Về việc công bố công khai số liệu dự toán thu, chi



tải về 1.93 Mb.
trang4/11
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.93 Mb.
#24188
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

14

Đường Bắc Phong - Thung Nai

Cao Phong

1829;28/10/2003

30,482

30,482

 

3,400

Hoàn trả nguồn hạ tầng huyện mới tách

15

Đường Trầm - Diều Nọi

Đà Bắc

1959;
29/10/2010

34,468

34,468

 

2,000

0

16

Đường Tỉnh hội Phụ nữ

TPHB

1336; 6/6/2007

25,147

25,147

 

2,000

0

17

Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi

Yên Thủy

854; 26/5/2011

30,915

30,915

 

2,000

0

18

Đường xóm Dom - xóm Đôi

Yên Thuỷ

1967;
29/10/2010

7,415

7,415

 

2,500

 

19

Đường Bắc Phong - Tây Phong

Cao Phong

161; 30/01/2011

42,154

42,154

 

2,500

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

139,927

139,927

-

26,600

0

20

Trường Chính trị tỉnh

TPHB

2339; 03/11/2010

48,313

48,313

 

8,000

0

21

Nhà thí nghiệm thực hành và giảng đường Trường TH KTKT tỉnh

TPHB

1972; 29/10/2010

18,993

18,993

 

4,000

0

22

Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2424; 14/12/09

45,160

45,160

 

6,500

 

23

Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề tỉnh

TPHB

2418; 24/12/2010

27,461

27,461

 

4,700

0

24

Đối ứng KCH trường lớp học của tỉnh

-

-

-

-

 

3,400

0

 

Văn hóa, Thể thao

 

 

25,675

25,675

-

6,100

0

25

Đình Ngòi, thành phố Hòa Bình

TPHB

1956;
29/10/2010

7,700

7,700

 

1,500

0

26

Sửa chữa, nâng cấp và xây dựng bổ sung, hoàn thiện Sân vận động huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

1920;
29/10/2010

8,575

8,575

 

2,000

Dự án đã khởi công

27

Sân vận động huyện Yên Thủy

Yên Thủy

1610;
28/9/2010

9,400

9,400

 

2,600

0

 

Quản lý nhà nước (Trụ sở)

 

 

81,800

81,800

-

7,000

0

28

Hạ tầng kỹ thuật khu TT Hành chính tỉnh HB

TPHB

165; 29/01/2010

81,800

81800

 

7,000

0

e

Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012

 

 

1,456,420

1,381,892

-

39,900

 

 

Công nghiệp

 

 

33,318

33,318

-

7,400

0

1

Khu công nghiệp Lạc Thịnh (rà phá bom mìn; điện)

Yên Thủy

1737; 23/9/2011

6,046

6,046

 

3,000

Công trình cần triển khai để bàn giao mặt bằng cho nhà đầu tư (Tập đoàn BTG CH Séc)

2

Rà phá bom mìn khu công nghiệp Nhuận Trạch

Lương Sơn

1029; 17/6/2011

7,284

7,284

 

2,000

Công trình cần triển khai để thu hút nhà đầu tư hạ tầng

3

Công trình điện xã Tân Mỹ

Lạc Sơn

2088/QĐ-UBND; 31/10/2011

6,000

6,000

 

800

09 xóm chưa có điện: Bố Túc, Khao, Gò Lăng, Cai, Câu, Trội, Ngheo,Lọt, Kho.

4

Điện xã Chí Thiện

Lạc Sơn

21; 10/01/2011

7,988

7,988

 

800

07 xóm chưa có điện: Đảng 1, Đảng 2, Nàng, Cài, Dồng, Vó 1, Vó 2.

5

Công trình điện xã Tự Do

Lạc Sơn

2089/QĐ-UBND; 31/10/2011

6,000

6,000

 

800

03 xóm chưa có điện: Chen, Trơ, Trên và bổ sung 03 xóm thiếu điện: Kháy, Tự Do1, Tự Do 2.

 

Nông nghiệp, thủy lợi (Các công trình cấp bách khắc phục, phòng chống lũ bão, giảm nhẹ thiên tai)

-

-

61,756

61,756

-

9,000

0

6

Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương

Lương Sơn

1962; 20/10/2010

19,899

19,899

 

2,000

Công trình bị sạt lở

7

Sửa chữa, nâng cấp hồ Viềng, xã Bình Cảng

Lạc Sơn

1775; 27/10/2011

11,499

11,499

 

2,000

Nguy cơ vỡ đập, huyện đã dùng 1 phần NS huyện để triển khai

8

Kè sông Bôi đoạn từ TT Chi Nê

Lac Thủy

2473; 9/10/2007

5,658

5,658

 

2,000

Sạt lở bờ sông, ảnh hưởng đến dân cư

9

Hồ Thóng xã Định Cư

Lạc Sơn

1633; 12/9/2011

24,700

24,700

 

3,000

Sạt lở, nguy cơ vỡ đập

 

Giao thông

 

 

10,774

6,000

-

5,000

 

10

Đường xóm Đăm, xóm Lài xã Đồng Nghê

Đà Bắc

1987; 18/10/2011

6,000

6,000

 

3,000

Đường sạt lở do lũ bão, nhân dân vùng sâu không đi lại được

11

Cầu Vai Trồ

Lương Sơn

1045; 21/6/2010

4,774

 

 

2,000

Cầu bị sập.

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

27,965

27,965

-

3,500

0

12

Trường tiểu học Lạc Sĩ

Yên Thủy

2107; 31/10/2011

27,965

27,965

 

2,000

Trường bị sập

13

Hỗ trợ Trung tâm dạy nghề của Hội nông dân tỉnh

TPHB

 

 

 

 

1,500

 

 

Quản lý nhà nước (Trụ sở)

 

 

78,257

8,503

-

5,000

0

14

Xử lý hạng mục thoát nước thị trấn Cao Phong (Hạng mục cấp bách thuộc công trình Hạ tầng kỹ thuật thị trấn Cao Phong)

Cao Phong

653;
24/5/2010

69,754

 

 

2,000

ĐT hạng mục cấp bách chống úng ngập. Đã chuẩn bị đầu tư từ năm 2011

15

Trụ sở UBND xã Hợp Kim

Kim Bôi

1019; 16/6/2011

4,503

4,503

 

1,500

Công trình cũ không đủ diện tích làm việc, cao độ nền chênh lệch nhiều so với mặt đường 12B do đó không đảm bảo an toàn giao thông.

16

Trụ sở UBND xã Đông Bắc

Kim Bôi

1272; 22/9/2011

4,000

4,000

 

1,500

Trụ sở cũ được xây dựng từ nhiều năm trước, hiện tại đã hư hỏng nặng, có nguy cơ sập, không sửa chữa, khắc phục được.

 

Văn hóa, Thể thao

 

 

57,350

57,350

-

4,000

 

17

Di tích đình và miếu xóm Bá Lam 1, xã Cao Thắng

Lương Sơn

2839;20/10/2011

4,700

4,700

 

2,000

Hỗ trợ CT xã hội hóa

18

Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc

Cao Phong

2093; 27/10/2009

52,650

52,650

 

2,000

Thực hiện gói thầu số 5: Xây lắp hạng mục đường lên trạm, nhà trạm và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật, dự toán: 13.939 triệu đồng

 

Cộng cộng

 

 

1,187,000

1,187,000

-

6,000

 

19

Khu trung tâm thể dục thể thao Tây Bắc (Hỗ trợ GPMB)

TPHB

1644/QĐ-UBND; 28/10/2009

1,152,000

1,152,000

 

2,000

Hỗ trợ GPMB để xã hội hóa

20

Nước sinh hoạt xóm Thung Ẳng và Thung Mặn, xã Hang Kia (Đề án 03)

Mai Châu

2136; 31/10/2011

35,000

35,000

 

4,000

Dự án cấp bách QPAN

f

Cấp cho NS huyện, TP

-

-

-

 

 

50,000

Đã để lại 15 tỷ tại NS tỉnh để trả nợ KCH kênh mương, GTNT

1

Tp. Hòa Bình

-

-

-

 

 

8,144

0

 

- Chi cho giáo dục (bao gồm KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

2,080

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

400

0

2

Huyện Đà Bắc

-

-

-

 

 

4,549

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

1,160

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

400

0

3

Huyện Mai Châu

-

-

-

 

 

4,156

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

1,060

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

400

0

4

Huyện Kỳ Sơn

-

-

-

 

 

3,519

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

900

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

200

0

5

Huyện Lương Sơn

-

-

-

 

 

5,241

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

1,340

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

400

0

6

Huyện Cao Phong

-

-

-

 

 

3,070

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

790

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

200

0

7

Huyện Kim Bôi

-

-

-

 

 

5,372

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

1,370

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

600

0

8

Huyện Tân Lạc

-

-

-

 

 

4,175

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

1,070

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

400

0

9

Huyện Lạc Sơn

-

-

-

 

 

5,223

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

1,330

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

600

0

10

Huyện Lạc Thủy

-

-

-

 

 

3,425

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

870

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

200

0

11

Huyện Yên Thủy

-

-

-

 

 

3,126

0

 

- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)

-

-

-

 

 

800

 

 

- Trường tiểu học Lạc Sĩ

 

 

 

 

 

1,000

 

 

- Chi NSPT xã

-

-

-

 

 

200

0


tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương