UBND TỈNH HOÀ BÌNH
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
|
(Kèm theo Quyết định số:134/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
1,808,000
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
1,658,000
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
|
1,658,000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
781,600
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
664,126
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5,657
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
177
|
|
- Thuế tài nguyên
|
111,540
|
|
- Thu khác
|
100
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
17,500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
12,074
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4,711
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
40
|
|
- Thuế môn bài
|
145
|
|
- Thuế tài nguyên
|
380
|
|
- Thu khác
|
150
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
47,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
24,248
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8,400
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
13,500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
750
|
|
- Thuế môn bài
|
57
|
|
- Thu khác
|
45
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
331,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
274,850
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23,670
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
660
|
|
- Thuế môn bài
|
6,000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
22,640
|
|
- Thu khác
|
3,180
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
56,200
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
55,000
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
75,000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
21,000
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
256,940
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9,240
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
24,700
|
d
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
223,000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
12
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
1,760
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
15,000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK
|
|
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
|
2
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viên trợ không hoàn lại
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
150,000
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
6,190
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
93,810
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,105,469
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
4,955,469
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
1,653,400
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3,302,069
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
150,000
|
UBND TỈNH HOÀ BÌNH
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
|
(Kèm theo Quyết định số:134/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,105,469
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
4,955,469
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
501,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
98,000
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
17,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,767,688
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1,799,596
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
15,140
|
III
|
Chi dự phòng
|
110,600
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
V
|
Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
|
574,881
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
150,000
|
UBND TỈNH HOÀ BÌNH
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
|
(Kèm theo Quyết định số:134/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
2,283,920
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
372,740
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
218,000
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
154,740
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,152,361
|
1
|
Chi quốc phòng
|
18,415
|
2
|
Chi an ninh
|
5,210
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
314,446
|
4
|
Chi y tế
|
328,436
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
14,040
|
6
|
Chi văn hoá, thể thao và du lịch
|
17,598
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
8,322
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
24,652
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
101,862
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
214,878
|
11
|
Chi sự nghiệp khác
|
11,147
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
29,525
|
13
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
3,711
|
14
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
7,706
|
15
|
Chi khác
|
52,413
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
IV
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
45,938
|
V
|
Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ khác
|
574,881
|
VI
|
Chi quản lý qua NSNN
|
136,700
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |