Nhóm 08.84 Cốt liệu xây dựng
|
1197
|
TCVN 7572-1:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu
|
|
1198
|
TCVN 7572-2:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
|
|
1199
|
TCVN 7572-3:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
|
|
1200
|
TCVN 7572-4:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
|
|
1201
|
TCVN 7572-5:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
|
1202
|
TCVN 7572-6:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
|
|
1203
|
TCVN 7572-7:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm
|
|
1204
|
TCVN 7572-8:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
|
1205
|
TCVN 7572-9:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
|
|
1206
|
TCVN 7572-10:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
|
|
1207
|
TCVN 7572-11:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
|
|
1208
|
TCVN 7572-12:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
|
|
1209
|
TCVN 7572-13:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
|
1210
|
TCVN 7572-14:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
|
|
1211
|
TCVN 7572-15:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
|
|
1212
|
TCVN 7572-16:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
|
|
1213
|
TCVN 7572-17:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
|
|
1214
|
TCVN 7572-18:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
|
|
1215
|
TCVN 7572-19:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
|
|
1216
|
TCVN 7572-20:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
|
|
1217
|
TCVN 6221:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử
|
|
|
Nhóm 08.85 Gç x©y dùng
|
|
1219
|
TCVN 8044:2009
|
Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lí
|
|
1220
|
TCVN 8045:2009
|
Gỗ. Xác định số vòng năm
|
|
1221
|
TCVN 8046:2009
|
Gỗ. Xác định độ hút ẩm
|
|
1222
|
TCVN 8047:2009
|
Gỗ. Xác định độ bền tách
|
|
1223
|
TCVN 8048-1:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý
|
|
1224
|
TCVN 8048-2:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
|
|
1225
|
TCVN 8048-3:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
|
|
1226
|
TCVN 8048-4:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
|
|
1227
|
TCVN 8048-5:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ
|
|
1228
|
TCVN 8048-6:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
|
|
1229
|
TCVN 8048-7:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
|
|
1230
|
TCVN 8048-8:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ
|
|
1231
|
TCVN 8048-9:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
|
|
1232
|
TCVN 8048-10:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
|
|
1233
|
TCVN 8048-11:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập
|
|
1234
|
TCVN 8048-12:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
|
|
1235
|
TCVN 8048-13:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
|
|
1236
|
TCVN 8048-14:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
|
|
1237
|
TCVN 8048-15:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
|
|
1238
|
TCVN 8048-16:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
|
|
1239
|
TCVN 1553:1974
|
Gỗ - Phương pháp xác định lực bám dính và đinh vít
|
|
1240
|
TCVN 1554:1974
|
Gỗ - Phương pháp xác định độ thấm nước
|
|
|
Nhóm 08.86 Vật liệu hữu cơ xây dựng
|
|
1241
|
TCVN 2091:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định độ mịn bằng thước
|
|
1242
|
TCVN 2092:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định độ nhớt bằng chảy phễu
|
|
1243
|
TCVN 2093:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định chất rắn và chất tạo màng
|
|
1244
|
TCVN 2094:1993
|
Sơn - Phương pháp gia công màng
|
|
1245
|
TCVN 2095:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định độ phủ
|
|
1246
|
TCVN 2096:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô
|
|
1247
|
TCVN 2097:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định độ bám dính của màng
|
|
1248
|
TCVN 2098:2007
|
Sơn - Phương pháp xác định độ cứng của màng
|
|
1249
|
TCVN 2099:2007
|
Sơn - Phương pháp xác định độ bền uốn của màng
|
|
1250
|
TCVN 2100-1:2007
|
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập). Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích lớn
|
|
1251
|
TCVN 2100-2:2007
|
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập). Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
|
|
1252
|
TCVN 2101:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định độ bóng của màng
|
|
1253
|
TCVN 2102:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định màu sắc
|
|
1254
|
TCVN 2118:1994
|
Gạch canxi silicat Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1255
|
TCVN 4500:1988
|
Chất dẻo. Yêu cầu chung khi thử cơ lý. Phương pháp thử kéo dãn; Phương pháp xác định độ cứng; Phương pháp thử mài mòn; Phương pháp xác định khối lượng riêng
|
|
1256
|
TCVN 5824:2008
|
Chất dẻo. Phương pháp xác định chất lượng chất hoà mất đi. Phương pháp than hoạt tính
|
|
1257
|
TCVN 6036:1995
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với Axetoon
|
|
1258
|
TCVN 6037:1995
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Tác động của axit sunfuric. Yêu cầu và phương pháp thử
|
|
1259
|
TCVN 6038:1995
|
Ống và phụ tùng polyvinul clorua cứng (PVC-U). Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng
|
|
1260
|
TCVN 6039-1:2008
|
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
|
|
1261
|
TCVN 6039-2:2008
|
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
|
|
1262
|
TCVN 6039-3:2008
|
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 3: Phương pháp Picnomet khí
|
|
1263
|
TCVN 6040:1995
|
Phụ tùng cho ống polyvinul clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp lực
|
|
1264
|
TCVN 6041:1995
|
Phụ tùng cho ống pholyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp suất thuỷ lực bên ngoài
|
|
1265
|
TCVN 6042:1995
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Độ hấp thụ nước. Phương pháp xác định và yêu cầu
|
|
1266
|
TCVN 6139:1996
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Phương pháp thử di clorometan
|
|
1267
|
TCVN 6143:1996
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Yêu cầu và phương pháp đo độ cục
|
|
1268
|
TCVN 6144:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
|
|
1269
|
TCVN 6145:2007
|
Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước
|
|
1270
|
TCVN 6147-1:2003
|
ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 1 : Phương pháp thử chung
|
|
1271
|
TCVN 6147-2:2003
|
ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ b
|
|
1272
|
TCVN 6147-3:2003
|
ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril / butadien / styren (ABS) và bằng acrylonitril / styren/ este acrylic (ASA) .
|
|
1273
|
TCVN 6149-1:2007
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung
|
|
1274
|
TCVN 6149-2:2007
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
|
|
1275
|
TCVN 6149-3:2009
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
|
|
1276
|
TCVN 6149-4:2009
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử
|
|
1277
|
TCVN 6159:1996
|
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng - Phương pháp thử
|
|
1278
|
TCVN 6242:2003
|
Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) - Thử trong tủ gia nhiệt - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
|
1279
|
TCVN 6244:1997
|
Phụ tùng nối bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) dùng cho các tấm đệm đàn hồi chịu áp lực. Xác định độ bền với áp suất
|
|
1280
|
TCVN 6245:1997
|
Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp suất thuỷ lực bên trong
|
|
1281
|
TCVN 6934:2001
|
Sơn nhũ tương nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
1282
|
TCVN 7306:2008
|
ống poly(vinyl clorua - không hoá dẻo (PVC-U) - độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT - Phương pháp thử
|
|
1283
|
TCVN 6148:2007
|
Ống nhựa nhiệt dẻo. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc. Phương pháp thử và các thông số
|
|
1284
|
TCVN 9349:2012
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền
|
|
1285
|
TCVN 9405:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
|
|
1286
|
TCVN 9406:2012
|
Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiêù dày màng sơn khô
|
|
|
|