g
Trả nợ KCH kênh mương GTNT
|
-
|
-
|
-
|
|
|
25,000
|
0
|
|
- Bằng NS tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10,000
|
0
|
|
- Bằng NS huyện
|
-
|
-
|
-
|
|
|
15,000
|
0
|
h
|
Xử lý tồn tại, quyết toán
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,000
|
0
|
UBND TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2012 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
(Kèm theo Quyết định số:134 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2012
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW, NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
I
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
|
|
|
462,084
|
462,084
|
-
|
115,000
|
0
|
a
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 1/11/2011 đến ngày 31/12/2011
|
|
|
46,865
|
46,865
|
-
|
12,300
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
21,368
|
21,368
|
-
|
8,300
|
0
|
1
|
Khu công nghiệp bờ trái (Dự án xây dựng tuyến đường số 1 và vỉa hè đường Nguyễn Văn Trỗi Khu các cơ sở sản xuất công nghiệp bờ trái sông Đà)
|
TPHB
|
2153; 02/11/2009
|
11,651
|
11,651
|
|
2,000
|
Hoàn thành
|
2
|
Điện xóm Hiềng, xã Noong Luông
|
Mai Châu
|
1974;
29/10/2010
|
4,717
|
4,717
|
|
2,900
|
Hoàn thành
|
3
|
Điện xã Lạc Lương
|
Yên Thủy
|
332; 24/3/2011
|
5,000
|
5,000
|
|
3,400
|
Hoàn thành
|
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
25,497
|
25,497
|
-
|
4,000
|
0
|
4
|
Nước sinh hoạt xã Hang Kia
|
Mai châu
|
1025; 17/8/2011
|
25,497
|
25,497
|
|
4,000
|
Hoàn thành
|
c
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
156,875
|
156,875
|
-
|
53,000
|
|
|
Giao thông
|
|
|
61,321
|
61,321
|
-
|
17,000
|
0
|
1
|
Đường Thành Lập - Tiến Sơn (giai đoạn II)
|
Lương Sơn
|
2025; 22/9/08
|
19,925
|
19,925
|
|
4,000
|
Hoàn thành
|
2
|
Đường Kim Truy - Nuông Dăm
|
Kim Bôi
|
2630; 28/11/08
|
15,878
|
15,878
|
|
4,000
|
Hoàn thành
|
3
|
Đường nối đường 433 đi xóm Mới, xóm Mạ đến UBND xã Tu Lý
|
Đà Bắc
|
2131; 30/10/09
|
12,000
|
12,000
|
|
4,000
|
|
4
|
Đường thị trấn Cao Phong - Bưng
|
Cao Phong
|
1656; 25/8/2010
|
13,518
|
13,518
|
|
5,000
|
|
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
19,654
|
19,654
|
-
|
11,800
|
|
5
|
Kè suối Rạnh, xã Đông Bắc
|
Kim Bôi
|
2054; 27/10/2011
|
3,362
|
3,362
|
|
3,000
|
Sạt lở do mưa lũ. Hoàn thành
|
6
|
Sửa chữa hồ Bằng, huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
2146; 31/10/09
|
6,500
|
6,500
|
|
3,500
|
Hoàn thành
|
7
|
Trạm bơm bến Thắm xã Nhân Nghĩa
|
Lạc Sơn
|
1969; 29/10/2009
|
3,800
|
3,800
|
|
1,300
|
Hoàn thành
|
8
|
Bai Cái, xóm Chiềng, xã Vĩnh Đồng
|
Kim Bôi
|
1866;
27/10/2010
|
5,992
|
5,992
|
|
4,000
|
Hoàn thành
|
|
Công nghiệp
|
|
-
|
1,900
|
1,900
|
-
|
900
|
0
|
10
|
Điện Phiêng Xa
|
Mai Châu
|
1931; 29/10/2010
|
1,900
|
1,900
|
|
900
|
Hoàn thành
|
|
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
10,000
|
10,000
|
-
|
6,800
|
0
|
11
|
Tu bổ, tôn tạo khu di tích lịch sử cách mạng chiến khu Mường Khói xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
1955;
29/10/2010
|
5,000
|
5,000
|
|
2,000
|
Hoàn thành (NS tỉnh, CTMTQG)
|
12
|
Miếu xóm Lũy (Phong Phú)
|
Tân Lạc
|
2028; 8/11/2010
|
5,000
|
5,000
|
|
4,800
|
Hoàn thành
|
|
Công cộng
|
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
5,000
|
|
13
|
TT Điều dưỡng người có công Kim Bôi (Giai đoạn II-phần mở rộng)
|
Kim Bôi
|
1271;
04/8/2010
|
20,000
|
20,000
|
|
5,000
|
Năm 2010 bố trí vốn chuẩn bị đầu tư, công trình khởi công năm 2011
|
|
Quản lý nhà nước (trụ sở)
|
|
|
39,002
|
39,002
|
-
|
8,100
|
0
|
14
|
Trụ sở làm việc Sở Tài chính (nhà kho, hội trường)
|
TPHB
|
895;
11/6/2010
|
10,300
|
10,300
|
|
1,000
|
Hoàn thành
|
15
|
Huyện ủy Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
836; 14/4/2008
|
22,202
|
22,202
|
|
3,000
|
Hoàn thành
|
16
|
Tru sở làm việc Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
TPHB
|
1927;
29/10/2010
|
6,500
|
6,500
|
|
4,100
|
Hoàn thành
|
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
4,998
|
4,998
|
-
|
3,400
|
0
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa Ban chỉ huy quân sự huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
1928;
29/9/2010
|
4,998
|
4,998
|
|
3,400
|
Hoàn thành
|
d
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
249,921
|
249,921
|
-
|
44,300
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
3,000
|
0
|
1
|
Điện Phú Lương
|
Lạc Sơn
|
1643; 22/10/2010
|
6,000
|
6,000
|
|
3,000
|
0
|
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
72,255
|
72,255
|
-
|
8,000
|
0
|
2
|
Thoát nước thị trấn Chi Nê
|
Lạc Thủy
|
1352; 25/6/08
|
12,755
|
12,755
|
|
2,000
|
0
|
3
|
Hỗ trợ hồ Lao Ca
|
Tân Lạc
|
1426; 29/9/09
|
19,500
|
19,500
|
|
2,000
|
0
|
4
|
Hồ Sòng Vỏ (Bảo Hiệu)
|
Yên Thủy
|
1938; 29/10/2010
|
20,000
|
20,000
|
|
2,000
|
0
|
5
|
Hệ thống hồ xã Quy Mỹ
|
Tân Lạc
|
874; 10/6/2010
|
20,000
|
20,000
|
|
2,000
|
0
|
|
Giao thông
|
|
|
45,016
|
45,016
|
-
|
8,100
|
0
|
6
|
Đường nội thị TT Lương Sơn
|
Lương sơn
|
30; 12/1/2010
|
30,016
|
30,016
|
|
4,100
|
0
|
7
|
Kè chống sạt lở chợ Phúc Sạn và đường xuống Bến Thuyền
|
Mai Châu
|
1436;
6/9/2010
|
15,000
|
15,000
|
|
4,000
|
0
|
|
Cộng cộng
|
|
|
14,500
|
14,500
|
-
|
4,500
|
0
|
8
|
Nhà quản lý nuôi dưỡng đối tượng tâm thần thuộc TTBTXH tỉnh
|
Kỳ Sơn
|
1903;
29/10/2010
|
14,500
|
14,500
|
|
4,500
|
0
|
|
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
46,900
|
46,900
|
-
|
10,000
|
0
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà Văn hóa huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
1483;
10/9/2010
|
17,500
|
17,500
|
|
3,000
|
Kết hợp NS huyện
|
10
|
Tu bổ, phục hồi di tích đình Sàm, xã Phú Lai, huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
1905;
28/10/2010
|
11,400
|
11,400
|
|
4,000
|
Năm 2010 bố trí vốn chuẩn bị đầu tư, công trình khởi công năm 2011
|
11
|
Nhà văn hóa Trung tâm huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
1867;
27/10/2010
|
18,000
|
18,000
|
|
3,000
|
0
|
|
Quản lý nhà nước (trụ sở)
|
|
|
33,780
|
33,780
|
-
|
7,300
|
0
|
12
|
Trụ sở Sở Công thương
|
TPHB
|
1531;
15/9/2010
|
18,780
|
18,780
|
|
4,300
|
|
13
|
Trụ sở Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
TPHB
|
1645; 4/10/2010
|
15,000
|
15,000
|
|
3,000
|
0
|
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
31,470
|
31,470
|
-
|
3,400
|
0
|
14
|
Trường quân sự tỉnh
|
TPHB
|
65; 18/01/2010
|
31,470
|
31,470
|
|
3,400
|
0
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |