3.10 Mức lao động vận chuyển và bón phân: áp dụng cho công việc vận chuyển và bón phân cho rừng trồng (kể cả bón lót và bón thúc)
3.10.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và việc bón phân đảm bảo đúng kỳ hạn theo quy định.
3.10.2 Công cụ lao động: Phân bón, quanh gánh, bát đong phân, cuốc.
3.10.3 Nội dung công việc: Dùng cuốc xới nhẹ quanh gốc, bỏ phân theo đúng tỉ lệ quy định, trộn đều và lèn chặt quanh gốc.
3.10.4 Yêu cầu công việc: Phân được trộn đều theo tỉ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng (xước vỏ, gẫy cây ...)
3.10.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.10.6 Bảng mức lao động vận chuyển và bón phân:
Dòng
|
Cự li đi làm
|
Lượng phân bón (kg)
|
0,5
|
0,5 1
|
1 3
|
3 5
|
Mức lao động (Cây)
|
118
|
1.000 m
|
193
|
165
|
81
|
43
|
119
|
1.000 2.000 m
|
170
|
146
|
62
|
36
|
120
|
2.000 3.000 m
|
147
|
112
|
55
|
31
|
121
|
3.000 4.000 m
|
121
|
100
|
51
|
27
|
122
|
4.000 5.000 m
|
99
|
89
|
44
|
22
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.11 Mức lao động xới vun gốc: áp dụng cho công việc xới vun gốc chăm sóc cây trồng rừng.
3.11.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.
3.11.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn
3.11.3 Nội dung công việc: Rẫy cỏ quanh gốc, xới và vun gốc.
3.11.4 Yêu cầu kỹ thuật:
+ Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc có = 0,6 -1,2 m, đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng đến cây con.
3.11.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.11.6 Bảng mức lao động xới vun gốc cây trồng:
Dòng
|
Đường kính xới quanh gốc
(m)
|
Cự li đi làm
(m)
|
Nhóm đất
|
1 và 2
|
3 và 4
|
Mức lao động (Cây)
|
Thân gỗ
|
Tre, luồng
|
Thân gỗ
|
Tre, luồng
|
123
|
0,6 0,8
|
1.000
|
254
|
|
182
|
|
124
|
1.000 2.000
|
210
|
|
169
|
|
125
|
2.000 3.000
|
196
|
|
143
|
|
126
|
3.000 4.000
|
186
|
|
135
|
|
127
|
4.000 5.000
|
141
|
|
127
|
|
128
|
0,8 1,0
|
1.000
|
159
|
|
101
|
|
129
|
1.000 2.000
|
148
|
|
98
|
|
130
|
2.000 3.000
|
138
|
|
91
|
|
131
|
3.000 4.000
|
113
|
|
79
|
|
132
|
4.000 5.000
|
90
|
|
70
|
|
133
|
1 m1, 5 m
|
1.000
|
|
32
|
|
21
|
134
|
1.000 2.000
|
|
29
|
|
20
|
135
|
2.000 3.000
|
|
28
|
|
19
|
136
|
3.000 4.000
|
|
26
|
|
17
|
137
|
4.000 5.000
|
|
24
|
|
15
|
138
|
1,5 m2 m
|
1.000
|
|
21
|
|
14
|
139
|
1.000 2.000
|
|
20
|
|
12
|
140
|
2.000 3.000
|
|
19
|
|
11
|
141
|
3.000 4.000
|
|
18
|
|
10
|
142
|
4.000 5.000
|
|
16
|
|
9
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.12 Mức lao động trồng dặm: áp dụng cho công việc trồng dặm cây trên đồi.
3.12.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng có tỉ lệ sống đạt từ 85% trở lên đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.
3.12.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn
3.12.3 Nội dung công việc: Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố bị chết cây, đào moi đất lấp trồng.
3.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Xử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.
3.12.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 120 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.12.6 Bảng mức lao động trồng dặm:
Dòng
|
Cự li đi làm
|
Kích cỡ bầu đem trồng (kg)
|
< 0,5kg
|
0,5 0,8
|
0,8 1,2
|
> 1,2kg
|
Mức lao động (Cây)
|
143
|
1.000 m
|
152
|
83
|
48
|
26
|
144
|
1.000 2.000 m
|
138
|
69
|
39
|
20
|
145
|
2.000 3.000 m
|
108
|
55
|
33
|
16
|
146
|
3.000 4.000 m
|
93
|
47
|
27
|
14
|
147
|
4.000 5.000 m
|
81
|
43
|
22
|
11
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.13 Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới: áp dụng cho công việc làm đường ranh phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.
3.13.1 Tổ chức nơi làm việc:
- Rừng cần làm đường ranh cản lửa được thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.
- Các tuyến đường ranh đã được xác định và cắm tiêu
3.13.2 Công cụ lao động:
- Các loại máy ủi hoặc máy kéo có ben như DT75, T130, Komatsu D65A
3.13.3 Nội dung công việc:
- Rà ủi sạch thực bì gốc cây trên đường ranh.
- Dọn sạch thực bì gốc cây đã rà ủi.
3.13.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Thực bì trên đường ranh được rà sạch, dọn vật liệu cháy ra ngoài đường ranh.
- Các gốc cây to trên đường ranh được đánh dọn sạch.
- Hai bên đường ranh được cuốc xén gọn.
3.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi máy có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.13.6 Bảng mức lao động làm đường ranh cản lửa:
Dòng
|
Nội dung công việc
|
Nhóm thực bì
|
1 và 2
|
3 và 4
|
5 và 6
|
Mức lao động (m2/ca máy)
|
148
|
Máy kéo DT-75
|
4.000
|
3.360
|
2.688
|
149
|
Máy kéo T130
|
14.000
|
11.885
|
9.500
|
|
Máy kéo D65-A
|
15.600
|
13.000
|
10.400
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
Nếu làm băng cản lửa thủ công xem bảng mức phát dọn thực bì.
Nếu làm mương phòng chống cháy xem bảng mức lên líp trồng rừng.
PHẦN 4
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
4.1 Mức lao động làm biển báo: áp dụng cho công việc làm các loại bảng quy ước, biển báo,biển cấm phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng.
4.1.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đủ lớn để cắm các loại biển báo theo quy định.
4.1.2 Công cụ lao động: Xi măng, gạch, vôi, cát, cuốc xẻng đầy đủ để làm bảng quy ước. sắt (tôn) đủ kích thước làm biển báo, biển cấm, biển quy ước. Sơn, chổi quét sơn, búa đóng đinh, đinh, dao phát...
4.1.3 Nội dung công việc: Làm bảng, biển theo kích thước quy định, sơn kẻ khẩu hiệu lên bảng, đóng treo biển báo lên vị trí cần thiết theo Quy định, độ cao treo biển từ 2 2,5 m
4.1.4 Yêu cầu kỹ thuật: Biển báo, bảng báo, biển cấm được kẻ rõ ràng, đúng kích thước và nội dung quy định, vị trí xây và đặt biển đảm bảo tầm nhìn.
Có ba loại bảng, biển báo:
-
Loại 1: Bảng quy ước BVR xây bằng gạch kích thước: 2m x 3m x 0,25m, trát gờ chỉ xung quanh.
-
Loại 2: Biển báo hình chữ nhật làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước: 0,8m x 1,2m treo trên hai cột sắt hình chữ V dài 3m.
-
Loại 3: Biển cấm hình tam giác làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước 0,5m x 0,5m x 0,5m treo trên một cột sắt chữ V dài 3m.
4.1.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có từ một đến hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 14,3%
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7,6 % thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp
4.1.6 Bảng mức lao động làm biển báo
Dòng
|
Cự ly đi làm
(m)
|
Loại biển báo
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Mức lao động (công/bảng hoặc biểu)
|
150
|
Dưới 1.000
|
12,37
|
1,12
|
1,04
|
151
|
1.000 2.000
|
14,85
|
1,18
|
1,1
|
152
|
2.000 3.000
|
17,19
|
1,24
|
1,19
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
4.2 Mức lao động thiết kế: áp dụng cho công việc thiết kế trồng rừng, chăm sóc, giao khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh.
4.2.1 Tổ chức lao động: Diện tích đất hoặc rừng đủ lớn theo kế hoạch dùng để phục vụ cho công việc
4.2.2 Dụng cụ lao động: Địa bàn 3 chân hoặc địa bàn cầm tay, mia, giấy bút, dao phát, cọc tiêu, thước đo diện tích.
4.2.3 Nội dung công việc: Đo vẽ thiết kế bao gồm các công việc: phân loại thực bì, phân loại đất, thuyết minh thiết kế, các giải pháp kỹ thuật cần thiết để trồng hoặc giao khoán hoặc chăm sóc hoặc bảo vệ hoặc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
4.2.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Hiện trường được đo vẽ, cắm mốc rõ ràng.
- Hồ sơ thiết kế phải đầy đủ, rõ ràng đảm bảo độ tin cậy.
4.2.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm thiết kế có bốn cán bộ công nhân viên (ít nhất có một kỹ sư) có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480 phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật : 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
4.2.6 Bảng mức lao động thiết kế xây dựng và phát triển rừng:
Dòng
|
Nội dung thiết kế
|
Trồng rừng
|
Chăm sóc rừng
|
Giao khoán
Bảo vệ rừng
|
KN xúc tiến tái sinh
|
Mức lao động (công/100 ha)
|
153
|
703
|
461
|
397
|
491
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
-
Mức lao động bảo vệ rừng trồng: áp dụng cho công việc bảo vệ rừng trồng từ sau khi trồng đến hết năm thứ 5
4.3.1 Dụng cụ lao động: Bản đồ lô, khoảnh, hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, sổ ghi chép, thước dây, dao chuyên dùng và ống nhòm (nếu có).
4.3.2 Nội dung công việc: Sự phá hại của người và gia súc, sâu bệnh hại và lửa rừng được phát hiện kịp thời. Đảm bảo tránh sự thiệt hại cho toàn bộ diện tích rừng trồng được nhận khoán bảo vệ.
4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật: Tuần tra canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hại của người và gia súc, phát hiện sâu bệnh hại và lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
Lập biên bản hoặc ghi nhật ký các vụ vi phạm về quản lý bảo vệ rừng. Kiểm tra khả năng phòng chống lửa rừng của đường ranh cản lửa.
4.3.4 Tổ chức lao động:
- Thời gian ca làm việc: 480 phút.
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 17% tổng thời gian ca làm việc.
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 12% thời gian tác nghiệp.
- Thời gian nghỉ ngơi: 9% thời gian tác nghiệp.
4.3.5. Yêu cầu công việc:
- Trường hợp mức độ tập trung lớn hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ bình thường
- Trường hợp mức độ tập trung nhỏ hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ khó khăn
Hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn.
Mức độ không tập trung của rừng là một tiêu chí quan trọng để xác định điều kiện bảo vệ khó khăn. Khi mức độ rừng trồng tập trung, mức lao động chủ yếu tăng ở khâu chuẩn bị và kết thúc ca làm việc. Vì vậy hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn là 1,2 so với điều kiện bảo vệ bình thường.
4.3.6 Bảng mức lao động bảo vệ rừng:
Dòng
|
Mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng
|
Mức lao động (Công/ha/năm)
|
154
|
Điều kiện bảo vệ bình thường
|
7,28
|
155
|
Điều kiện bảo vệ khó khăn
|
8,74
|
Ký hiệu cột
|
a
|
4.4 Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng: áp dụng cho công việc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
4.4.1 Tổ chức lao động: Giao rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh cho các hộ nhân dân.
4.4.2 Nội dung công việc: Các công việc trong khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có thể chia thành các nội dung sau:
- Làm đường ranh cản lửa.
- Phát luỗng dây leo và chặt, dọn cây cong queo sâu bệnh.
- Tra dặm hạt hoặc cây trồng bổ sung phù hợp với mục đích khoanh nuôi (chỉ áp dụng trong trường hợp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung).
4.4.3 Bảng mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
Dòng
|
Nội dung công việc
|
Mức lao động (Công/ha)
|
156
|
Bảo vệ rừng
|
Xem bảng mức bảo vệ rừng
|
157
|
Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh
|
12,3
|
158
|
Trồng dặm(100 cây/ha)
|
1,8
|
159
|
Làm đường ranh cản lửa
|
456,7m2/công
|
160
|
Dọn và chặt gốc cây
|
76,9m2/công
|
Ký hiệu cột
|
a
|
PHẦN 5
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU
(Tính theo các điều kiện chuẩn F3D3L3)
5.1.Bảng mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn các loại (Eucalyptus ….)
TT
|
Nội dung công việc
|
Mật độ (cây/ha)
|
1250
|
1660
|
1100
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)
|
493,663
|
576,749
|
463,266
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)
|
384,273
|
446,607
|
361,469
|
|
TCN (hao phí thời gian trực tiếp)
|
347,203
|
409,537
|
324,399
|
|
TPV (hao phí thời gian phục vụ)
|
27,790
|
27,790
|
27,790
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản lý)
|
20,832
|
24,572
|
19,464
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
|
TSP
|
9,520
|
12,643
|
8,378
|
A
|
TSX
|
8,981
|
11,928
|
7,904
|
|
TCN
|
8,981
|
11,928
|
7,904
|
1
|
Gieo hạt
|
0,495
|
0,657
|
0,436
|
2
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
0,627
|
0,833
|
0,552
|
3
|
Đập sàng phân
|
0,037
0,0043
|
0,049
0,0057
|
0,032
0,0037
|
4
|
Trộn hỗn hợp
|
0,457
|
0,606
|
0,402
|
5
|
Đóng bầu và xếp luống
|
2,519
|
3,345
|
2,216
|
6
|
Cấy cây
|
1,296
|
1,721
|
1,141
|
7
|
Tưới nứơc
|
0,851
|
1,131
|
0,749
|
8
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,181
|
0,241
|
0,159
|
9
|
Tưới thúc
|
0,091
|
0,121
|
0,080
|
10
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,057
|
0,075
|
0,050
|
11
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ
|
2,366
|
3,143
|
2,082
|
B
|
TQL
|
0,539
|
0,716
|
0,474
|
12
|
Lao động quản lý
|
0,539
|
0,716
|
0,474
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
TSP
|
88,557
|
105,569
|
82,333
|
A
|
TSX
|
84,067
|
100,116
|
78,195
|
|
TCN
|
74,837
|
90,886
|
68,965
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
22,727
|
30,182
|
20,000
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
8,503
|
11,293
|
7,483
|
4
|
Lấp hố
|
8,681
|
11,528
|
7,639
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
7,862
|
10,440
|
6,918
|
6
|
Trồng dặm
|
1,157
|
1,537
|
1,019
|
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
4,490
|
5,453
|
4,138
|
9
|
Lao động quản lý
|
4,490
|
5,453
|
4,138
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
|
TSP
|
103,567
|
117,894
|
98,325
|
A
|
TSX
|
98,230
|
111,746
|
93,285
|
|
TCN
|
88,950
|
102,466
|
84,005
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
6
|
Xới vun gốc lần 3
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
5,337
|
6,148
|
5,040
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,337
|
6,148
|
5,040
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
|
TSP
|
106,094
|
123,378
|
99,771
|
A
|
TSX
|
100,614
|
116,920
|
94,649
|
|
TCN
|
91,334
|
107,640
|
85,369
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
8,503
|
11,293
|
7,483
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
7
|
Xới vun gốc lần 3
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
5,480
|
6,458
|
5,122
|
10
|
Lao động quản lý
|
5,480
|
6,458
|
5,122
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
|
TSP
|
97,367
|
111,695
|
92,125
|
A
|
TSX
|
92,381
|
105,898
|
87,436
|
|
TCN
|
83,101
|
96,618
|
78,156
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
6
|
Xới vun gốc lần 3
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
4,986
|
5,797
|
4,689
|
9
|
Lao động quản lý
|
4,986
|
5,797
|
4,689
|
5.2. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại
TT
|
Nội dung
|
Keo lá tràm
1.660 cây/ha
|
Keo tai tượng
1.250 cây/ha
|
Keo lai
1.100 cây/ha
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)
|
367,212
|
314,896
|
296,211
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)
|
348,525
|
299,170
|
281,542
|
|
TCN (hao phí thời gian trực tiếp)
|
311,455
|
262,100
|
244,472
|
|
TPV (hao phí thời gian phục vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản lý)
|
18,687
|
15,726
|
14,668
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
|
TSP
|
14,956
|
11,264
|
10,368
|
A
|
TSX
|
14,110
|
10,626
|
9,781
|
|
TCN
|
14,110
|
10,626
|
9,781
|
1
|
Gieo hạt
|
1,219
|
0,918
|
|
2
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
|
|
1,815
|
3
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
0,833
|
0,627
|
0,552
|
4
|
Đập sàng phân
- Phân chuồng
- Phân lân
|
0,049
0,0057
|
0,037
0,0043
|
0,032
0,0037
|
5
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,606
|
0,457
|
0,402
|
6
|
Đóng bầu và xếp luống
|
3,345
|
2,519
|
2,216
|
7
|
Cấy cây vào bầu
|
1,721
|
1,296
|
0,564
|
8
|
Tưới nứơc
|
1,696
|
1,277
|
1,124
|
9
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,241
|
0,181
|
0,159
|
10
|
Tưới thúc
|
0,073
|
0,055
|
0,048
|
11
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,075
|
0,057
|
0,050
|
12
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ
|
4,296
|
3,235
|
2,847
|
B
|
TQL
|
0,847
|
0,638
|
0,587
|
13
|
Lao động quản lý
|
0,847
|
0,638
|
0,587
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
TSP
|
105,569
|
88,557
|
82,333
|
A
|
TSX
|
100,116
|
84,067
|
78,195
|
|
TCN
|
90,886
|
74,837
|
68,965
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
30,182
|
22,727
|
20,000
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
11,293
|
8,503
|
7,483
|
4
|
Lấp hố
|
11,528
|
8,681
|
7,639
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
10,440
|
7,862
|
6,918
|
6
|
Trồng dặm
|
1,537
|
1,157
|
1,019
|
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
5,453
|
4,490
|
4,138
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,453
|
4,490
|
4,138
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
|
TSP
|
79,527
|
69,976
|
66,481
|
A
|
TSX
|
75,551
|
66,540
|
63,243
|
|
TCN
|
66,271
|
57,260
|
53,963
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
3,976
|
3,436
|
3,238
|
7
|
Lao động quản lý
|
3,976
|
3,436
|
3,238
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
|
TSP
|
123,378
|
106,094
|
99,771
|
A
|
TSX
|
116,920
|
100,614
|
94,649
|
|
TCN
|
107,640
|
91,334
|
85,369
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
11,293
|
8,503
|
7,483
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
7
|
Xới vun gốc lần 3
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
6,458
|
5,480
|
5,122
|
10
|
Lao động quản lý
|
6,458
|
5,480
|
5,122
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
|
TSP
|
43,781
|
39,005
|
37,258
|
A
|
TSX
|
41,828
|
37,322
|
35,674
|
|
TCN
|
32,548
|
28,042
|
26,394
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
3
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,953
|
1,683
|
1,584
|
5
|
Lao động quản lý
|
1,953
|
1,683
|
1,584
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |