|
|
trang | 4/11 | Chuyển đổi dữ liệu | 19.08.2016 | Kích | 1.93 Mb. | | #24188 |
| Điều hướng trang này:
- Giáo dục và Đào tạo 139,927
- Văn hóa, Thể thao 25,675 25,675
- Quản lý nhà nước (Trụ sở) 81,800
- Công nghiệp 33,318 33,318
- Nông nghiệp, thủy lợi (Các công trình cấp bách khắc phục, phòng chống lũ bão, giảm nhẹ thiên tai)
- Giao thông 10,774 6,000
- Giáo dục và Đào tạo 27,965 27,965
- Quản lý nhà nước (Trụ sở) 78,257
- Văn hóa, Thể thao 57,350 57,350
- Cộng cộng 1,187,000 1,187,000
14
|
Đường Bắc Phong - Thung Nai
|
Cao Phong
|
1829;28/10/2003
|
30,482
|
30,482
|
|
3,400
|
Hoàn trả nguồn hạ tầng huyện mới tách
|
15
|
Đường Trầm - Diều Nọi
|
Đà Bắc
|
1959;
29/10/2010
|
34,468
|
34,468
|
|
2,000
|
0
|
16
|
Đường Tỉnh hội Phụ nữ
|
TPHB
|
1336; 6/6/2007
|
25,147
|
25,147
|
|
2,000
|
0
|
17
|
Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi
|
Yên Thủy
|
854; 26/5/2011
|
30,915
|
30,915
|
|
2,000
|
0
|
18
|
Đường xóm Dom - xóm Đôi
|
Yên Thuỷ
|
1967;
29/10/2010
|
7,415
|
7,415
|
|
2,500
|
|
19
|
Đường Bắc Phong - Tây Phong
|
Cao Phong
|
161; 30/01/2011
|
42,154
|
42,154
|
|
2,500
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
139,927
|
139,927
|
-
|
26,600
|
0
|
20
|
Trường Chính trị tỉnh
|
TPHB
|
2339; 03/11/2010
|
48,313
|
48,313
|
|
8,000
|
0
|
21
|
Nhà thí nghiệm thực hành và giảng đường Trường TH KTKT tỉnh
|
TPHB
|
1972; 29/10/2010
|
18,993
|
18,993
|
|
4,000
|
0
|
22
|
Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2424; 14/12/09
|
45,160
|
45,160
|
|
6,500
|
|
23
|
Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề tỉnh
|
TPHB
|
2418; 24/12/2010
|
27,461
|
27,461
|
|
4,700
|
0
|
24
|
Đối ứng KCH trường lớp học của tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3,400
|
0
|
|
Văn hóa, Thể thao
|
|
|
25,675
|
25,675
|
-
|
6,100
|
0
|
25
|
Đình Ngòi, thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
1956;
29/10/2010
|
7,700
|
7,700
|
|
1,500
|
0
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp và xây dựng bổ sung, hoàn thiện Sân vận động huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
1920;
29/10/2010
|
8,575
|
8,575
|
|
2,000
|
Dự án đã khởi công
|
27
|
Sân vận động huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
1610;
28/9/2010
|
9,400
|
9,400
|
|
2,600
|
0
|
|
Quản lý nhà nước (Trụ sở)
|
|
|
81,800
|
81,800
|
-
|
7,000
|
0
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TT Hành chính tỉnh HB
|
TPHB
|
165; 29/01/2010
|
81,800
|
81800
|
|
7,000
|
0
|
e
|
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
|
|
|
1,456,420
|
1,381,892
|
-
|
39,900
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
33,318
|
33,318
|
-
|
7,400
|
0
|
1
|
Khu công nghiệp Lạc Thịnh (rà phá bom mìn; điện)
|
Yên Thủy
|
1737; 23/9/2011
|
6,046
|
6,046
|
|
3,000
|
Công trình cần triển khai để bàn giao mặt bằng cho nhà đầu tư (Tập đoàn BTG CH Séc)
|
2
|
Rà phá bom mìn khu công nghiệp Nhuận Trạch
|
Lương Sơn
|
1029; 17/6/2011
|
7,284
|
7,284
|
|
2,000
|
Công trình cần triển khai để thu hút nhà đầu tư hạ tầng
|
3
|
Công trình điện xã Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2088/QĐ-UBND; 31/10/2011
|
6,000
|
6,000
|
|
800
|
09 xóm chưa có điện: Bố Túc, Khao, Gò Lăng, Cai, Câu, Trội, Ngheo,Lọt, Kho.
|
4
|
Điện xã Chí Thiện
|
Lạc Sơn
|
21; 10/01/2011
|
7,988
|
7,988
|
|
800
|
07 xóm chưa có điện: Đảng 1, Đảng 2, Nàng, Cài, Dồng, Vó 1, Vó 2.
|
5
|
Công trình điện xã Tự Do
|
Lạc Sơn
|
2089/QĐ-UBND; 31/10/2011
|
6,000
|
6,000
|
|
800
|
03 xóm chưa có điện: Chen, Trơ, Trên và bổ sung 03 xóm thiếu điện: Kháy, Tự Do1, Tự Do 2.
|
|
Nông nghiệp, thủy lợi (Các công trình cấp bách khắc phục, phòng chống lũ bão, giảm nhẹ thiên tai)
|
-
|
-
|
61,756
|
61,756
|
-
|
9,000
|
0
|
6
|
Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương
|
Lương Sơn
|
1962; 20/10/2010
|
19,899
|
19,899
|
|
2,000
|
Công trình bị sạt lở
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Viềng, xã Bình Cảng
|
Lạc Sơn
|
1775; 27/10/2011
|
11,499
|
11,499
|
|
2,000
|
Nguy cơ vỡ đập, huyện đã dùng 1 phần NS huyện để triển khai
|
8
|
Kè sông Bôi đoạn từ TT Chi Nê
|
Lac Thủy
|
2473; 9/10/2007
|
5,658
|
5,658
|
|
2,000
|
Sạt lở bờ sông, ảnh hưởng đến dân cư
|
9
|
Hồ Thóng xã Định Cư
|
Lạc Sơn
|
1633; 12/9/2011
|
24,700
|
24,700
|
|
3,000
|
Sạt lở, nguy cơ vỡ đập
|
|
Giao thông
|
|
|
10,774
|
6,000
|
-
|
5,000
|
|
10
|
Đường xóm Đăm, xóm Lài xã Đồng Nghê
|
Đà Bắc
|
1987; 18/10/2011
|
6,000
|
6,000
|
|
3,000
|
Đường sạt lở do lũ bão, nhân dân vùng sâu không đi lại được
|
11
|
Cầu Vai Trồ
|
Lương Sơn
|
1045; 21/6/2010
|
4,774
|
|
|
2,000
|
Cầu bị sập.
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
27,965
|
27,965
|
-
|
3,500
|
0
|
12
|
Trường tiểu học Lạc Sĩ
|
Yên Thủy
|
2107; 31/10/2011
|
27,965
|
27,965
|
|
2,000
|
Trường bị sập
|
13
|
Hỗ trợ Trung tâm dạy nghề của Hội nông dân tỉnh
|
TPHB
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
Quản lý nhà nước (Trụ sở)
|
|
|
78,257
|
8,503
|
-
|
5,000
|
0
|
14
|
Xử lý hạng mục thoát nước thị trấn Cao Phong (Hạng mục cấp bách thuộc công trình Hạ tầng kỹ thuật thị trấn Cao Phong)
|
Cao Phong
|
653;
24/5/2010
|
69,754
|
|
|
2,000
|
ĐT hạng mục cấp bách chống úng ngập. Đã chuẩn bị đầu tư từ năm 2011
|
15
|
Trụ sở UBND xã Hợp Kim
|
Kim Bôi
|
1019; 16/6/2011
|
4,503
|
4,503
|
|
1,500
|
Công trình cũ không đủ diện tích làm việc, cao độ nền chênh lệch nhiều so với mặt đường 12B do đó không đảm bảo an toàn giao thông.
|
16
|
Trụ sở UBND xã Đông Bắc
|
Kim Bôi
|
1272; 22/9/2011
|
4,000
|
4,000
|
|
1,500
|
Trụ sở cũ được xây dựng từ nhiều năm trước, hiện tại đã hư hỏng nặng, có nguy cơ sập, không sửa chữa, khắc phục được.
|
|
Văn hóa, Thể thao
|
|
|
57,350
|
57,350
|
-
|
4,000
|
|
17
|
Di tích đình và miếu xóm Bá Lam 1, xã Cao Thắng
|
Lương Sơn
|
2839;20/10/2011
|
4,700
|
4,700
|
|
2,000
|
Hỗ trợ CT xã hội hóa
|
18
|
Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc
|
Cao Phong
|
2093; 27/10/2009
|
52,650
|
52,650
|
|
2,000
|
Thực hiện gói thầu số 5: Xây lắp hạng mục đường lên trạm, nhà trạm và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật, dự toán: 13.939 triệu đồng
|
|
Cộng cộng
|
|
|
1,187,000
|
1,187,000
|
-
|
6,000
|
|
19
|
Khu trung tâm thể dục thể thao Tây Bắc (Hỗ trợ GPMB)
|
TPHB
|
1644/QĐ-UBND; 28/10/2009
|
1,152,000
|
1,152,000
|
|
2,000
|
Hỗ trợ GPMB để xã hội hóa
|
20
|
Nước sinh hoạt xóm Thung Ẳng và Thung Mặn, xã Hang Kia (Đề án 03)
|
Mai Châu
|
2136; 31/10/2011
|
35,000
|
35,000
|
|
4,000
|
Dự án cấp bách QPAN
|
f
|
Cấp cho NS huyện, TP
|
-
|
-
|
-
|
|
|
50,000
|
Đã để lại 15 tỷ tại NS tỉnh để trả nợ KCH kênh mương, GTNT
|
1
|
Tp. Hòa Bình
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8,144
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (bao gồm KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2,080
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
400
|
0
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4,549
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,160
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
400
|
0
|
3
|
Huyện Mai Châu
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4,156
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,060
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
400
|
0
|
4
|
Huyện Kỳ Sơn
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,519
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
900
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
200
|
0
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,241
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,340
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
400
|
0
|
6
|
Huyện Cao Phong
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,070
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
790
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
200
|
0
|
7
|
Huyện Kim Bôi
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,372
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,370
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
600
|
0
|
8
|
Huyện Tân Lạc
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4,175
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,070
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
400
|
0
|
9
|
Huyện Lạc Sơn
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,223
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,330
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
600
|
0
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,425
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
870
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
200
|
0
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,126
|
0
|
|
- Chi cho giáo dục (đối ứng KCH trường lớp học)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
800
|
|
|
- Trường tiểu học Lạc Sĩ
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
- Chi NSPT xã
|
-
|
-
|
-
|
|
|
200
|
0
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|