Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 2.06 Mb.
trang2/22
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.06 Mb.
#27627
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

I. Thông tin chung


1. Tên cơ sở (phân xưởng) đề nghị kiểm tra:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: Fax: Email:

4. Mã số của Cơ sở (nếu có):

5. Thời điểm xây dựng:

6. Năm bắt đầu hoạt động:

7. Mô tả chung về sản phẩm :

7.1. Nhóm sản phẩm sản xuất:

7.2. Sản phẩm tiêu thụ nội địa:

7.3. Sản phẩm xuất khẩu vào các thị trường:



II. Tóm tắt đánh giá hiện trạng điều kiện sản xuất

1. Nhà xưởng

1.1. Tổng diện tích các khu vực sản xuất : m2 , trong đó:

1.1.1. Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: m2.

1.1.2. Khu vực sơ chế: m2.

1.1.3. Khu vực chế biến (phân cỡ, xếp khuôn....): m2.

1.1.4. Khu vực cấp đông: m2.

1.1.5. Khu vực kho lạnh: m2.

1.1.6. Khu vực sản xuất khác (....): m2.

1.2. Mô tả hiện trạng điều kiện cơ sở vật chất nhà xưởng và kết cấu:

2. Thiết bị

2.1. Các loại thiết bị chính:



Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng














































2.2. Nhận xét chung về hiện trạng hoạt động của các thiết bị:

3. Hệ thống phụ trợ:

3.1. Nguồn nước sử dụng cho khu vực sản xuất:

3.1.1. Nguồn nước đang sử dụng:

Nước công cộng  Nước giếng khoan , số lượng: , độ sâu m.



3.1.2. Phương pháp bảo đảm chất lượng nước cung cấp cho khu vực sản xuất (kể cả khu sản xuất nước đá)

- Hệ thống lắng lọc: Có  Không  Phương pháp khác  :

- Hệ thống bể chứa: Tổng dung tích dự trữ: m3.

- Hệ thống bể cao áp: Dung tích bể cao áp : m3.

- Hệ thống xử lý nước: Chlorine định lượng .Đèn cực tím .Khác …

…………………………………………………………………………………….



3.2. Nguồn nước đá:

3.2.1. Tự sản xuất: Đá cây  tổng công suất: tấn/ngày.

Đá vảy  tổng công suất tấn/ngày

3.2.2. Mua ngoài: Đá cây  khối lượng: tấn/ngày.

Đá vảy  khối lượng tấn/ngày

3.3. Hệ thống xử lý chất thải

3.3.1. Nước thải: Mô tả tóm tắt hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi trường kiểm tra đánh giá ….

3.3.2. Chất thải rắn: Cách thức bảo quản, vận chuyển, xử lý…

3.4. Nhà vệ sinh (dùng cho khu vực sản xuất)

3.4.1. Số lượng:

3.4.2. Cấu trúc:

3.5. Công nhân:

3.5.1. Tổng số công nhân sản xuất: người, trong đó:

- Công nhân dài hạn: người.

- Công nhân mùa vụ: người.

3.5.2. Số lượng công nhân ở thời điểm cao nhất/ca sản xuất: người, trong đó:

- Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: người

- Khu vực sơ chế: người

- Khu vực chế biến: người

- Khu vực cấp đông, bao gói: người

- Khu vực khác (….): người

3.5.3. Kiểm soát sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:

- Thời điểm kiểm tra sức khỏe gần nhất: tháng … năm….

- Số lượng người được kiểm tra: ………người.

- Kết quả kiểm tra:

+ Đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:......………người.

+ Không đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:…..người.

- Tên cơ quan thực hiện kiểm tra sức khỏe:………………………………………

3.5.4. Đào tạo, tập huấn kiến thức về ATTP cho cơ sở:

- Thời điểm đào tạo, tập huấn:

- Số người được đào tạo, tập huấn: người

- Tên đơn vị đào tạo, tập huấn:

3.6. Hệ thống ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng, động vật gây hại

3.6.1. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng:

3.6.2. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại

3.7. Vệ sinh công nghiệp

3.7.1. Tần suất làm vệ sinh:

3.7.2. Nhân công làm vệ sinh công nghiệp: người;

3.7.3. Trong đó: của Cơ sở  Đi thuê ngoài 



3.8. Danh mục hóa chất, phụ gia, chất tẩy rửa – khử trùng sử dụng tại Cơ sở:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ














































4. Hệ thống quản lý chất lượng:

4.1. Chương trình quản lý chất lượng đang áp dụng tại Cơ sở:

HACCP:  GMP:  SSOP:  Khác: 

4.2. Tổng số cán bộ quản lý chất lượng (QC):….….người, trong đó:

4.2.1. Số QC có trình độ Đại học: ……….người, Trung cấp: ………người

4.2.2. Số cán bộ QC đã qua đào tạo về HACCP hoặc các chương trình quản lý chất lượng khác:…………người

4.3. Phòng kiểm nghiệm:

 Của Cơ sở: Các chỉ tiêu có thể phân tích: …………….

……………………………………………………………………..

 Thuê ngoài



GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TÊN CƠ SỞ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /




Kính gửi:……………………………………………..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:

2. Mã số của Cơ sở (nếu có):

3. Địa chỉ Cơ sở:

4. Số điện thoại: Fax: Email:

II. Tóm tắt kết quả khắc phục sai lỗi


TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ……. Ngày………. Của …………..

Biện pháp khắc phục

Kết quả




























































Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:

- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm: 

- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ……………………………………………..

………,ngày….. tháng…..năm……

GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên và đóng dấu)

2. Cấp lại chứng nhận an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất; Giấy chứng nhận bị hư hỏng; khi cơ sở có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan của cơ sở trong giấy chứng nhận (trừ các trường hợp Cơ sở quy định tại khoản 1, Điều 11, Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu có liên quan theo qui định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Số 107/2, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.

Bước 4: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Số 107/2, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo quy định tại Điều 20, Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại của Cơ sở (theo quy định tại Điểm d, Khoản 2, Điều 20 của Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC, ngày 13/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Theo mẫu Phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, ngày 17/6/2010;

+ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

+ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, ngày 31/12/2008 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá;

+ Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm thủy sản;

+ Thông tư số 199/2010/TT-BTC, ngày 13/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm và thú y thủy sản.



Phụ lục 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


Tên Cơ sở

Số: ……………….……



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
......., ngày…... tháng…...... năm ……



ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN

AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Long

Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …..................................................... ………………………………………, mã số….............đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản, cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ………….. ngày cấp ……….………

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………..……….....……………….

……………………………………………………………….....…………………

……………………………………………………………….....…………………

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.


Nơi nhận:

- Như trên;

- .....

- Lưu .....



GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ

(ký tên, đóng dấu)




II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP:

1. Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính đến Văn phòng Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Long (số 52, Võ Thị Sáu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ thực vật sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ thực vật gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Long (số 52, Võ Thị Sáu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo qui định tại khoản 5, Điều 2, Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011)

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Theo mẫu tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011);

+ Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ quan đường bưu chính, nộp bản sao chứng thực) bằng tốt nghiệp trung cấp cấp trở lên của một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học, sư phạm nông nghiệp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh cấp;

+ Bản chính Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp;

+ 02 ảnh cỡ 4 cm x 6 cm.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ



- Thời hạn giải quyết: 3 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật. Trường hợp người xin cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề ở tại những vùng xa xôi, hẻo lánh hoặc ở những vùng mà việc đi lại gặp nhiều khó khăn phải nộp hồ sơ qua Trạm bảo vệ thực vật thì thời hạn là 12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày Trạm bảo vệ thực vật nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật. Nếu vì lý do nào đó mà không cấp chứng chỉ hành nghề, Chi cục Bảo vệ thực vật phải trả lời bằng văn bản cho người xin cấp (Theo qui định tại Khoản 1, Điều 2, Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.

- Lệ phí: Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 200.000 đồng/giấy (Theo Thông tư số 110/2003/TT-BTC, ngày 17/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Theo mẫu Phụ lục 10, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về nông nghiệp;

+ Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN, ngày 6/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành qui định cấp chứng chỉ hành nghề, sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;

+ Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN, ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

+ Thông tư số 110/2003/TT-BTC, ngày 17/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

Phụ lục 10 Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ

hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi : Chi cục bảo vệ thực vật ( tỉnh, thành phố) .................

Họ và tên (Viết chữ in): .......................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Tại ..............................................

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….......................

Số chứng minh thư nhân dân ………….......................…Ngày cấp …………..... Nơi cấp……………..............................................................................................

Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiêp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật) ........................................................................................

Nơi cấp ............................................ ........Ngày cấp ..........................................

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.

.................., ngày tháng năm 20



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương