Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long


GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y



tải về 2.06 Mb.
trang14/22
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.06 Mb.
#27627
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   22

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số:................../ĐK-KTVSTY

Kính gửi: ..............……….…........…….................................

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……...........

Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........…….............................

Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..……….…….....................................................................................

Điện thoại: ........................... Fax: .......................... Email: ..………........…….....

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):

1. Cơ sở chăn nuôi động vật.

Loại động vật: ……………………………………................. Số lượng: ……..…

2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.

Loại động vật: ………………………………………….......... Số lượng: …..……

3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.

Loại động vật: ……………………………………….............. Số lượng: ………..

4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: ………………………………......... Khối lượng: …..…

5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật. 

6. Cơ sở giết mổ động vật.

Loại động vật: ………..................... Công suất giết mổ: ……....…… con/ngày

7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: ……….......................... Công suất: ..……. tấn/ngày

8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: ………….…......................... Công suất: ………. tấn

9. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.

Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………....................

10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y: 

11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y: 

12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:

Loại động vật: …………………………………………………............................

An toàn với bệnh: ……………………………………………………...................

13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật: 

Địa điểm cơ sở: …….………………...………..………….…….…………...……….

………………………………………………………………………….…………….....

Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….

Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: ………… Cấp tại …………..



Mục đích sử dụng:

Tiêu thụ nội địa 

Phục vụ xuất khẩu 

Các giấy tờ liên quan: .....…………………………….…...…..…….......................

...........................................................................................…..........……..........................................................................................................................................

.................................................................................................….......……..........

Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.



Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH

Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ………………………....



Thời gian kiểm tra: …… giờ, ngày...../....../ …...

Vào sổ đăng ký số ....... ngày......../....../..............



KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)


- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

- (1) Chỉ ghi hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;

- (2) Tên cơ sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.



Đăng ký tại ..............................

Ngày .…...... tháng ....... năm .........

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


24. Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ, phương tiện đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trạm thú y các huyện, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

Địa chỉ Trạm thú y các huyện, thành phố:

1. Trạm Thú y thành phố Vĩnh Long (Số 85, Đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);

2. Trạm Thú y huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long);

3. Trạm Thú y huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long);

4. Trạm Thú y huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long);

5. Trạm Thú y huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long);

6. Trạm Thú y huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long);

7. Trạm Thú y huyện Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long);

8. Trạm Thú y huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, nhận hồ sơ và tiến hành kiểm dịch;

+ Trường hợp không có giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch không hợp lệ, phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y hoặc xuất phát từ địa phương đang có dịch bệnh phải tạm đình chỉ việc xuất động vật, sản phẩm động vật do dịch bệnh thì kiểm dịch viên động vật phải tạm đình chỉ ngay việc vận chuyển, xử lý theo quy định và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc xử lý của mình.



Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả.

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ tất cả các ngày trong tuần.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 2, Điều 4, Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Bản chính Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu);

- Các giấy tờ khác có liên quan kèm theo (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 02 (hai) ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 4, Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn))

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: (Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

1. Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y, mức thu phí như sau:

+ Kiểm tra lâm sàng động vật:

1/ Trâu, bò, ngựa, lừa: 5.500 đồng/con.

2/ Dê, cừu: 3.000 đồng/con.

3/ Lợn:


- Trên 15kg: 1.000 đồng/con

- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg): 500 đồng/con

4/ Chó, mèo: 3.000 đồng/con

5/ Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn: 4.500 đồng/con

6/ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng: 27.000 đồng/con

7/ Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông: 500 đồng/con

8/ Trăn, cá sấu, kỳ đà: 4.500 đồng/con

9/ Chim cảnh các loại: 4.500 đồng/con

10/Chim làm thực phẩm: 50 đồng/con

11/ Gia cầm :

- Gia cầm trưởng thành: 100 đồng/con

- Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi): 50 đồng/con

12/ Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm: 500 đồng/con

13/ Đà điểu:

- Một ngày tuổi: 1.000 đồng/con

- Trưởng thành: 4.500 đồng/con

14/ Ong nuôi: 500 đồng/đàn

15/ Trứng gia cầm các loại

-Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn): 5,5 đồng/quả

- Trứng thương phẩm: 4,5 đồng/quả

16/ Trứng đà điểu: 7 đồng/quả

17/ Trứng cút: 1 đồng/quả

18/ Trứng tằm: 27.000 đồng/hộp

19/ Tinh dịch: 70 đồng/liều



+ Đánh dấu động vật: Bấm thẻ tai:

1/ Tiểu gia súc (Heo, dê, cừu..): 6.500 đồng/con

2/ Đại gia súc (Trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai..): 8.000 đồng/con

+ Khử trùng, tiêu độc phương tiện vận chuyển:

1/ Xe ô tô: 40.000 đồng/lần/cái

2/ Các loại xe khác: 10.000 đồng/lần/xe

3/ Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán động vật: 500 đồng/m2



+ Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật: 1.500 đồng/thẻ.

+ Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật: Đánh dấu gia súc (Bấm thẻ tai):

- Tiểu gia súc:(Heo, dê, cừu…): 6.500 đồng/thẻ

- Đại gia súc:(Trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai): 8.000 đồng/thẻ

2. Phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển, mức thu lệ phí: Nội tỉnh: 5.000 đồng/1 lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (Theo mẫu số 1, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

+ Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.



C

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương