Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 2.06 Mb.
trang16/22
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.06 Mb.
#27627
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22


- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.

- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....

- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.


25. Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ, phương tiện đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trạm Thú y các huyện, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long:

Địa chỉ nơi tiến hành kiểm dịch sản phẩm động vật:

1. Trạm Thú y thành phố Vĩnh Long (Số 105, Đường 30/4, Phường 1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);

2. Trạm Thú y huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long);

3. Trạm Thú y huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long);

4. Trạm Thú y huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long);

5. Trạm Thú y huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh long);

6. Trạm Thú y huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long);

7. Trạm Thú y huyện Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long);

8. Trạm Thú y huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long);

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, nhận hồ sơ và tiến hành kiểm dịch;

+ Trường hợp không có giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch không hợp lệ, phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y hoặc xuất phát từ địa phương đang có dịch bệnh phải tạm đình chỉ việc xuất động vật, sản phẩm động vật do dịch bệnh thì kiểm dịch viên động vật phải tạm đình chỉ ngay việc vận chuyển, xử lý theo quy định và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc xử lý của mình.



Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả.

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ tất cả các ngày trong tuần.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 2, Điều 5, Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản chính Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu);

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo qui định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 5, quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: (Theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

1. Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật mức thu phí như sau:

+ Kiểm dịch sản phẩm động vật:

1/ Sản phẩm động vật đông lạnh:

- Vận chuyển số lượng lớn bằng Conteiner, xe lạnh từ 12 tấn- 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế): 630.000 đồng/lô hàng.

- Vận chuyển số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế): 90 đồng/kg.

2/ Ruột khô, bì, gân, da phồng: 135đồng/kg

3/ Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm: 90 đồng/kg

4/ Đồ hộp các loại: 135 đồng/kg

5/ Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến: 135 đồng/kg

6/ Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng): 28.000 đồng/tấn

7/ Yến: 1.100 đồng/kg

8/ Mật ong: 6.700 đồng/tấn

9/ Sữa ong chúa: 3.000 đồng/kg

10/ Sáp ong : 27.000 đồng/tấn

11/ Kén tằm: 13.500 đồng/tấn

12/ Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng: 9.000 đồng/tấn

13/ Da:

- Trăn, rắn: 100 đồng/mét

- Cá sấu: 4.500 đồng/tấm

- Da tươi, da muối, da sơ chế: 1.000 đồng/tấm

- Da tươi, muối, sơ chế (trong container trên 12 tấn): 225.000 đồng/lô hàng

- Các loại khác: 4.500 đồng/tấn

14/ Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng): 11.000 đồng/tấn

15/ Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật: 2.000 đồng/tấn

16/ Sừng mỹ nghệ: 500 đồng/cái

17/ Phế liệu tơ tằm: 13.500 đồng/tấn

+ Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch:

1/ Xe ô tô: 40.000 đồng/lần/cái

2/ Các loại xe khác: 10.000 đồng/lần/xe

3/ Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán động vật: 500 đồng/m2



+ Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật: 1.500 đồng/thẻ

2. Phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển; mức thu lệ phí như sau: Nội tỉnh: 5.000 đồng/1 lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Theo mẫu số 1, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.



C

Mẫu: 1

ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương