Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 2.06 Mb.
trang13/22
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.06 Mb.
#27627
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   22


- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.

- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....

- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.

22. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ, phương tiện đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận hoặc nơi làm thủ tục kiểm dịch động vật xuất tỉnh xã Thuận An, Bình Minh, trực thuộc Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long:

Địa chỉ Trạm kiểm dịch động vật:

+ Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận (Số 331A, ấp Tân Vĩnh Thuận, xã Tân Ngãi, thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long;

+ Nơi làm thủ tục kiểm dịch động vật xuất tỉnh Bình Minh (Ấp Thuận Tiến, xã Thuận An, Huyện Bình Minh tỉnh Vĩnh Long;

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, nhận hồ sơ và tiến hành kiểm dịch;

+ Trường hợp không có giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch không hợp lệ, phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y hoặc xuất phát từ địa phương đang có dịch bệnh phải tạm đình chỉ việc xuất động vật, sản phẩm động vật do dịch bệnh thì kiểm dịch viên động vật phải tạm đình chỉ ngay việc vận chuyển, xử lý theo quy định và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc xử lý của mình.



Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ;

+ Công chức kiểm tra lần cuối, trao cho người nhận và thu lệ phí theo quy định;

+ Cá nhân, tổ chức kiểm tra, nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ tất cả các ngày trong tuần.



- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 1, Điều 8, Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản chính Hồ sơ kiểm dịch (hồ sơ đã được kiểm dịch tại nơi xuất phát);

+ Các giấy tờ có liên quan kèm theo (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: Trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác: 30.000 đồng/1 lần cấp (Theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.



23. Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp;

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo Khoản 1, Điều 29, Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản chính Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);

+ Các giấy tờ có liên quan kèm theo (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo quy định tại Khoản 3, Điều 29, Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: (Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

+ Lệ phí Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu; cơ sở sản xuất kinh doanh thức ăn chăn nuôi; cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y; mức thu phí:



1.1. Môi trường không khí:(đồng/chỉ tiêu)

- Độ bụi không khí: 25.500

- Ánh sáng: 13.000

- Tiếng ồn: 23.000

- Độ ẩm không khí: 13.000

- Nhiệt độ không khí: 13.000

- Độ chuyển động không khí: 13.000

- Độ nhiễm khuẩn không khí: 14.000

- Nồng độ CO2: 60.000

- Nồng độ khí H2S: 117.000

- Nồng độ khí NH3: 117.000

- Enterobacteriaceae: 68.000

- Coliform: 72.000

- E.Coli: 90.000

- Salmonella: 144.000

- Nấm móc, nấm men tổng số: 68.000



1.2. Xét nghiệm nước:(đồng/chỉ tiêu)

- Độ PH: 19.000

- Nhiệt độ: 4.000

- Độ dẫn điện: 21.000

- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3): 28.000

- Clorua: 28.000

- Clo dư: 28.000

- Sunfat: 28.000

- Photphat: 28.000

- Đồng: 41.000

- Sắt tổng số: 41.000

- Mangan: 48.000

- Nitrat (tính theo N): 41.000

- Nitrit (tính theo N): 28.000

- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: 329.000

- Vi khuẩn hiếu khí (ISO 6222/1999): 28.000

- Coliform (TCVN 6187-2/1999): 28.000

- Feacal coliforms (TCVN 6187-2/1999): 28.000

- E.coli (TCVN 6187-2/1999): 28.000

- Cl. Perfringens (AOAC-2000): 63.000

- Các vi khuẩn gây bệnh khác: 90.000

- BOD5 20oC (Bio chemical Oxygen Demand): 70.000

- COD (Chemical Oxygen Demand): 70.000

- Sunphua (H2S): 41.000

- Amoniac (NH3): 28.000

- Nitơ tổng số: 63.000

- Photpho tổng số: 63.000

- Flo: 50.000

- Kẽm: 63.000

- Cyanua: 50.000

- Brom: 50.000

- Cặn tổng số: 63.000

- Dư lượng thuỷ ngân: 180.000

- Dư lượng kim loại nặng Cd, As, Pb: 238.000



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Theo mẫu số 5, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND, ngày 13/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tạm thời về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi gia súc gia cầm;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

Mẫu “GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y”

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Mẫu: 5

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương