thẳng phải đảm bảo số hạt gieo trong một hố.
3.7.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.7.6 Bảng mức lao động lấp hố trồng rừng:
Dòng
|
Kích thước
(dài, rộng, sâu)
(Đơn vị: Cm)
|
Cự li đi làm
(m)
|
Nhóm đất
|
1 và 2
|
3 và 4
|
Mức lao động (hố/công)
|
94
|
50 x 50 x 50
|
1.000
|
117
|
103
|
95
|
1.000 2.000
|
113
|
96
|
96
|
2.000 3.000
|
97
|
83
|
97
|
3.000 4.000
|
85
|
80
|
98
|
4.000 5.000
|
82
|
71
|
99
|
40 x 40 x 40
|
1.000
|
227
|
188
|
100
|
1.000 2.000
|
204
|
163
|
101
|
2.000 3.000
|
191
|
144
|
102
|
3.000 4.000
|
173
|
133
|
103
|
4.000 5.000
|
152
|
118
|
104
|
30 x 30 x 30
|
1.000
|
410
|
289
|
105
|
1.000 2.000
|
348
|
228
|
106
|
2.000 3.000
|
313
|
216
|
107
|
3.000 4.000
|
285
|
193
|
108
|
4.000 5.000
|
248
|
174
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
3.8 Mức lao động vận chuyển cây con và trồng: áp dụng cho công việc vận chuyển và trồng các loại cây con có bầu, mét luồng ở trên đồi.
3.8.1 Tổ chức nơi làm việc:
- Cây con đủ tiêu chuẩn đem trồng tập kết đầy đủ tại vườn ươm.
- Hố trồng được lấp đúng yêu cầu kỹ thuật
3.8.2 Công cụ lao động: Cuốc trồng cây, quang sọt
3.8.3 Nội dung công việc:
- Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố
- Đào moi đất lấp trồng.
3.8.4 Yêu cầu kỹ thuật
- Xử dụng hết số cây đảm bảo tiêu chuẩn trên từng luống
- Khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn
- Cây trồng phải đúng kích thước, trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.
3.8.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.8.6 Bảng mức lao động vận chuyển cây con và trồng:
Dòng
|
Cự li đi làm
|
Kích cỡ bầu đem trồng (kg)
|
< 0,5kg
|
0,5 ≤ 0,8
|
0,8 ≤ 1,2
|
>1,2kg
|
Mức lao động (Cây)
|
109
|
1.000 m
|
235
|
121
|
70
|
51
|
110
|
1.000 2.000 m
|
193
|
97
|
58
|
43
|
111
|
2.000 3.000 m
|
159
|
79
|
41
|
32
|
112
|
3.000 4.000
|
134
|
64
|
33
|
27
|
113
|
4.000 5.000
|
113
|
55
|
29
|
21
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.9 Mức phát chăm sóc rừng trồng: áp dụng cho công việc phát dây leo, bụi dậm .... trong vòng 3 năm đầu sau khi trồng.
3.9.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật (mật độ, cự li, tỉ lệ sống ...) và phát chăm sóc đúng kỳ hạn.
3.9.2 Công cụ lao động: Dao phát chuyên dùng
3.9.3 Nội dung công việc: Phát các loại thực bì (dây leo, cỏ dại ...) băm dập, tỉa một số cành sâu bệnh cong queo.
3.9.4 Yêu cầu kỹ thuật: Tuỳ theo đặc điểm cây trồng và mùa vụ để phát mở rộng độ chiếu sáng đúng yêu cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc, băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con.
3.9.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
3.9.6 Bảng mức lao động phát chăm sóc rừng trồng
Dòng
|
Năm
|
Nhóm thực bì phát vỡ (Phát khi trồng rừng)
|
1 và 2
|
3 và 4
|
5 và 6
|
Mức lao động (m2/công)
|
1000
|
1000 2000
|
2000 3000
|
3000 4000
|
4000 5000
|
1000
|
1000 2000
|
2000 3000
|
3000 4000
|
4000 5000
|
1000
|
1000 2000
|
2000 3000
|
3000 4000
|
4000 5000
|
114
|
Lần 1
Năm 1, 2
|
802
|
748
|
686
|
611
|
548
|
755
|
631
|
557
|
512
|
470
|
689
|
316
|
278
|
250
|
232
|
115
|
Lần 2, 3
Năm 1, 2
|
1026
|
967
|
870
|
790
|
716
|
1009
|
952
|
845
|
779
|
698
|
738
|
365
|
328
|
300
|
264
|
116
|
Lần 1
Năm 3
|
952
|
891
|
800
|
722
|
650
|
809
|
768
|
699
|
630
|
567
|
357
|
320
|
296
|
277
|
251
|
117
|
Lần 2 và 3
năm 3
và lần 1
năm 4
|
906
|
854
|
823
|
755
|
679
|
859
|
801
|
725
|
653
|
590
|
362
|
340
|
313
|
288
|
265
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
g
|
h
|
i
|
j
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |