Về việc công bố công khai số liệu dự toán thu, chi



tải về 1.93 Mb.
trang3/11
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.93 Mb.
#24188
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH













Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2012 NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

(Kèm theo Quyết định số :134 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Hoà Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

 

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

NSTW, NSĐP

Các nguồn vốn khác

 

Tổng số

-

-

2,621,517

2,375,603

32,626

266,500

0

a

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011

 

 

 

 

 

 

 

b

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 1/11/2011 đến ngày 31/12/2011

 

 

9,900

9,900

-

4,800

 

 

Khoa học, công nghệ

 

 

9,900

9,900

-

4,800

0

1

Dự án xây dựng đường truyền trực tuyến giữa UBND tỉnh và các huyện, thành phố

TPHB và các huyện

2419; 24/12/2010

9,900

9,900

 

4,800

Hoàn thành

c

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

181,994

181,994

-

61,800

 

 

Nông nghiệp, thủy lợi

 

 

13,800

13,800

-

7,300

0

1

Xây dựng nhà làm việc 04 trạm: Thú y, Bảo vệ thực vật, Kiểm dịch động vật, Kiểm dịch thực vật

TPHB

580; 18/4/2011

7,302

7,302

 

2,800

Hoàn thành

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Vôi, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

1871;
26/10/2010

6,498

6,498

 

4,500

Hoàn thành

 

Giao thông

 

 

47,300

47,300

-

8,900

 

3

Đường TT Lương Sơn - Tiến Sơn (Đối ứng)

Lương Sơn

2697;
8/12/2008

38,052

38,052

 

5,900

Hoàn thành

4

Cầu Duộng Rảy, xã Phú Lương

Lạc Sơn

2282; 30/10/09

9,248

9,248

 

3,000

Hoàn thành 2012

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

62,146

62,146

-

24,100

 

5

Trường THPT Yên Thuỷ C

Yên Thủy

3073; 30/12/08

12,700

12,700

 

3,700

Hoàn thành

6

Sửa chữa nhà lớp học 3 tầng và xây dựng nhà học bộ môn và các phòng chức năng trường THPT Công nghiệp

TPHB

1941;
29/10/2010

7,500

7,500

 

4,500

Hoàn thành

7

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT 19/5 huyện Kim Bôi

Kim Bôi

1893;
28/10/2010

4,600

4,600

 

3,100

Hoàn thành

8

Nhà đa chức năng trường THPT Mường Bi

Tân Lạc

1891;
28/10/2010

5,500

5,500

 

500

Hoàn thành

9

Nhà lớp học, nhà ăn, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Kim Đồng, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

1892;
28/10/2010

7,246

7,246

 

2,200

Hoàn thành

10

Phòng học chức năng, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong

Cao Phong

1966;
20/9/2010

9,000

9,000

 

4,000

Hoàn thành (Hoàn trả nguồn hạ tầng huyện mới tách)

11

Nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ Trường THPT Ngô Quyền

TPHB

851; 03/6/2010

6,400

6,400

 

1,900

Hoàn thành

12

Trường THPT Lạc Thủy A

Lạc Thủy

1473;
08/9/2010

5,500

5,500

 

2,000

Hoàn thành

13

Nhà đa năng trường DTNT liên xã Hang Kia - Pà Cò

Mai Châu

875; 10/6/2010

3,700

3,700

 

2,200

Hoàn thành

 

Khoa học, công nghệ

 

 

21,853

21,853

-

12,200

0

14

Dự án ứng dụng KHCN sản xuất thử nghiệm phân vi sinh và các chế phẩm sinh học tại huyện Cao Phong

Cao Phong

1597; 18/8/2009

13,200

13,200

 

700

Hoàn thành (Hoàn trả nguồn hạ tầng huyện mới tách)

15

Ứng dụng CN sinh học xây dựng phòng nuôi mô

TPHB

443; 20/4/2011

8,653

8,653

 

8,500

Dự án đã khởi công năm 2010

16

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

3,000

 

 

Quản lý nhà nước (Trụ sở)

 

 

18,000

18,000

-

4,000

0

17

Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

TPHB

125; 04/2/2009

18,000

18,000

 

4,000

Hoàn thành 2012

 

Quốc phòng, An ninh

 

 

14,595

14,595

-

4,000

0

18

Ban chỉ huy QS Thành phố

TPHB

2335; 31/10/2008

14,595

14,595

 

4,000

Hoàn thành 2012

 

Cộng cộng

 

 

4,300

4,300

-

1,300

 

19

Trạm y tế Hang Kia

Mai Châu

1894;
28/10/2010

4,300

4,300

 

1,300

Hoàn thành

d

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

 

973,203

801,817

32,626

84,000

 

 

Công nghiệp

 

 

168,036

29,292

-

2,000

0

1

Dự án Năng lượng nông thôn giai đoạn II (REII) mở rộng

20 xã thuộc 8 huyện của tỉnh

 

168,036

29,292

 

2,000

Dự án sử dụng vốn vay lại nên không phân bổ được bằng vốn đối ứng ODA

 

Nông nghiệp, thủy lợi

 

 

96,049

96,049

-

5,000

0

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống hồ Khang Trào

Lạc Sơn

2631; 25-12-2009

44,066

44,066

 

2,000

Hỗ trợ DA cấp bách đang SD nguồn TPCP

3

Hồ Kem, xã Địch Giáo

Tân Lạc

1963;
29/10/2010

51,983

51,983

 

3,000

0

 

Thương mại, dịch vụ

 

 

49,642

17,000

32,626

2,000

 

4

Chợ trung tâm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

1682;
27/10/2010

49,642

17,000

32,626

2,000

Kết hợp vốn xã hội hóa

 

Giao thông

 

 

412,074

412,074

-

35,300

0

5

Cầu Ngòi Mới (đường 445)

Kỳ Sơn

1838; 22/10/2010

14,939

14,939

 

2,000

0

6

Đường nội thị trấn Đà Bắc

Đà Bắc

2711; 12/9/08

52,500

52,500

 

4,900

0

7

Đường Bãi Nai - xóm Dối - Bình Tiến

Kỳ Sơn

2143; 30/10/09

23,400

23,400

 

2,000

0

8

Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hoà.

Tân Lạc

986; 14/6/2011

19,079

19,079

 

2,000

0

9

Đường xóm Phủ - Rãnh - Toàn Sơn, Đà Bắc.

Đà bắc

1312; 29/12/2009

24,905

24,905

 

2,000

0

10

Đường đến xã Cao Răm

Lương Sơn

1849; 25/10/2010

32,807

32,807

 

2,000

0

11

Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ

Đà Bắc

1333; 01/8/2011

12,152

12,152

 

2,000

0

12

Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương

Yên Thủy

1020; 19/8/2010

44,609

44,609

 

2,000

0

13

Đường Thượng Cốc- Phú Lương

Lạc Sơn

3374; 15/12/06

17,102

17,102

 

2,000

0


tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương