Tt mã hiệu Tên tiêu chuẩn


Nhóm 06.62 Gèm sø x©y dùng (vËt liÖu x©y, lîp, èp l¸t, sø vÖ sinh)



tải về 2.4 Mb.
trang8/15
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.4 Mb.
#1890
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15

Nhóm 06.62 Gèm sø x©y dùng (vËt liÖu x©y, lîp, èp l¸t, sø vÖ sinh)




761

TCVN 1450:1998

Gạch rỗng đất sét nung




762

TCVN 1451:1998

Gạch đặc đất sét nung




763

TCVN 1452:2004

Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật (Soát xét lần 3 - Thay thế TCVN 1452:1995)




764

TCVN 1453:1986

Ngói xi măng-cát




765

TCVN 2119:1991

Đá canxi cacbonat dùng làm vôi xây dựng




766

TCVN 4344:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu




767

TCVN 4353:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu kỹ thuật




768

TCVN 4434:1992

Tấm sóng amiăng. Yêu cầu kỹ thuật




769

TCVN 4732:1989

Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật




770

TCVN 5436:1998

Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử




771

TCVN 5642:1992

Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát




772

TCVN 6065:1995

Gạch xi măng lát nền




773

TCVN 6073:1995

Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật




774

TCVN 6074:1995

Gạch lát granito




775

TCVN 6300:1997

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật




776

TCVN 6301:1997

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật




777

TCVN 6414:1998

Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật




778

TCVN 6598:2000

Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Trường thạch




779

TCVN 6883:2001

Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật




780

TCVN 6884:2001

Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp. Yêu cầu kỹ thuật




781

TCVN 6885:2001

Gạch gốm ốp lát. Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men




782

TCVN 6927:2001

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Thạch anh




783

TCVN 7132:2002

Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn




784

TCVN 7133:2002

Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6%




785

TCVN 7134:2002

Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E >10% )- Yêu cầu kỹ thuật




786

TCVN 7195:2002

Ngói tráng men




787

TCXD 85:1981

Gạch lát lá dừa




788

TCXD 90:1981

Gạch lát đất sét nung




789

TCXD 111:1983

Gạch trang trí đất sétnung




790

TCVN 9033:2012

Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản







Nhóm 06.63 Bª t«ng vµ v÷a x©y dùng




791

TCVN 3105:1993

Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử




792

TCVN 3106:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP thử độ sụt




793

TCVN 3107:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP Vebe xác định độ cứng




794

TCVN 3108:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định khối lượng thể tích




795

TCVN 3109:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định độ tách nước và độ tách vữa




796

TCVN 3110:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. PP phân tích thành phần




797

TCVN 3111:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định hàm lượng bọt khí




798

TCVN 3112:1993

Bê tông nặng. PP thử xác định khối lượng riêng




799

TCVN 3113:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ hút nước




800

TCVN 3114:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ mài mòn




801

TCVN 3115:1993

Bê tông nặng. PP xác định khối lượng thể tích




802

TCVN 3116:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ chống thấm




803

TCVN 3117:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ co




804

TCVN 3118:1993

Bê tông nặng. PP xác định cường độ nén




805

TCVN 3119:1993

Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi uốn




806

TCVN 3120:1993

Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi bửa




807

TCVN 3993:1985

Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế




808

TCVN 3994:1985

Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực




809

TCVN 4314:2003

Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật




810

TCVN 4459:1987

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng




811

TCVN 4506:1987

Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật




812

TCVN 5440:1991

Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung




813

TCVN 5592:1991

Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng độ ẩm tự nhiên




814

TCVN 5718:1993

Mái và sàn BTCT trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước




815

TCVN 6025:1995

Bê tông. Phân mác theo cường độ nén




816

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật




817

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. PP thử




818

TCVN 6393:1998

Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép




819

TCVN 6394:1998

Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép




820

TCVN 6476:1999

Gạch bê tông tự chèn




821

TCVN 6477:1999

Gạch Bloc bê tông




822

TCVN 7572-1:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 1: Lấy mẫu




823

TCVN 7572-2:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt




824

TCVN 7572-3:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học




825

TCVN 7572-4:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước




826

TCVN 7572-5:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn




827

TCVN 7572-6:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng




828

TCVN 7572-7:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 7: Xác định độ ẩm




829

TCVN 7572-8:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ




830

TCVN 7572-9:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ




831

TCVN 7572-10:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc




832

TCVN 7572-11:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn




833

TCVN 7572-12:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles




834

TCVN 7572-13:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn




835

TCVN 7572-14:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic




836

TCVN 7572-15:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua




837

TCVN 7572-16:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ




838

TCVN 7572-17:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa




839

TCVN 7572-18:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ




840

TCVN 7572-19:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình




841

TCVN 7572-20:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ




842

TCVN 8218:2009

Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật




843

TCVN 8219:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. PP thử




844

TCVN 8228:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật




845

TCVN 8825:2011

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn




846

TCVN 8226:2011

Phụ gia hóa học cho bê tông




847

TCVN 8227:2011

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa. Silicafume và tro trấu nghiền mịn




848

TCVN 8228:2011

Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên




849

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axit




850

TCVN 9113:2012

Ống bê tông cốt thép thoát nước




851

TCVN 9114:2012

Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận




852

TCVN 9115:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu




853

TCVN 9116:2012

Cống hộp bê tông cốt thép




854

TCXD 149:1986

Bảo vệ công trình xây dựng khỏi bị ăn mòn




855

TCXD 173:1989

Phụ gia tăng dẻo KDT2 cho vữa và bê tông xây dựng




856

TCXD 191:1996

Bê tông và vật liệu làm bê tông - Thuật ngữ và định nghĩa




857

TCXD 199:1997

Nhà cao tầng - Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400-600




859

TCXD 235:1999

Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Blốc dùng làm sàn và mái nhà.




860

TCXD 239:2000

Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình




861

TCVN 9204:2012

Vữa xi măng khô trộn sẵn không co




862

TCVN 4506:2012

Nước trộn bê tông và vữa- Yêu cầu kỹ thuật




863

TCVN 9029:2011

Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí không chưng áp- Yêu cầu kỹ thuật




864

TCVN 9343:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì




865

TCVN 9382:2012

Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền




866

TCVN 8826:2011

Phụ gia hoá học cho bê tông




867

TCVN 9346:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển




868

TCXDVN 336:2005

Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử




869

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axit




870

TCVN 4314:1986

Vữa xây dựng - yêu cầu kỹ thuật








tải về 2.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương