Tt mã hiệu Tên tiêu chuẩn


Nhóm 06.611 Cöa, phô kiÖn, thiÕt bÞ vÖ sinh



tải về 2.4 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.4 Mb.
#1890
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Nhóm 06.611 Cöa, phô kiÖn, thiÕt bÞ vÖ sinh




993

TCVN 6241:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực- Chiều dài nối, dạng thông số hệ mét




994

TCVN 6246:2003

Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu




995

TCVN 6247:2003

Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu




996

TCVN 6248:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực- Dãy thông số hệ mét. Độ sâu giáp tối thiểu




997

TCVN 6249:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét




998

TCVN 6251:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét




999

TCVN 6252:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối; Dãy thông số theo hệ mét




1000

TCVN 6143-1:2003

Phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét




1001

TCVN 1295:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, bộ nối góc ren trong có đai ốc nối.




1002

TCVN 1300:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, nối ba chạc ống cong.




1003

TCVN 1321:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, đầu nối ren trong có vai.




1004

TCVN 1324:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống nối góc có ren ngoài để lắp đai ốc lồng.




1005

TCVN 1325:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống đai ốc lồng.




1006

TCVN 1326:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống - yêu cầu kỹ thuật.




1007

TCVN 1378:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu nâng hơI, ren talong chì có Pqu=1,6MPa - yêu cầu kỹ thuật.




1008

TCVN 1385:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay bằng thép có Pqu=18MPa - yêu cầu kỹ thuật.




1009

TCVN 1419:1972

Phụ tùng đường ống. Van lắp bằng thép dập có Pqu=1000 N/cm2 - Kích thước cơ bản.




1010

TCVN 2003:1977

Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thuỷ lực và nén khí.




1011

TCVN 4123:1985

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren trụ dùng cho đường ống - yêu cầu kỹ thuật.




1012

TCVN 4125:1985

Phụ tùng đường ống, khuỷu bằng gang rèn nối chạc ba - yêu cầu kỹ thuật.




1013

TCVN 4128:1985

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng thép có ren trụ dùng cho đường ống. Pqu=1,6MPa - yêu cầu kỹ thuật.




1014

TCVN 4133:1985

Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm nối ren và nối bích.




1015

TCVN 4135:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=4MPa.




1016

TCVN 4136:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=6,4MPa.




1017

TCVN 4137:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=10MPa.




1018

TCVN 4139:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=16MPa.




1019

TCVN 4140:1985

Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng gang rèn, nối bích có Pqu=1,6MPa.




1020

TCVN 4142:1985

Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng gang rèn, nối bích có Pqu=2,5-4,0MPa.




1021

TCVN 5634:1991

Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn có Pqu=4,0MPa.




1022

TCVN 5718:1993

Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật.




1023

TCN 144:1995

ống nhựa cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật.




1024

TCVN 6141:2003

ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6141 : 1996




1025

TCVN 6145:1996

Ống nhựa- Phương pháp đo kích thước




1026

TCVN 6241:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực- Chiều dài nối, dạng thông số hệ mét




1027

TCVN 6245:1997

Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp suất thuỷ lực bên trong




1028

TCVN 6248:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực- Dãy thông số hệ mét. Độ sâu giáp tối thiểu




1029

TCVN 6249:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét




1030

TCVN 6251:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét




1031

TCVN 6252:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối; Dãy thông số theo hệ mét







Nhóm 07.70 ThiÕt bÞ ®iÖn




1032

TCVN 1620:1975

Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện




1033

TCVN 1628:1987

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Anten




1034

TCVN 1629:1975

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy tổng đài và trạm điện thoại




1035

TCVN 2215:1977

Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin




1036

TCVN 3715:1982

Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, điện áp đến 20KV. Yêu cầu kỹ thuật




1037

TCVN 5769:1993

Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV




1038

TCVN 4759:1993

Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV




1039

TCVN 5169:1993

Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật




1040

TCVN 5170:1990

Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử




1041

TCVN 5699:1992

Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn




1042

TCVN 5849:1994

Sứ cách điện đường dây kiểu treo




1043

TCVN 6188-2-1:2003

ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2 - 1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy




1044

TCVN 5699-2-34:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ - máy nén




1045

TCVN 5699-2-54:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt có sử dụng chất lỏng




1046

TCVN 5699-2-65:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí




1047

TCVN 5699-2-72:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp




1048

TCVN 5699-2-79:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước




1049

TCVN 5699-2-98:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm




1050

TCVN 7447-5-51:2004

Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 5-51. lựa chọn và lắp đặt thiết bị




1051

TCVN 9206:2012

Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.







TCVN 9207:2012

Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế




1052

TCVN 9208:2012

Lăp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp







Nhóm 07.71 ThiÕt bÞ cÊp tho¸t n­íc




1053

TCVN 2942:1993

ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu lực.




1054

TCVN 3786:1994

Ống sành thoát nước và phụ tùng




1055

TCVN 5576:1991

Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật.




1056

TCVN 5759:1993

Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật




1057

TCVN 7221:2002

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung




1058

TCVN 7222:2002

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung




1059

TCVN 7305:2003

ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật




1060

TCVN 7328-1:2003

. Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 1: Bơm nhiệt nước - gió và nước muối - gió




1061

TCVN 7328-2:2003

Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng. Phần 2: Bơm nhiệt nước - nước và nước muối - nước




1062

TCVN 5834:1994

Bốn chứa nước bằng thép không rỉ




1063

TCVN 5854:1997

Bình đun nước nóng bằng điện.




1064

TCVN 5634:1991

Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật.




1065

TCVN 6158:1996

Đường ống dẫn hơI nước và nước nóng - Yêu cầu kỹ thuật




1066

TCXD 33:1985

Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.




1067

TCXD 51:1984

Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.




1068

TCXD 66:1991

Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.




1069

TCXD 183:1996

Máy bơm. sai số lăp đặt.




1070

TCVN 5634:1997

Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật.




1071

TCVN 5854:1994

Bình đun nước bằng điện.




1072

TCVN 6250:1997

Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt




1073

QCCTN :2000

Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình




1074

TCVN 9068:2012

Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch- Yêu cầu kỹ thuật







TCVN 9069:2012

Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch- PP thử








tải về 2.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương