V/v : Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng


Mức lao động vận chuyển và bón phân



tải về 2.78 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.78 Mb.
#17499
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

3.10 Mức lao động vận chuyển và bón phân: áp dụng cho công việc vận chuyển và bón phân cho rừng trồng (kể cả bón lót và bón thúc)

3.10.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và việc bón phân đảm bảo đúng kỳ hạn theo quy định.

3.10.2 Công cụ lao động: Phân bón, quanh gánh, bát đong phân, cuốc.

3.10.3 Nội dung công việc: Dùng cuốc xới nhẹ quanh gốc, bỏ phân theo đúng tỉ lệ quy định, trộn đều và lèn chặt quanh gốc.

3.10.4 Yêu cầu công việc: Phân được trộn đều theo tỉ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây trồng (xước vỏ, gẫy cây ...)

3.10.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

3.10.6 Bảng mức lao động vận chuyển và bón phân:

Dòng

Cự li đi làm

Lượng phân bón (kg)

 0,5

0,5  1

1  3

3  5

Mức lao động (Cây)

118

 1.000 m

193

165

81

43

119

1.000  2.000 m

170

146

62

36

120

2.000  3.000 m

147

112

55

31

121

3.000  4.000 m

121

100

51

27

122

4.000  5.000 m

99

89

44

22

Ký hiệu cột

a

b

c

d

3.11 Mức lao động xới vun gốc: áp dụng cho công việc xới vun gốc chăm sóc cây trồng rừng.

3.11.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.

3.11.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn

3.11.3 Nội dung công việc: Rẫy cỏ quanh gốc, xới và vun gốc.

3.11.4 Yêu cầu kỹ thuật:

+ Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc có  = 0,6 -1,2 m, đúng yêu cầu kỹ thuật.

+ Gốc vun hình mui rùa, lấp kín gốc, không ảnh hưởng đến cây con.

3.11.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 80 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

3.11.6 Bảng mức lao động xới vun gốc cây trồng:

Dòng

Đường kính xới quanh gốc

(m)


Cự li đi làm

(m)


Nhóm đất

1 và 2

3 và 4

Mức lao động (Cây)

Thân gỗ

Tre, luồng

Thân gỗ

Tre, luồng

123

0,6  0,8

 1.000

254




182




124

1.000  2.000

210




169




125

2.000  3.000

196




143




126

3.000  4.000

186




135




127

4.000  5.000

141




127




128

0,8  1,0

 1.000

159




101




129

1.000  2.000

148




98




130

2.000  3.000

138




91




131

3.000  4.000

113




79




132

4.000  5.000

90




70




133

1 m1, 5 m

 1.000




32




21

134

1.000  2.000




29




20

135

2.000  3.000




28




19

136

3.000  4.000




26




17

137

4.000  5.000




24




15

138

1,5 m2 m

 1.000




21




14

139

1.000  2.000




20




12

140

2.000  3.000




19




11

141

3.000  4.000




18




10

142

4.000  5.000




16




9

Ký hiệu cột

a

b

c

d

3.12 Mức lao động trồng dặm: áp dụng cho công việc trồng dặm cây trên đồi.

3.12.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng có tỉ lệ sống đạt từ 85% trở lên đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.

3.12.2 Công cụ lao động: Cuốc bàn

3.12.3 Nội dung công việc: Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố bị chết cây, đào moi đất lấp trồng.

3.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Xử dụng hết số cây vận chuyển lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.

- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.

3.12.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 120 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

3.12.6 Bảng mức lao động trồng dặm:

Dòng

Cự li đi làm

Kích cỡ bầu đem trồng (kg)

< 0,5kg

0,5  0,8

0,8  1,2

> 1,2kg

Mức lao động (Cây)

143

 1.000 m

152

83

48

26

144

1.000  2.000 m

138

69

39

20

145

2.000  3.000 m

108

55

33

16

146

3.000  4.000 m

93

47

27

14

147

4.000  5.000 m

81

43

22

11

Ký hiệu cột

a

b

c

d

3.13 Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới: áp dụng cho công việc làm đường ranh phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.

3.13.1 Tổ chức nơi làm việc:

- Rừng cần làm đường ranh cản lửa được thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.

- Các tuyến đường ranh đã được xác định và cắm tiêu



3.13.2 Công cụ lao động:

- Các loại máy ủi hoặc máy kéo có ben như DT75, T130, Komatsu D65A

3.13.3 Nội dung công việc:

- Rà ủi sạch thực bì gốc cây trên đường ranh.

- Dọn sạch thực bì gốc cây đã rà ủi.

3.13.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Thực bì trên đường ranh được rà sạch, dọn vật liệu cháy ra ngoài đường ranh.

- Các gốc cây to trên đường ranh được đánh dọn sạch.

- Hai bên đường ranh được cuốc xén gọn.



3.13.5 Tổ chức lao động: Mỗi máy có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 65 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

3.13.6 Bảng mức lao động làm đường ranh cản lửa:

Dòng

Nội dung công việc

Nhóm thực bì

1 và 2

3 và 4

5 và 6

Mức lao động (m2/ca máy)

148

Máy kéo DT-75

4.000

3.360

2.688

149

Máy kéo T130

14.000

11.885

9.500




Máy kéo D65-A

15.600

13.000

10.400

Ký hiệu cột

a

b

c

Nếu làm băng cản lửa thủ công xem bảng mức phát dọn thực bì.

Nếu làm mương phòng chống cháy xem bảng mức lên líp trồng rừng.

PHẦN 4

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC



4.1 Mức lao động làm biển báo: áp dụng cho công việc làm các loại bảng quy ước, biển báo,biển cấm phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng.

4.1.1 Tổ chức nơi làm việc: Rừng trồng đủ lớn để cắm các loại biển báo theo quy định.

4.1.2 Công cụ lao động: Xi măng, gạch, vôi, cát, cuốc xẻng đầy đủ để làm bảng quy ước. sắt (tôn) đủ kích thước làm biển báo, biển cấm, biển quy ước. Sơn, chổi quét sơn, búa đóng đinh, đinh, dao phát...

4.1.3 Nội dung công việc: Làm bảng, biển theo kích thước quy định, sơn kẻ khẩu hiệu lên bảng, đóng treo biển báo lên vị trí cần thiết theo Quy định, độ cao treo biển từ 2  2,5 m

4.1.4 Yêu cầu kỹ thuật: Biển báo, bảng báo, biển cấm được kẻ rõ ràng, đúng kích thước và nội dung quy định, vị trí xây và đặt biển đảm bảo tầm nhìn.

Có ba loại bảng, biển báo:



  • Loại 1: Bảng quy ước BVR xây bằng gạch kích thước: 2m x 3m x 0,25m, trát gờ chỉ xung quanh.

  • Loại 2: Biển báo hình chữ nhật làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước: 0,8m x 1,2m treo trên hai cột sắt hình chữ V dài 3m.

  • Loại 3: Biển cấm hình tam giác làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước 0,5m x 0,5m x 0,5m treo trên một cột sắt chữ V dài 3m.

4.1.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm lao động có từ một đến hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 14,3%

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 7,6 % thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp

4.1.6 Bảng mức lao động làm biển báo

Dòng

Cự ly đi làm

(m)


Loại biển báo

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Mức lao động (công/bảng hoặc biểu)

150

Dưới 1.000

12,37

1,12

1,04

151

1.000  2.000

14,85

1,18

1,1

152

2.000  3.000

17,19

1,24

1,19

Ký hiệu cột

a

b

c

4.2 Mức lao động thiết kế: áp dụng cho công việc thiết kế trồng rừng, chăm sóc, giao khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh.

4.2.1 Tổ chức lao động: Diện tích đất hoặc rừng đủ lớn theo kế hoạch dùng để phục vụ cho công việc

4.2.2 Dụng cụ lao động: Địa bàn 3 chân hoặc địa bàn cầm tay, mia, giấy bút, dao phát, cọc tiêu, thước đo diện tích.

4.2.3 Nội dung công việc: Đo vẽ thiết kế bao gồm các công việc: phân loại thực bì, phân loại đất, thuyết minh thiết kế, các giải pháp kỹ thuật cần thiết để trồng hoặc giao khoán hoặc chăm sóc hoặc bảo vệ hoặc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.

4.2.4 Yêu cầu kỹ thuật:

- Hiện trường được đo vẽ, cắm mốc rõ ràng.

- Hồ sơ thiết kế phải đầy đủ, rõ ràng đảm bảo độ tin cậy.

4.2.5 Tổ chức lao động: Mỗi nhóm thiết kế có bốn cán bộ công nhân viên (ít nhất có một kỹ sư) có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành

- Thời gian ca làm việc: 480 phút

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 60 phút

- Thời gian phục vụ kỹ thuật : 7% thời gian tác nghiệp

- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức

4.2.6 Bảng mức lao động thiết kế xây dựng và phát triển rừng:

Dòng


Nội dung thiết kế

Trồng rừng

Chăm sóc rừng

Giao khoán

Bảo vệ rừng



KN xúc tiến tái sinh

Mức lao động (công/100 ha)

153

703

461

397

491

Ký hiệu cột

a

b

c

d



    1. Mức lao động bảo vệ rừng trồng: áp dụng cho công việc bảo vệ rừng trồng từ sau khi trồng đến hết năm thứ 5

4.3.1 Dụng cụ lao động: Bản đồ lô, khoảnh, hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, sổ ghi chép, thước dây, dao chuyên dùng và ống nhòm (nếu có).

4.3.2 Nội dung công việc: Sự phá hại của người và gia súc, sâu bệnh hại và lửa rừng được phát hiện kịp thời. Đảm bảo tránh sự thiệt hại cho toàn bộ diện tích rừng trồng được nhận khoán bảo vệ.

4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật: Tuần tra canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hại của người và gia súc, phát hiện sâu bệnh hại và lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.

Lập biên bản hoặc ghi nhật ký các vụ vi phạm về quản lý bảo vệ rừng. Kiểm tra khả năng phòng chống lửa rừng của đường ranh cản lửa.



4.3.4 Tổ chức lao động:

- Thời gian ca làm việc: 480 phút.

- Thời gian chuẩn bị và kết thúc: 17% tổng thời gian ca làm việc.

- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức: 12% thời gian tác nghiệp.

- Thời gian nghỉ ngơi: 9% thời gian tác nghiệp.

4.3.5. Yêu cầu công việc:

- Trường hợp mức độ tập trung lớn hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ bình thường

- Trường hợp mức độ tập trung nhỏ hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ khó khăn

Hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn.

Mức độ không tập trung của rừng là một tiêu chí quan trọng để xác định điều kiện bảo vệ khó khăn. Khi mức độ rừng trồng tập trung, mức lao động chủ yếu tăng ở khâu chuẩn bị và kết thúc ca làm việc. Vì vậy hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn là 1,2 so với điều kiện bảo vệ bình thường.

4.3.6 Bảng mức lao động bảo vệ rừng:

Dòng

Mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng

Mức lao động (Công/ha/năm)

154

Điều kiện bảo vệ bình thường

7,28

155

Điều kiện bảo vệ khó khăn

8,74

Ký hiệu cột

a

4.4 Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng: áp dụng cho công việc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.

4.4.1 Tổ chức lao động: Giao rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh cho các hộ nhân dân.

4.4.2 Nội dung công việc: Các công việc trong khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có thể chia thành các nội dung sau:

- Làm đường ranh cản lửa.

- Phát luỗng dây leo và chặt, dọn cây cong queo sâu bệnh.

- Tra dặm hạt hoặc cây trồng bổ sung phù hợp với mục đích khoanh nuôi (chỉ áp dụng trong trường hợp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung).



4.4.3 Bảng mức lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

Dòng

Nội dung công việc

Mức lao động (Công/ha)

156

Bảo vệ rừng

Xem bảng mức bảo vệ rừng

157

Phát dây leo và chặt dọn cây sâu bệnh

12,3

158

Trồng dặm(100 cây/ha)

1,8

159

Làm đường ranh cản lửa

456,7m/công

160

Dọn và chặt gốc cây

76,9m2/công

Ký hiệu cột

a

PHẦN 5


ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU

(Tính theo các điều kiện chuẩn F3D3L3)

5.1.Bảng mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn các loại (Eucalyptus ….)



TT


Nội dung công việc

Mật độ (cây/ha)

1250

1660

1100

1

2

3

4

5




Tổng số












TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

493,663

576,749

463,266

A

TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

384,273

446,607

361,469



TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

347,203

409,537

324,399



TPV (hao phí thời gian phục vụ)

27,790

27,790

27,790

B

TQL (hao phí thời gian quản lý)

20,832

24,572

19,464




Trong đó:







 

I

Gieo ươm







 



TSP

9,520

12,643

8,378

A

TSX

8,981

11,928

7,904



TCN

8,981

11,928

7,904

1

Gieo hạt

0,495

0,657

0,436

2

Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

0,627

0,833

0,552

3

Đập sàng phân

  • Phân chuồng

  • Phân lân

0,037

0,0043


0,049

0,0057


0,032

0,0037


4

Trộn hỗn hợp

0,457

0,606

0,402

5

Đóng bầu và xếp luống

2,519

3,345

2,216

6

Cấy cây

1,296

1,721

1,141

7

Tưới nứơc

0,851

1,131

0,749

8

Khai thác vật liệu và làm giàn che

0,181

0,241

0,159

9

Tưới thúc

0,091

0,121

0,080

10

Phun thuốc trừ sâu

0,057

0,075

0,050

11

Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

2,366

3,143

2,082

B

TQL

0,539

0,716

0,474

12

Lao động quản lý

0,539

0,716

0,474

II

Trồng rừng







 



TSP

88,557

105,569

82,333

A

TSX

84,067

100,116

78,195



TCN

74,837

90,886

68,965

1

Phát dọn thực bì

25,907

25,907

25,907

2

Đào hố

22,727

30,182

20,000

3

Vận chuyển và bón phân

8,503

11,293

7,483

4

Lấp hố

8,681

11,528

7,639

5

Vận chuyển và trồng cây

7,862

10,440

6,918

6

Trồng dặm

1,157

1,537

1,019



TPV

9,230

9,230

9,230

7

Thiết kế

7,230

7,230

7,230

8

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

B

TQL

4,490

5,453

4,138

9

Lao động quản lý

4,490

5,453

4,138

III

Chăm sóc năm thứ 1







 



TSP

103,567

117,894

98,325

A

TSX

98,230

111,746

93,285



TCN

88,950

102,466

84,005

1

Phát chăm sóc lần 1

17,953

17,953

17,953

2

Xới vun gốc lần 1

13,736

18,242

12,088

3

Phát chăm sóc lần 2

17,953

17,953

17,953

4

Xới vun gốc lần 2

13,736

18,242

12,088

5

Phát chăm sóc lần 3

11,834

11,834

11,834

6

Xới vun gốc lần 3

13,736

18,242

12,088



TPV

9,280

9,280

9,280

7

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

8

Bảo vệ

7,280

7,280

7,280

B

TQL

5,337

6,148

5,040

9

Lao động quản lý

5,337

6,148

5,040

IV

Chăm sóc năm thứ 2







 



TSP

106,094

123,378

99,771

A

TSX

100,614

116,920

94,649



TCN

91,334

107,640

85,369

1

Phát chăm sóc lần 1

17,953

17,953

17,953

2

Xới vun gốc lần 1

13,736

18,242

12,088

3

Vận chuyển và bón phân

8,503

11,293

7,483

4

Phát chăm sóc lần 2

11,834

11,834

11,834

5

Xới vun gốc lần 2

13,736

18,242

12,088

6

Phát chăm sóc lần 3

11,834

11,834

11,834

7

Xới vun gốc lần 3

13,736

18,242

12,088



TPV

9,280

9,280

9,280

8

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

9

Bảo vệ

7,280

7,280

7,280

B

TQL

5,480

6,458

5,122

10

Lao động quản lý

5,480

6,458

5,122

V

Chăm sóc năm thứ 3







 



TSP

97,367

111,695

92,125

A

TSX

92,381

105,898

87,436



TCN

83,101

96,618

78,156

1

Phát chăm sóc lần 1

14,306

14,306

14,306

2

Xới vun gốc lần 1

13,736

18,242

12,088

3

Phát chăm sóc lần 2

13,793

13,793

13,793

4

Xới vun gốc lần 2

13,736

18,242

12,088

5

Phát chăm sóc lần 3

13,793

13,793

13,793

6

Xới vun gốc lần 3

13,736

18,242

12,088



TPV

9,280

9,280

9,280

7

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

8

Bảo vệ

7,280

7,280

7,280

B

TQL

4,986

5,797

4,689

9

Lao động quản lý

4,986

5,797

4,689

5.2. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại



TT

Nội dung

Keo lá tràm

1.660 cây/ha

Keo tai tượng

1.250 cây/ha

Keo lai

1.100 cây/ha

1

2

3

5

6




Tổng số












TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)

367,212

314,896

296,211

A

TSX (hao phí thời gian cho =TCN + TPV)

348,525

299,170

281,542



TCN (hao phí thời gian trực tiếp)

311,455

262,100

244,472



TPV (hao phí thời gian phục vụ)

37,070

37,070

37,070

B

TQL (hao phí thời gian quản lý)

18,687

15,726

14,668




Trong đó:







 

I

Gieo ươm







 



TSP

14,956

11,264

10,368

A

TSX

14,110

10,626

9,781



TCN

14,110

10,626

9,781

1

Gieo hạt

1,219

0,918

 

2

Cắt hom và xử lý thuốc







1,815

3

Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu

0,833

0,627

0,552

4

Đập sàng phân

- Phân chuồng

- Phân lân

0,049


0,0057

0,037


0,0043

0,032


0,0037

5

Trộn hỗn hợp ruột bầu

0,606

0,457

0,402

6

Đóng bầu và xếp luống

3,345

2,519

2,216

7

Cấy cây vào bầu

1,721

1,296

0,564

8

Tưới nứơc

1,696

1,277

1,124

9

Khai thác vật liệu và làm giàn che

0,241

0,181

0,159

10

Tưới thúc

0,073

0,055

0,048

11

Phun thuốc trừ sâu

0,075

0,057

0,050

12

Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ

4,296

3,235

2,847

B

TQL

0,847

0,638

0,587

13

Lao động quản lý

0,847

0,638

0,587

II

Trồng rừng







 



TSP

105,569

88,557

82,333

A

TSX

100,116

84,067

78,195



TCN

90,886

74,837

68,965

1

Phát dọn thực bì

25,907

25,907

25,907

2

Đào hố

30,182

22,727

20,000

3

Vận chuyển và bón phân

11,293

8,503

7,483

4

Lấp hố

11,528

8,681

7,639

5

Vận chuyển và trồng cây

10,440

7,862

6,918

6

Trồng dặm

1,537

1,157

1,019



TPV

9,230

9,230

9,230

7

Thiết kế

7,230

7,230

7,230

8

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

B

TQL

5,453

4,490

4,138

9

Lao động quản lý

5,453

4,490

4,138

III

Chăm sóc năm thứ 1







 



TSP

79,527

69,976

66,481

A

TSX

75,551

66,540

63,243



TCN

66,271

57,260

53,963

1

Phát chăm sóc lần 1

17,953

17,953

17,953

2

Xới vun gốc lần 1

18,242

13,736

12,088

3

Phát chăm sóc lần 2

11,834

11,834

11,834

4

Xới vun gốc lần 2

18,242

13,736

12,088



TPV

9,280

9,280

9,280

5

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

6

Bảo vệ

7,280

7,280

7,280

B

TQL

3,976

3,436

3,238

7

Lao động quản lý

3,976

3,436

3,238

IV

Chăm sóc năm thứ 2







 



TSP

123,378

106,094

99,771

A

TSX

116,920

100,614

94,649



TCN

107,640

91,334

85,369

1

Phát chăm sóc lần 1

17,953

17,953

17,953

2

Xới vun gốc lần 1

18,242

13,736

12,088

3

Vận chuyển và bón phân

11,293

8,503

7,483

4

Phát chăm sóc lần 2

11,834

11,834

11,834

5

Xới vun gốc lần 2

18,242

13,736

12,088

6

Phát chăm sóc lần 3

11,834

11,834

11,834

7

Xới vun gốc lần 3

18,242

13,736

12,088



TPV

9,280

9,280

9,280

8

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

9

Bảo vệ

7,280

7,280

7,280

B

TQL

6,458

5,480

5,122

10

Lao động quản lý

6,458

5,480

5,122

V

Chăm sóc năm thứ 3







 



TSP

43,781

39,005

37,258

A

TSX

41,828

37,322

35,674



TCN

32,548

28,042

26,394

1

Phát chăm sóc lần 1

14,306

14,306

14,306

2

Xới vun gốc lần 1

18,242

13,736

12,088



TPV

9,280

9,280

9,280

3

Nghiệm thu

2,000

2,000

2,000

4

Bảo vệ

7,280

7,280

7,280

B

TQL

1,953

1,683

1,584

5

Lao động quản lý

1,953

1,683

1,584

Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments
Attachments -> Danh sách các doanh nghiệp Ma-rốc hoặc liên doanh với Ma-rốc nhập khẩu và kinh doanh cà phê A. Nhập khẩu và kinh doanh cà phê hoà tan
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật

tải về 2.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương