Nhóm 08.810 Thép xây dựng
|
1410
|
TCVN 197:2002
|
Kim loại. Phương pháp thử kéo.
|
|
1411
|
TCVN 198:2008
|
Kim loại. Phương pháp thử uốn.
|
|
1412
|
TCVN 256-1:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 1: Phương pháp thử
|
|
1413
|
TCVN 256-2:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
|
|
1414
|
TCVN 256-3:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 3: Hiệu ứng tấm chuẩn
|
|
1415
|
TCVN 256-4:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng
|
|
1416
|
TCVN 257-1:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
|
|
1417
|
TCVN 257-2:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
|
|
1418
|
TCVN 257-3:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
|
|
1419
|
TCVN 312-1:2007
|
Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường
|
|
1420
|
TCVN 313:1984
|
Kim loại. Phương pháp thử xoắn.
|
|
1421
|
TCVN 1040:71
|
Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
1422
|
TCVN 1548:1987
|
Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.
|
|
1423
|
TCVN 3909:2000
|
Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử
|
|
1424
|
TCVN 3939:1984
|
Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp.
|
|
1425
|
TCVN 5886:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ cao
|
|
1426
|
TCVN 4394:1986
|
Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen
|
|
1427
|
TCVN 4395:1986
|
Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma.
|
|
1428
|
TCVN 4396:1986
|
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ.
|
|
1429
|
TCVN 4398:2001
|
Thép. Lấy mẫu, phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính.
|
|
1430
|
TCVN 4399:2008
|
Thép. Chỉ định chung về nghiệm thu, bao gói, ghi mẫu và lập chứng từ.
|
|
1431
|
TCVN 4617:1988
|
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu.
|
|
1432
|
TCVN 4795:89
|
Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra
|
|
1433
|
TCVN 4796:89
|
Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
|
|
1434
|
TCVN 8282:2009
|
Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra siêu âm. Thuật ngữ và định nghĩa.
|
|
1435
|
TCVN 5113:1990
|
Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn.
|
|
1436
|
TCVN 5115:2009
|
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2
|
|
1437
|
TCVN 5116:1990
|
Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục.
|
|
1438
|
TCVN 5400:1991
|
Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
|
|
1439
|
TCVN 5401:2010
|
Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
|
|
1440
|
TCVN 5402:2010
|
Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
|
|
1441
|
TCVN 5404:12009
|
Bảo vệ ăn mòn. Phương pháp thử ăn mòn. Yêu cầu chung
|
|
1442
|
TCVN 5405:1991
|
Bảo vệ ăn mòn. Kim loại hợp kim. Lớp phủ kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua
|
|
1443
|
TCVN 5406:1991
|
Bảo vệ ăn mòn. lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch axit và Natri clorua và đồng phủ clorua ( Phương pháp KASS)
|
|
1444
|
TCVN 5869:2010
|
Thiết bị chụp ảnh tia Gama. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1445
|
TCVN 5870:1995
|
Thử không phá hủy. Thiết bị dò khuyết tật thẩm. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
|
1446
|
TCVN 5873:1995
|
Mối hàn thép. Mẫu chuẩn bị dùng cho kiểm tra siêu âm.
|
|
1447
|
TCVN 5874:1995
|
Kiến nghị thực hành hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dày từ 5 - 50mm
|
|
1448
|
TCVN 5875:1995
|
Kiểm tra bằng cách chụp tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị thực hành.
|
|
1449
|
TCVN 6111:2009
|
Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia Gama. Các quy tắc cơ bản.
|
|
1450
|
TCVN 6287:1997
|
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.
|
|
1451
|
TCVN 6378:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
|
|
1452
|
TCXD 165:1988
|
Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
|
|
1453
|
TCVN 6287:1997
|
Thép thanh cốt bê tông- Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
|
|
Nhóm 08.811 Nước
|
|
1454
|
TCVN 4851:1989
|
Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
1455
|
TCVN 5070:1995
|
Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
|
|
1456
|
TCVN 5219:1995
|
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ bê ta trong nước không mặn.
|
|
1457
|
TCVN 5293:1995
|
Chất lượng không khí. Phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac
|
|
1458
|
TCVN 5525:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm
|
|
1459
|
TCVN 5987:1995
|
Chất lượng nước. Xác định nitơ ken-đan (KJELDAHL). Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Selen
|
|
1460
|
TCVN 5988:1995
|
Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ
|
|
1461
|
TCVN 5994:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo
|
|
1462
|
TCVN 5997:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa
|
|
1463
|
TCVN 5998:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển
|
|
1464
|
TCVN 5999:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
|
|
1465
|
TCVN 6001-1:2008
|
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea
|
|
1466
|
TCVN 6001-2:2008
|
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng
|
|
1467
|
TCVN 6002:1995
|
Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim
|
|
1468
|
TCVN 6053:2011
|
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày
|
|
1469
|
TCVN 6177:1996
|
Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin
|
|
1470
|
TCVN 6178:1996
|
Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử
|
|
1471
|
TCVN 6179-1:1996
|
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: PP trắc phổ thao tác bằng tay
|
|
1472
|
TCVN 6179-2:1996
|
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: PP trắc phổ tự động
|
|
1473
|
TCVN 6180:1996
|
Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic
|
|
1474
|
TCVN 6181:1996
|
Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng
|
|
1475
|
TCVN 6182:1996
|
Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc dietydithiocacbamat
|
|
1476
|
TCVN 6183:1996
|
Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
|
|
1477
|
TCVN 6184:2008
|
Chất lượng nước. Xác định độ đục
|
|
1478
|
TCVN 6185:2008
|
Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định màu sắc
|
|
1479
|
TCVN 6186:1996
|
Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat
|
|
1480
|
TCVN 6192:2010
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh. Lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí
|
|
1481
|
TCVN 6193:1996
|
Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
|
1482
|
TCVN 6194:1996
|
Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp mo)
|
|
1483
|
TCVN 6195:1996
|
Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ
|
|
1484
|
TCVN 6196-1:1996
|
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1485
|
TCVN 6196-2:1996
|
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1486
|
TCVN 6197:2008
|
Chất lượng nước. Xác định cađimi bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1487
|
TCVN 6198:1996
|
Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
|
1488
|
TCVN 6200:1996
|
Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua
|
|
1489
|
TCVN 6201:1995
|
Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1490
|
TCVN 6202:2008
|
Chất lượng nước. Xác định phốtpho. Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipđat
|
|
1491
|
TCVN 6216:1996
|
Chất lượng nước. Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất
|
|
1492
|
TCVN 6219:2011
|
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn
|
|
1493
|
TCVN 6222:2008
|
Chất lượng nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1494
|
TCVN 6224:1996
|
Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
|
1495
|
TCVN 6226:1996
|
Chất lượng nước. Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxy của bùn hoạt hoá
|
|
1496
|
TCVN 6253:2003
|
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hoà tan - Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối.
|
|
1497
|
TCVN 6489:2009
|
Chất lượng nước. Đánh giá khả năng phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn của các chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử sự giải phóng cacbon đioxit
|
|
1498
|
TCVN 6490:1999
|
Chất lượng nước. Xác định florua. Xác định tổng florua liên kết với các chất vô cơ sau khi phân huỷ và chưng cất
|
|
1499
|
TCVN 6491:1999
|
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hoá học
|
|
1500
|
TCVN 6492:2011
|
Chất lượng nước. Xác định pH
|
|
1501
|
TCVN 6493:2008
|
Chất lượng nước. Xác định các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)
|
|
1502
|
TCVN 6494-1:2011
|
Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng PP sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunfat hoà tan
|
|
1503
|
TCVN 6494-3:2000
|
Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat và thiosunfat
|
|
1504
|
TCVN 6494-4:2000
|
Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp
|
|
1505
|
TCVN 6621:2000
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)
|
|
1506
|
TCVN 6622-1:2009
|
Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh
|
|
1507
|
TCVN 6623:2000
|
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím
|
|
1508
|
TCVN 6625:2000
|
Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh
|
|
1509
|
TCVN 6626:2000
|
Chất lượng nước. Xác định asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
|
|
1510
|
TCVN 6634:2000
|
Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC)và cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)
|
|
1511
|
TCVN 6635:2000
|
Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H
|
|
1512
|
TCVN 6636-1:2000
|
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit
|
|
1513
|
TCVN 6636-2:2000
|
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm cacbonat
|
|
1514
|
TCVN 6637:2000
|
Chất lượng nước. Xác định sunfua hoà tan. Phương pháp đo quang dùng metylen xanh
|
|
1515
|
TCVN 6638:2000
|
Chất lượng nước. Xác định nitơ. Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda
|
|
1516
|
TCVN 6657:2000
|
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1517
|
TCVN 6658:2000
|
Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid
|
|
1518
|
TCVN 6659:2000
|
Chất lượng nước. Xác định sunfua dễ giải phóng
|
|
1519
|
TCVN 6660:2000
|
Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++, Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hoà tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải
|
|
1520
|
TCVN 6661-1:2000
|
Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính
|
|
1521
|
TCVN 6661-2:2009
|
Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc 2 không tuyến tính
|
|
1522
|
TCVN 6662:2000
|
Chất lượng nước. Đo thông số sinh hoá. Phương pháp đo phổ xác định nồng độ clorophyl-a
|
|
1523
|
TCVN 6663-3:2008
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
|
|
1524
|
TCVN 6663-5:2009
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống
|
|
1525
|
TCVN 6663-6:2008
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối
|
|
1526
|
TCVN 6663-7:2000
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi
|
|
1527
|
TCVN 6663-11:2011
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm
|
|
1528
|
TCVN 6663-13:2000
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu nước, bùn thải và bùn liên quan
|
|
1529
|
TCVN 6663-14:2000
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường
|
|
1530
|
TCVN 6663-15:2004
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích
|
|
1531
|
TCVN 6664:2000
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá dùng bình thử kín hai pha
|
|
1532
|
TCVN 6665:2011
|
Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma
|
|
1533
|
TCVN 6772:2000
|
Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhhieemx cho phép
|
|
1534
|
TCVN 6773:2000
|
Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thủy lợi
|
|
1535
|
TCVN 6825:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học kỵ khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong bùn phân huỷ. Phương pháp đo sự sinh khí sinh học
|
|
1536
|
TCVN 6826:2009
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự loại trừ và sự phân huỷ sinh học các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Thử mô phỏng bùn hoạt hoá
|
|
1537
|
TCVN 6827:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxi trong máy đo hô hấp kín
|
|
1538
|
TCVN 6828:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích nhu cầu oxy sinh hoá (thử bình kín)
|
|
1539
|
TCVN 6830:2001
|
Chất lượng nước. Xác định hoạt động độ triti. Phương pháp đếm nhấp nháy trong môi trường lỏng
|
|
1540
|
TCVN 6917:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử tĩnh (phương pháp zahn-wellens)
|
|
1541
|
TCVN 6918:2001
|
Chất lượng nước. Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân huỷ sinh học trong môi trường nước
|
|
1542
|
TCVN 7175:2002
|
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao
|
|
1543
|
TCVN 7176:2002
|
Chất lượng nước. Phương pháp lẫy mẫu sinh học. Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay
|
|
1544
|
TCVN 7177:2002
|
Chất lượng nước. Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền có đá ở vùng nước ngọt nông
|
|
1545
|
TCVN 7220-1:2002
|
Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng
|
|
1546
|
TCVN 7220-2:2002
|
Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)
|
|
1547
|
TCVN 7323-1:2004
|
Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 1: PP đo dùng phổ 2,6-dimethylphenol
|
|
1548
|
TCVN 7323-2:2004
|
Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 2: PP đo dùng phổ 4-fluorophenol sau khi chưng cất
|
|
1549
|
TCVN 7324:2004
|
Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp iod
|
|
1550
|
TCVN 7325:2004
|
Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu đo điện hóa
|
|
1551
|
TCVN 7382:2004
|
Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải
|
|
1552
|
TCVN 7586:2006
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
|
|
1553
|
TCVN 7732:2007
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến giấy và bột giấy
|
|
1554
|
TCVN 7733:2007
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn
|
|
1555
|
TCVN 7877:2008
|
Chất lượng nước. Xác định thủy ngân
|
|
1556
|
TCXD 81:1981
|
Nước dùng trong xây dựng. Các phương pháp phân tích hoá học
|
|
|
|