Nhóm 08.87 Thủy tinh xây dựng
|
1287
|
TCVN 1046:2004
|
Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền nước ở 98oC và phân cấp
|
|
1288
|
TCVN 1047:2004
|
Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp
|
|
1289
|
TCVN 1048:2007
|
Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền axit và phân cấp
|
|
1290
|
TCVN 7219:2002
|
Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
|
|
1291
|
TCVN 7368:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
|
|
1292
|
TCVN 7364-4:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền
|
|
1293
|
TCVN 9171:2012
|
Thuỷ tinh và cát để sản xuất thủy tinh- Qui định chung trong phân tích hóa học
|
|
1294
|
TCVN 9172:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
|
|
1295
|
TCVN 9173:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit
|
|
1296
|
TCVN 9174:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
|
|
1297
|
TCVN 9175:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
|
|
1298
|
TCVN 9176:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit và magiê oxit
|
|
1299
|
TCVN 9177:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng natri oxit và kali oxit
|
|
1300
|
TCXD 135:1985
|
Thuỷ tinh. Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng bo oxit
|
|
1301
|
TCXD 136:1985
|
Thuỷ tinh. Cát để sản xuất thuỷ tinh. Phương phápchuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học. Qui định chung
|
|
1302
|
TCVN 9178:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
|
|
1303
|
TCVN 9179:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit
|
|
1304
|
TCVN 9180:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng đồng oxit
|
|
1305
|
TCVN 9181:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng côban oxit
|
|
1306
|
TCVN 9182:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng niken oxit
|
|
|
TCVN 9036:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1307
|
TCVN 9307:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- PP lấy mẫu
|
|
1308
|
TCVN 9183:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit (SiO2)
|
|
1309
|
TCVN 9184:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit (Fe2O3)
|
|
1310
|
TCVN 9185:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)
|
|
1311
|
TCVN 9186:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng titan oxit (TiO2)
|
|
1312
|
TCVN 9187:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định độ ẩm
|
|
1313
|
TCVN 9038:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
|
|
|
Nhóm 08.88 VL chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút ẩm
|
|
1314
|
TCVN 6530-1:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
|
1315
|
TCVN 6530-2:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối lượng riêng
|
|
1316
|
TCVN 6530-3:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực
|
|
1317
|
TCVN 6530-4:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu lửa
|
|
1318
|
TCVN 6530-5:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung
|
|
1319
|
TCVN 6530-6:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
|
|
1320
|
TCVN 6530-7:2000
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt
|
|
1321
|
TCVN 6530-8:2003
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền xỉ
|
|
1322
|
TCVN 6530-9:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)
|
|
1323
|
TCVN 6530-10:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao
|
|
1324
|
TCVN 6530-11:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ mài mòn ở nhiệt độ thường
|
|
1325
|
TCVN 6530-12:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
|
|
1326
|
TCVN 6530-13:2008
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
|
|
1327
|
TCVN 6533:1999
|
Vật liệu chịu lửa Alumôsilicat - Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1328
|
TCVN 6919:2001
|
Vật liệu chịu lửa chứa Crôm. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1329
|
TCVN 7190-1:2002
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu. Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình
|
|
1330
|
TCVN 7190-2:2002
|
Vật liệu chịu lửa- Phương pháp lấy mẫu. Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình
|
|
1331
|
TCVN 7575-1:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Quy định kỹ thuật
|
|
1332
|
TCVN 7575-2:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử
|
|
1333
|
TCVN 7575-3:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng
|
|
1334
|
TCVN 7890:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. PP xác định hàm lượng Magie oxit
|
|
1335
|
TCVN 7891:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. PP xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
|
|
1336
|
TCVN 7948:2008
|
Vật liệu chịu lửa manhedi. Cacbon. PP xác định hàm lượng cacbon tổng
|
|
1337
|
TCVN 7949-1:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. PP thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
|
1338
|
TCVN 7949-2:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. PP thử. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
|
|
1339
|
TCVN 7950:2008
|
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
|
|
1340
|
TCVN 8052-1:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1341
|
TCVN 8052-2:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 2: Phương pháp thử
|
|
1342
|
TCVN 8053:2009
|
Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt
|
|
1343
|
TCVN 9311-1:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 1: Yêu cầu chung
|
|
1344
|
TCVN 9311-3:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 3: Chỉ dẫn về pp thử và áp số liệu thử nghiệm
|
|
1345
|
TCVN 9311-4:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
|
1346
|
TCVN 9311-5:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
|
1347
|
TCVN 9311-6:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
|
1348
|
TCVN 9311-7:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
|
|
1349
|
TCVN 9311-8:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
|
|
Nhóm 08.89 Đất xây dựng
|
|
1350
|
TCVN 4195:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm.
|
|
1351
|
TCVN 4196:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm.
|
|
1352
|
TCVN 4197:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.
|
|
1353
|
TCVN 4198:1995
|
Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm.
|
|
1354
|
TCVN 4199:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng.
|
|
1355
|
TCVN 4200:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm.
|
|
1356
|
TCVN 4201:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
|
|
1357
|
TCVN 4202:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm.
|
|
1358
|
TCVN 5299:2009
|
Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ xói mòn đất do mưa
|
|
1359
|
TCVN 5299:2009
|
Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ xói mòn đất do mưa.
|
|
1360
|
TCVN 5979:2007
|
Chất lựợng đất. Xác định độ pH.
|
|
1361
|
TNCV 8061:2009
|
Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclorin biphenyl. Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron
|
|
1362
|
TCVN 6134:2009
|
Chất lượng đất. Xác định dư lượng 2,4-D trong đất. Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu suất cao
|
|
1363
|
TCVN 6135:2009
|
Chất lượng đất. Xác định dư lượng fenvalerat trong đất. Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu suất cao
|
|
1364
|
TCVN 8062:2009
|
Chất lượng đất. Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí. Kỹ thuật cột mao
|
|
1365
|
TCVN 6496:2009
|
Chất lượng đất. Xác định cađimi, crom, coban, đồng chì, mangan, niken và kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thuỷ. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa
|
|
1366
|
TCVN 6497-2:2009
|
Chất lượng đất. Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất. ảnh hưởng của hoá chất lên sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao
|
|
1367
|
TCVN 6498:1999
|
Chất lượng đất. Xác định nitơ tổng. Phương pháp Kendan (Kjeldahl)cải biên
|
|
1368
|
TCVN 6499:1999
|
Chất lượng đất. Xác định photpho. Phương pháp quang phổ xác định phôtpho hoà tan trong dung dịch natri hiđrocacbonat
|
|
1369
|
TCVN 6642:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố)
|
|
1370
|
TCVN 6643:2000
|
Chất lượng đất. Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết
|
|
1371
|
TCVN 6644:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxy hoá trong môi trường sunfocromic
|
|
1372
|
TCVN 6645:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô (phân tích nguyên tố)
|
|
1373
|
TCVN 6646:2000
|
Chất lượng đất. Xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua
|
|
1374
|
TCVN 6647:2007
|
Chất lượng đất. Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý-hoá
|
|
1375
|
TCVN 6648:2000
|
Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng. Phương pháp khối lượng
|
|
1376
|
TCVN 6649:2000
|
Chất lượng đất. Chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thuỷ
|
|
1377
|
TCVN 6650:2000
|
Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng
|
|
1378
|
TCVN 6651:2000
|
Chất lượng đất. Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp trong phòng thí nghiệm
|
|
1379
|
TCVN 6652:2000
|
Chất lượng đất. Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp
|
|
1380
|
TCVN 6653:2000
|
Chất lượng đất. Phương pháp sinh học. Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này
|
|
1381
|
TCVN 6654:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hoà. Phương pháp cực dò nơtron sâu
|
|
1382
|
TCVN 6655:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbonat. Phương pháp thể tích
|
|
1383
|
TCVN 6656:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit
|
|
1384
|
TCVN 6857:2001
|
Chất lượng đất. Phương pháp đơn giản để mô tả đất
|
|
1385
|
TCVN 6858:2001
|
Chất lượng đất. Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân huỷ sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí
|
|
1386
|
TCVN 6860:2001
|
Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô
|
|
1387
|
TCVN 6861:2001
|
Chất lượng đất. Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer)
|
|
1388
|
TCVN 6862:2001
|
Chất lượng đất. Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng
|
|
1389
|
TCVN 6863:2001
|
Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích của hạt
|
|
1390
|
TCVN 6864:2001
|
Chất lượng đất. Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1
|
|
1391
|
TCVN 6865:2001
|
Chất lượng đất. Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hoá các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí
|
|
1392
|
TCVN 7131:2002
|
Đất sét. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1393
|
TCVN 7369:2004
|
Chất lượng đất - Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí
|
|
1394
|
TCVN 7371:2004
|
Chất lượng đất - Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô
|
|
1395
|
TCVN 6856-1:2001
|
Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền
|
|
1396
|
TCVN 6856-2:2001
|
Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi
|
|
1397
|
TCVN 6859-2:2001
|
Chất lượng đất. ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eisenia fetida). Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản
|
|
1398
|
TCVN 7370-1:2004
|
Chất lượng đất - Hoà tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 1: Hoà tan bằng axit flohydric và percloric
|
|
1399
|
TCVN 9354:2012
|
Đất Xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
|
|
1400
|
TCN 92:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ dày tiêu chuẩn.
|
|
1401
|
TCN 93:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khối lượng đơn vị diện tích
|
|
1402
|
TCN 94:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định kích thước lỗ cọc (phương pháp ướt)
|
|
1403
|
TCXD 95:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ bền kéo và độ dãn dài
|
|
1404
|
TCXD 96:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định sức chịu chọc thủng (phương pháp rơi côn)độ dày tiêu chuẩn.
|
|
1405
|
TCXD 97:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ thấm xuyên khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ
|
|
1406
|
TCXD 98:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ đầm nén
|
|
1407
|
TCXD 99:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ
|
|
|
TCVN 9153:2012
|
Đất xây dựng- PP chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
|
1408
|
TCVN 9351:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn.
|
|
1409
|
TCVN 9350:2012
|
Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
|
|
|
|