Tt mã hiệu Tên tiêu chuẩn


Nhóm 08.810 Thép xây dựng



tải về 2.4 Mb.
trang14/15
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.4 Mb.
#1890
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Nhóm 08.810 Thép xây dựng




1410

TCVN 197:2002

Kim loại. Phương pháp thử kéo.




1411

TCVN 198:2008

Kim loại. Phương pháp thử uốn.




1412

TCVN 256-1:2006

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 1: Phương pháp thử




1413

TCVN 256-2:2006

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử




1414

TCVN 256-3:2006

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 3: Hiệu ứng tấm chuẩn




1415

TCVN 256-4:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng




1416

TCVN 257-1:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)




1417

TCVN 257-2:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử




1418

TCVN 257-3:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)




1419

TCVN 312-1:2007

Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường




1420

TCVN 313:1984

Kim loại. Phương pháp thử xoắn.




1421

TCVN 1040:71

Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử




1422

TCVN 1548:1987

Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.




1423

TCVN 3909:2000

Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử




1424

TCVN 3939:1984

Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp.




1425

TCVN 5886:2006

Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ cao




1426

TCVN 4394:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen




1427

TCVN 4395:1986

Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma.




1428

TCVN 4396:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ.




1429

TCVN 4398:2001

Thép. Lấy mẫu, phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính.




1430

TCVN 4399:2008

Thép. Chỉ định chung về nghiệm thu, bao gói, ghi mẫu và lập chứng từ.




1431

TCVN 4617:1988

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu.




1432

TCVN 4795:89

Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra




1433

TCVN 4796:89

Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra




1434

TCVN 8282:2009

Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra siêu âm. Thuật ngữ và định nghĩa.




1435

TCVN 5113:1990

Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn.




1436

TCVN 5115:2009

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2




1437

TCVN 5116:1990

Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục.




1438

TCVN 5400:1991

Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.




1439

TCVN 5401:2010

Mối hàn. Phương pháp thử uốn.




1440

TCVN 5402:2010

Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.




1441

TCVN 5404:12009

Bảo vệ ăn mòn. Phương pháp thử ăn mòn. Yêu cầu chung




1442

TCVN 5405:1991

Bảo vệ ăn mòn. Kim loại hợp kim. Lớp phủ kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua




1443

TCVN 5406:1991

Bảo vệ ăn mòn. lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch axit và Natri clorua và đồng phủ clorua ( Phương pháp KASS)




1444

TCVN 5869:2010

Thiết bị chụp ảnh tia Gama. Yêu cầu kỹ thuật




1445

TCVN 5870:1995

Thử không phá hủy. Thiết bị dò khuyết tật thẩm. Yêu cầu kỹ thuật chung




1446

TCVN 5873:1995

Mối hàn thép. Mẫu chuẩn bị dùng cho kiểm tra siêu âm.




1447

TCVN 5874:1995

Kiến nghị thực hành hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dày từ 5 - 50mm




1448

TCVN 5875:1995

Kiểm tra bằng cách chụp tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị thực hành.




1449

TCVN 6111:2009

Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia Gama. Các quy tắc cơ bản.




1450

TCVN 6287:1997

Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.




1451

TCVN 6378:1998

Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục




1452

TCXD 165:1988

Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.




1453

TCVN 6287:1997

Thép thanh cốt bê tông- Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn







Nhóm 08.811 Nước




1454

TCVN 4851:1989

Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử




1455

TCVN 5070:1995

Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ




1456

TCVN 5219:1995

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ bê ta trong nước không mặn.




1457

TCVN 5293:1995

Chất lượng không khí. Phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac




1458

TCVN 5525:1995

Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm




1459

TCVN 5987:1995

Chất lượng nước. Xác định nitơ ken-đan (KJELDAHL). Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Selen




1460

TCVN 5988:1995

Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ




1461

TCVN 5994:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo




1462

TCVN 5997:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa




1463

TCVN 5998:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển




1464

TCVN 5999:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải




1465

TCVN 6001-1:2008

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea




1466

TCVN 6001-2:2008

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng




1467

TCVN 6002:1995

Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim




1468

TCVN 6053:2011

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày




1469

TCVN 6177:1996

Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin




1470

TCVN 6178:1996

Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử




1471

TCVN 6179-1:1996

Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: PP trắc phổ thao tác bằng tay




1472

TCVN 6179-2:1996

Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: PP trắc phổ tự động




1473

TCVN 6180:1996

Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic




1474

TCVN 6181:1996

Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng




1475

TCVN 6182:1996

Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc dietydithiocacbamat




1476

TCVN 6183:1996

Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)




1477

TCVN 6184:2008

Chất lượng nước. Xác định độ đục




1478

TCVN 6185:2008

Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định màu sắc




1479

TCVN 6186:1996

Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat




1480

TCVN 6192:2010

Sự phát thải của nguồn tĩnh. Lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí




1481

TCVN 6193:1996

Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa




1482

TCVN 6194:1996

Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp mo)




1483

TCVN 6195:1996

Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ




1484

TCVN 6196-1:1996

Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử




1485

TCVN 6196-2:1996

Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử




1486

TCVN 6197:2008

Chất lượng nước. Xác định cađimi bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử




1487

TCVN 6198:1996

Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA




1488

TCVN 6200:1996

Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua




1489

TCVN 6201:1995

Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử




1490

TCVN 6202:2008

Chất lượng nước. Xác định phốtpho. Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipđat




1491

TCVN 6216:1996

Chất lượng nước. Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất




1492

TCVN 6219:2011

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn




1493

TCVN 6222:2008

Chất lượng nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử




1494

TCVN 6224:1996

Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA




1495

TCVN 6226:1996

Chất lượng nước. Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxy của bùn hoạt hoá




1496

TCVN 6253:2003

Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hoà tan - Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối.




1497

TCVN 6489:2009

Chất lượng nước. Đánh giá khả năng phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn của các chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử sự giải phóng cacbon đioxit




1498

TCVN 6490:1999

Chất lượng nước. Xác định florua. Xác định tổng florua liên kết với các chất vô cơ sau khi phân huỷ và chưng cất




1499

TCVN 6491:1999

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hoá học




1500

TCVN 6492:2011

Chất lượng nước. Xác định pH




1501

TCVN 6493:2008

Chất lượng nước. Xác định các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)




1502

TCVN 6494-1:2011

Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng PP sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunfat hoà tan




1503

TCVN 6494-3:2000

Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat và thiosunfat




1504

TCVN 6494-4:2000

Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp




1505

TCVN 6621:2000

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)




1506

TCVN 6622-1:2009

Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh




1507

TCVN 6623:2000

Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím




1508

TCVN 6625:2000

Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh




1509

TCVN 6626:2000

Chất lượng nước. Xác định asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)




1510

TCVN 6634:2000

Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC)và cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)




1511

TCVN 6635:2000

Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H




1512

TCVN 6636-1:2000

Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit




1513

TCVN 6636-2:2000

Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm cacbonat




1514

TCVN 6637:2000

Chất lượng nước. Xác định sunfua hoà tan. Phương pháp đo quang dùng metylen xanh




1515

TCVN 6638:2000

Chất lượng nước. Xác định nitơ. Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda




1516

TCVN 6657:2000

Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử




1517

TCVN 6658:2000

Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid




1518

TCVN 6659:2000

Chất lượng nước. Xác định sunfua dễ giải phóng




1519

TCVN 6660:2000

Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++, Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hoà tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải




1520

TCVN 6661-1:2000

Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính




1521

TCVN 6661-2:2009

Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc 2 không tuyến tính




1522

TCVN 6662:2000

Chất lượng nước. Đo thông số sinh hoá. Phương pháp đo phổ xác định nồng độ clorophyl-a




1523

TCVN 6663-3:2008

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu




1524

TCVN 6663-5:2009

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống




1525

TCVN 6663-6:2008

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối




1526

TCVN 6663-7:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi




1527

TCVN 6663-11:2011

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm




1528

TCVN 6663-13:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu nước, bùn thải và bùn liên quan




1529

TCVN 6663-14:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường




1530

TCVN 6663-15:2004

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích




1531

TCVN 6664:2000

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá dùng bình thử kín hai pha




1532

TCVN 6665:2011

Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma




1533

TCVN 6772:2000

Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhhieemx cho phép




1534

TCVN 6773:2000

Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thủy lợi




1535

TCVN 6825:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học kỵ khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong bùn phân huỷ. Phương pháp đo sự sinh khí sinh học




1536

TCVN 6826:2009

Chất lượng nước. Đánh giá sự loại trừ và sự phân huỷ sinh học các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Thử mô phỏng bùn hoạt hoá




1537

TCVN 6827:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxi trong máy đo hô hấp kín




1538

TCVN 6828:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích nhu cầu oxy sinh hoá (thử bình kín)




1539

TCVN 6830:2001

Chất lượng nước. Xác định hoạt động độ triti. Phương pháp đếm nhấp nháy trong môi trường lỏng




1540

TCVN 6917:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử tĩnh (phương pháp zahn-wellens)




1541

TCVN 6918:2001

Chất lượng nước. Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân huỷ sinh học trong môi trường nước




1542

TCVN 7175:2002

Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao




1543

TCVN 7176:2002

Chất lượng nước. Phương pháp lẫy mẫu sinh học. Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay




1544

TCVN 7177:2002

Chất lượng nước. Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền có đá ở vùng nước ngọt nông




1545

TCVN 7220-1:2002

Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng




1546

TCVN 7220-2:2002

Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)




1547

TCVN 7323-1:2004

Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 1: PP đo dùng phổ 2,6-dimethylphenol




1548

TCVN 7323-2:2004

Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 2: PP đo dùng phổ 4-fluorophenol sau khi chưng cất




1549

TCVN 7324:2004

Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp iod




1550

TCVN 7325:2004

Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu đo điện hóa




1551

TCVN 7382:2004

Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải




1552

TCVN 7586:2006

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên




1553

TCVN 7732:2007

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến giấy và bột giấy




1554

TCVN 7733:2007

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn




1555

TCVN 7877:2008

Chất lượng nước. Xác định thủy ngân




1556

TCXD 81:1981

Nước dùng trong xây dựng. Các phương pháp phân tích hoá học








tải về 2.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương