Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 2.06 Mb.
trang7/22
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.06 Mb.
#27627
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   22

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (Theo qui định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

Cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại trong một số trường hợp sau:

+ Thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.

+ Trường hợp bị rách, cũ nát hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.

+ Trường hợp bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về nông nghiệp;

+ Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

+ Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN, ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.



Phụ lục 6. Đơn đề nghị cấp lại GCN đủ điều kiện hành nghề XHKT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:

Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:

Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;

 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;

 Vật thể bảo quản nội địa;


  • Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;

  • Các trường hợp khác

Quy mô (m3/năm):

Hồ sơ kèm theo:

 Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã được cấp: số ........... (bản sao)

 Danh sách cán bộ đã được cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các chứng chỉ đó. Số lượng: ................chứng chỉ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.



  • Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ XHKT đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các thẻ đó. Số lượng .............thẻ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.

  • Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề tại thời điểm đề nghị

  • Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng bổ sung, cập nhật

  • Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ của lần kiểm tra gần nhất.

  • Báo cáo theo Phụ lục 9 Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT và Phụ lục 7 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN.

  • Các giấy tờ liên quan khác (nếu có) :




Vào sổ số : ..........ngày_____/____/______

Cán bộ nhận đơn

( Ký và ghi rõ họ tên )




, ngày........ tháng......năm.....

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 7

ĐƠN VỊ KHỬ TRÙNG:……………………….



BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG 6 THÁNG/NĂM……….

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh……………..

Theo quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Quyết định số ……/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Công ty ……….. xin báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng 6 tháng/năm….) như sau:

I. NHẬP KHẨU

Loại thuốc xông hơi khử trùng

Tồn kho

(kg)


Nhập mới

Tổng

(kg)


Ghi chú

Số Giấy phép Nhập khẩu

Khối lượng

(kg)


Nhập khẩu từ nước

Methyl Bromide (MB)



















Phosphine (PH3)



















Các thuốc khử trùng khác



















II. SỬ DỤNG METHYL BROMIDE

Khử trùng nông sản xuất khẩu

Thực hiện TCQT số 15

Khử trùng hàng nhập khẩu

Xử lý đất trồng trọt

Các ứng dụng khác

Tổng

Khối lượng nông sản

(tấn)


Khối lượng MB

(kg)


Thể tích

(m3)



Khối lượng MB

(kg)


Khối lượng hàng được xử lý (tấn)

Khối lượng MB

(kg)


Diện tích

(m2)



Khối lượng MB

(kg)


Tên ứng dụng

Khối lượng được xử lý (tấn)

Khối lượng MB

(kg)


Khối lượng hàng hóa (tấn)

Khối lượng MB

(kg)









































III. SỬ DỤNG PHOSPHINE

Khử trùng nông sản xuất khẩu

Khử trùng hàng nhập khẩu

Khử trùng hàng hóa bảo quản

Tổng

Khối lượng nông sản (tấn)

Khối lượng PH3 (kg)

Khối lượng hàng được xử lý (tấn)

Khối lượng PH3 (kg)

Khối lượng hàng hóa (tấn)

Khối lượng PH3 (kg)

Khối lượng hàng hóa (tấn)

Khối lượng PH3 (kg)






























……………, ngày………tháng………..năm…………..

GIÁM ĐỐC

12. Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính đến Văn phòng Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Long (số 52, Võ Thị Sáu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ thực vật sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ thực vật gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Long (số 52, Võ Thị Sáu, phường 1, thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long)

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo qui định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng (Theo mẫu tại Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011);

+ Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ quan đường bưu chính, nộp bản sao chứng thực) kết quả học tập về hoạt động xông hơi khử trùng;

+ Bản chính Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp;

+ Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ quan đường bưu chính, nộp bản sao chứng thực);

+ 02 (hai) ảnh cỡ 2cm x 3cm.



b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Theo qui định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng (Theo mẫu tại Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về nông nghiệp;

+ Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

+ Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN, ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.



Phụ lục 8. Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ XHKT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:

Họ tên: Ngày sinh:...........................Nam/Nữ

Đơn vị công tác:

Địa chỉ:

Chức danh:

Trình độ chuyên môn:

Trình độ văn hoá:

Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;

 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;

 Vật thể bảo quản trong nước;


  • Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;

  • Các trường hợp khác

Hồ sơ kèm theo:

  • Bản kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao công chứng, chứng thực hoặc bản chụp mang theo bản chính để đối chiếu)

  • Giấy chứng nhận sức khoẻ

  • Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại;

  • Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc

  • Thẻ xông hơi khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.







............. , ngày.......tháng .....năm .......

Người đề nghị cấp/cấp lại

(Ký và ghi rõ họ tên)

13. Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính đến Văn phòng Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Long (số 52, Võ Thị Sáu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ thực vật sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, sau 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Bảo vệ thực vật gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Long (số 52, Võ Thị Sáu, phường 1, thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long)

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo qui định tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng (Theo mẫu tại Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011);

+ Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ quan đường bưu chính, nộp bản sao chứng thực) kết quả học tập về hoạt động xông hơi khử trùng;

+ Bản chính Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp;

+ Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ quan đường bưu chính, nộp bản sao chứng thực);

+ 02 (hai) ảnh cỡ 2cm x 3cm.



b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Theo qui định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng (Theo mẫu tại Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (Theo qui định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT, ngày 14/12/2011).

Cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại trong một số trường hợp sau:

+ Thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.

+ Trường hợp bị rách, cũ nát hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.

+ Trường hợp bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về nông nghiệp;

+ Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

+ Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN, ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN, ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.



Phụ lục 8. Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ XHKT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG

Kính gửi:

Họ tên: Ngày sinh:...........................Nam/Nữ

Đơn vị công tác:

Địa chỉ:

Chức danh:

Trình độ chuyên môn:

Trình độ văn hoá:

Phạm vi hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :

 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;

 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;

 Vật thể bảo quản trong nước;


  • Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;

  • Các trường hợp khác

Hồ sơ kèm theo:

  • Bản kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao công chứng, chứng thực hoặc bản chụp mang theo bản chính để đối chiếu)

  • Giấy chứng nhận sức khoẻ

  • Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại;

  • Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc

  • Thẻ xông hơi khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại)

Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.







............. , ngày.......tháng .....năm .......

Người đề nghị cấp/cấp lại

(Ký và ghi rõ họ tên)

14. Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long hoặc Trạm Thú y huyện, thành phố.

Địa chỉ nộp hồ sơ:

1. Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);

2. Trạm Thú y thành phố Vĩnh Long (Số 105, Đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);

3. Trạm Thú y huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long);

4. Trạm Thú y huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long);

5. Trạm Thú y huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long);

6. Trạm Thú y huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh long);

7. Trạm Thú y huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long);

8. Trạm Thú y huyện Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long);

9. Trạm Thú y huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo qui định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT- BNNPTNT, ngày 6/4/2011).

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản chính Đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (theo mẫu);

+ Bản chính Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh hoặc Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu);

+ Các tài liệu khác như: Kết quả tiêm phòng, giám sát sau tiêm phòng; kết quả kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y; kết quả chẩn đoán, giấy chứng nhận kiểm dịch động vật do cơ quan Thú y có thẩm quyền cấp.



b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo qui định tại Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 20/2011/TT- BNNPTNT, ngày 6/4/2011).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cơ quan thú y vùng VII, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: (Theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

+ Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh 01 huyện (hạn 6 tháng đến 02 năm), mức thu phí 3.600.000 đồng/1 lần.

+ Thẩm định cơ sở chăn nuôi tư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm), mức thu phí 300.000 đồng/1 lần.

+ Thẩm định cơ sở, trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư nước ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm), mức thu phí 1.040.000 đồng/1 lần.

+ Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh, mức thu lệ phí 70.000 đồng/1 lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật, Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (theo mẫu Phụ lục 8, 9 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2011/TT-BNN, ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

+ Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh, Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu 4a, 4b ban hành kèm theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN, ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (Theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN, ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chăn nuôi thú y trong vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh, phải tuân theo các quy định của pháp luật về thú y đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

+ Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN, ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

+ Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sữa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP, ngày 15/10/2010;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.



PHỤ LỤC 8

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư 20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐĂNG KÝ

Xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật

Kính gửi:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .

Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đại diện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại: . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . .

Xin đăng ký xây dựng vùng ATDB: . .(tên vùng, cơ sở chăn nuôi) . . . . . ..........

Quy mô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

An toàn về bệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối với loài động vật là. . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . .

...........,  ngày ...... tháng ....... năm ........

Người làm đơn

(ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 9

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư 20/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐĂNG KÝ

Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Kính gửi:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .

 

Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



Đại diện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đề nghị đăng ký xây dựng cơ sở ATDB: . .(tên cơ sở chăn nuôi) . . . . . . . . . .

Quy mô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

An toàn về bệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối với loài động vật là. . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . .

   ...........,  ngày ...... tháng ....... năm ........

Người làm đơn

(ký tên, đóng dấu)



PHỤ LỤC 4A

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2008/QĐ-BNN, ngày 26/5/2008)


CỘNG HOÀ XÃ∙ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ TRÌNH

VỀ ĐIỀU KIỆN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH1


Tên vùng ATDB:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

1. Mô tả vùng an toàn dịch bệnh (ATDB)2

1.1. Địa điểm vùng ATDB

1.2. Địa lý tự nhiên - kinh tế - xã hội

1.3. Đặc điểm sản xuất chăn nuôi



2. Hoạt động thú y trong vùng ATDB

2.1. Thực trạng về tổ chức, quản lý, hoạt động thú y trong vùng ATDB

2.2. Kế hoạch về thú y để thực hiện việc xây dựng vùng ATDB




..........., ngày… tháng… năm 20…
Đại diện vùng ATDB
(ký tên, đóng dấu)


1 Gửi kèm đơn xin đăng ký xây dựng vùng ATDB.

2 Theo 2.2 phần III Hướng dẫn thực hiện kèm theo Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2008/QĐ-BNN ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

PHỤ LỤC 4B:

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2008/QĐ-BNN, ngày 26/5/2008)


CỘNG HOÀ XÃ∙ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ TRÌNH

VỀ ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH1

Họ và tên chủ cơ sở:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

1. Mô tả cơ sở an toàn dịch bệnh (ATDB)2

1.1. Địa điểm cơ sở ATDB

1.2. Địa lý tự nhiên - kinh tế - xã hội

1.3. Đặc điểm sản xuất chăn nuôi



2. Hoạt động thú y trong cơ sở ATDB

2.1. Thực trạng về tổ chức, quản lý, hoạt động thú y trong cơ sở ATDB

2.2 Kế hoạch về thú y để thực hiện việc xây dựng cơ sở ATDB




..........., ngày… tháng… năm 20…
Đại diện cơ sở ATDB
(ký tên, đóng dấu)


1 Gửi kèm đơn xin đăng ký xây dựng cơ sở ATDB

2 Theo điều 10 chương III của bản Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2008/QĐ-BNN ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thủy sản.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long hoặc Trạm Thú y huyện, thành phố.

Địa chỉ nộp hồ sơ:

1. Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

2. Trạm Thú y thành phố Vĩnh Long (Số 105, Đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);

3. Trạm Thú y huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long);

4. Trạm Thú y huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long);

5. Trạm Thú y huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long);

6. Trạm Thú y huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh long);

7. Trạm Thú y huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long);

8. Trạm Thú y huyện Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long);

9. Trạm Thú y huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long).

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trao cho người nhận và thu phí, lệ phí theo qui định.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo qui định tại Điều 13, Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009.)

a) Thành phần hồ sơ:

Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu bao gồm:

- Bản chính Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu);

- Bản chính Tờ trình về điều kiện kinh doanh (theo mẫu);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở đã hoạt động;

- Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra lại bao gồm:

- Bản chính Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y;

- Bản chính Báo cáo khắc phục những điểm không đạt.

Hồ sơ xin gia hạn Giấy chứng nhận bao gồm:

- Bản chính Đơn xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y;

- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Theo qui định tại Khoản 1, 3, Điều 14, Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009)

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: (Theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

+ Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản của cơ sở, mức thu phí cửa hàng 225.000 đồng/1 lần; mức thu phí đại lý 450.000 đồng/1 lần;

+ Phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản mức thu lệ phí 70.000 đồng/1 lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y, Tờ trình về điều kiện kinh doanh (theo mẫu Phụ lục 4, Phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (Theo quy định tại Điều 9, Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

+ Có địa chỉ cố định, có biển hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp; bảng niêm yết đăng ký kinh doanh.

+ Diện tích cửa hàng tối thiểu 10m2.

+ Có đủ phương tiện cần thiết để bày hàng, bán hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ.

+ Có đủ sổ sách theo dõi xuất, nhập hàng;

+ Bảo quản thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể:

Bảo quản ở điều kiện bình thường: nhiệt độ từ 15-300c

Bảo quản mát: nhiệt độ từ 8-150­­C.

Bảo quản lạnh: nhiệt độ từ 2-80C.

Bảo quản đông lạnh: nhiệt độ ≤-100C

+ Không được phép bày bán thuốc thú y cùng với hàng hoá khác. Nếu được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi chung với thuốc thú y, phải bày bán ở khu vực riêng.

+ Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú y phải có kho chứa hàng, đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ, giá. Kệ, giá để hàng phải cách mặt sàn ít nhất 20 cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu 30 cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc; có máy phát điện dự phòng đủ công suất.

+ Cửa hàng kinh doanh vắc xin phải có thiết bị bảo quản lạnh và có phương tiện dự phòng để bảo quản vắc xin, chế phẩm sinh học khi xảy ra sự cố mất điện; có nhiệt kế theo dõi nhiệt độ và ghi chép hàng ngày.

+ Chủ cơ sở, người bán hàng được cơ quan thú y có thẩm quyền cấp Chứng chỉ hành nghề theo qui định.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/04/2004;

+ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;

+ Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản;

+ Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

PHỤ LỤC 4.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA

ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y

Kính gửi: ....................................................................................................................... (1)

Căn cứ theo Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Tên cơ sở:

Địa chỉ cơ sở:

Số điện thoại:

Fax:

Chủ cơ sở:

Địa chỉ thuờng trú:

Các sản phẩm kinh doanh:

 Thuốc dược phẩm  Vắc xin, Chế phẩm sinh học

 Hoá chất  Các loại khác


Đề nghị quí đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.

Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):

a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y;

b) Tờ trình về điều kiện kinh doanh.

c) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng)

d) Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (bản sao có công chứng)








……, ngày….. tháng…..năm……

Đại diện cơ sở

(ký tên và đóng dấu nếu có)

Ghi chú:

(1) Gửi Chi cục Thú y địa phương nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở kinh doanh thuốc thú y; Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc thú y

PHỤ LỤC 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ TRÌNH ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y

Kính gửi: (*) ………………………………………..

Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:……………….....………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………......……………………………………..

Số điện thoại: ……………………….FAX:…………………Email:………....………

Loại hình đăng ký kinh doanh:…………………………………………...…………..

Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y, cụ thể như sau:

1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích qui mô cơ sở /cửa hàng, các khu vực trưng bày/ bày bán )

2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)

3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, …)

4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở /cửa hàng






……..,ngày…….tháng……năm…..

Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra

(Ký tên, đóng dấu nếu có)



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương