Nhóm 07.72 Thiết bị thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí
|
1075
|
TCVN 3288:1979
|
Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
1076
|
TCVN 4206:1986
|
Hệ thống lạnh. Yêu cầu an toàn
|
|
1077
|
TCVN 6104:1996
|
Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn
|
|
1078
|
TCVN 7329:2003
|
Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh
|
|
1079
|
TCVN 7327-1:2003
|
Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió
|
|
1080
|
TCVN 7327-2:2003
|
Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió
|
|
1081
|
TCXD 184:1996
|
Máy quạt. sai số lắp đặt.
|
|
1082
|
TCXDVN 232:1999
|
Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu
|
|
|
Nhóm 07.73 Thiết bị chiếu sáng
|
|
1083
|
TCVN 2062:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp dệt thoi sợi bông
|
|
1084
|
TCVN 2063:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí
|
|
1085
|
TCVN 2546:1978
|
Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1086
|
TCVN 3257:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp
|
|
1087
|
TCVN 3258:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo nhà máy đóng tàu
|
|
1088
|
TCVN 3743:1983
|
Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp
|
|
1089
|
TCVN 4213:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
|
|
1090
|
TCVN 4756:1989
|
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
|
|
1091
|
TCVN 5176:1990
|
Chiếu sáng nhân tạo. phương pháp đo độ rọi.
|
|
1092
|
TCVN 5556:1991
|
Thiết bị điện hạ áp. Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật
|
|
1093
|
TCVN 5681:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện công trình phần ngoàI nhà. Hồ sơ bản vẽ thi công.
|
|
1094
|
TCVN 5828:1994
|
Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung. –t6
|
|
1095
|
TCVN 7114:2002
|
Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác - Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.
|
|
1096
|
TCXD 16:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
|
|
1097
|
TCXD 29:1991
|
Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
1098
|
14 TCN 95:1983
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng
|
|
1099
|
TCXDVN 253:2001
|
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
|
1100
|
TCXDVN 259:2001
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
|
|
|
Nhóm 07.74 Phòng cháy, chữa cháy
|
|
1101
|
TCVN 3890:1984
|
Phương tiện và thiết bị chữa cháy. Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng
|
|
1102
|
TCVN 5738:2001
|
Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1103
|
TCVN 5760:1993
|
Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng.
|
|
1104
|
TCVN 6160:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
|
|
1105
|
TCVN 6161:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế.
|
|
1106
|
TCVN 7161-1:2002
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1 Yêu cầu chung
|
|
1107
|
TCVN 7161-13:2002
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 Chất chữa cháy IG-100
|
|
1108
|
TCVN 7161-9:2002
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9 Chất chữa cháy HFC 227 ea
|
|
1109
|
TCVN 7279-9:2003
|
Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ Phần 9: Phân loại và ghi nhãn
|
|
1110
|
TCXD 218:1998
|
Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung
|
|
|
Nhóm 07.75 Thiết bị cấp dẫn khí đốt
|
|
1111
|
TCVN 6153:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo
|
|
1112
|
TCVN 6155:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1113
|
TCXD 177:1993
|
Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền. Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn
|
|
1114
|
TCXD 182:1996
|
Máy nén khí. Sai số lắp đặt.
|
|
1116
|
TCVN 4090:1985
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
1117
|
TCVN 4606:1988
|
đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dàu. quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
1118
|
TCVN 5066:1990
|
đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn.
|
|
|
Nhóm 08.81 Các chất kết dính và phụ gia khoáng vô cơ
|
|
1119
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn
|
|
1120
|
TCVN 4031:1985
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
|
1121
|
TCVN 4032:1985
|
Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
|
|
1122
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1123
|
TCVN 4787:2001
|
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
|
1124
|
TCVN 6016:1995
|
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền
|
|
1125
|
TCVN 6017:1995
|
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
|
|
1126
|
TCVN 6068:2004
|
Ximăng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát
|
|
1127
|
TCVN 6070:1995
|
Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
|
|
1128
|
TCVN 6820:2001
|
Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1129
|
TCVN 9203:2012
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
|
|
|
Nhóm 08.82 Gốm sứ xây dựng
|
|
1130
|
TCVN 246:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền nén
|
|
1131
|
TCVN 247:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền uốn
|
|
1132
|
TCVN 248:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ hút nước
|
|
1133
|
TCVN 249:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng riêng
|
|
1134
|
TCVN 250:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
|
1135
|
TCVN 4312:1995
|
Ngói. Phương pháp thử cơ lí
|
|
1136
|
TCVN 4313:1995
|
Ngói. Phương pháp thử cơ lý
|
|
1137
|
TCVN 4345:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lí
|
|
1138
|
TCVN 4346:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp phân tích hoá học. Qui định chung
|
|
1139
|
TCVN 4347:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt
|
|
1140
|
TCVN 4348:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
|
|
1141
|
TCVN 4349:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt
|
|
1142
|
TCVN 4350:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxyt
|
|
1143
|
TCVN 4351:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxyt
|
|
1144
|
TCVN 4352:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng ion sunphát hoà tan
|
|
1145
|
TCVN 4435:2000
|
Tấm sóng amiăng. Phương pháp thử
|
|
1146
|
TCVN 6415:1998
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử
|
|
1147
|
TCVN 6355-1:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định cường độ nén
|
|
1148
|
TCVN 6355-2:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ uốn
|
|
1149
|
TCVN 6355-3:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước
|
|
1150
|
TCVN 6355-4:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng
|
|
1151
|
TCVN 6355-5:1998
|
Gạch xây phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
|
|
1152
|
TCVN 6355-6:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng
|
|
1153
|
TCVN 6355-7:1998
|
Gạch xây phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
|
|
1154
|
TCVN 6355-8:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối
|
|
|
Nhóm 08.83 Bê tông và vữa xây dựng
|
|
1155
|
TCVN 3105:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
|
1156
|
TCVN 3106:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt
|
|
1157
|
TCVN 3107:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng
|
|
1158
|
TCVN 3108:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
|
1159
|
TCVN 3109:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa
|
|
1160
|
TCVN 3110:1979
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần
|
|
1161
|
TCVN 3111:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
|
|
1162
|
TCVN 3112:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng
|
|
1163
|
TCVN 3113:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước
|
|
1164
|
TCVN 3114:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn
|
|
1165
|
TCVN 3115:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
|
1166
|
TCVN 3116:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước
|
|
1167
|
TCVN 3117:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co
|
|
1168
|
TCVN 3118:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén
|
|
1169
|
TCVN 3119:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
|
|
1170
|
TCVN 3120:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
|
|
1171
|
TCVN 5726:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
|
|
1172
|
TCVN 5847:1994
|
Cột điện BTCT li tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
1173
|
TCVN 3121-1:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
|
1174
|
TCVN 3121-10:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
|
|
1175
|
TCVN 3121-11:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
|
1176
|
TCVN 3121-12:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
|
|
1177
|
TCVN 3121-17:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước
|
|
1178
|
TCVN 3121-18:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn
|
|
1179
|
TCVN 3121-2:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
|
1180
|
TCVN 3121-3:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
|
|
1181
|
TCVN 3121-6:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
|
|
1182
|
TCVN 3121-8:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
|
|
1183
|
TCVN 3121-9:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
|
|
1184
|
TCXD 162:2004
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
|
1185
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng- Phương pháp không phá hủy- Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nảy
|
|
1186
|
TCVN 9357:2012
|
Bê tông nặng- Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
|
|
1187
|
TCVN 9356:2012
|
Kết cấu BTCT- Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
|
|
1190
|
TCVN 9347:2012
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
|
|
1191
|
TCVN 9348:2012
|
Bê tông cốt thép- Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
|
|
1193
|
TCVN 9303:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí chưng áp- Phương pháp thử
|
|
1194
|
TCVN 9339:2012
|
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH
|
|
1195
|
TCVN 9336:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat
|
|
1196
|
TCVN 9337:2012
|
Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
|
|
|
|