TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG



tải về 1.77 Mb.
trang19/20
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.77 Mb.
#1879
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20

CN. NGUYỄN THÀNH LONG

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thành Long: “Quan điểm của Đảng CSVN về vai trò của văn hoá trong phát triển kinh tế xã hội”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/1999, tr. 283-289.

  2. Nguyễn Thành Long: “Tìm hiểu sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh qua các tác phẩm của Người viết về Lênin và cách mạng Tháng Tám”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2000, tr. 278-292.

  3. Nguyễn Thành Long: “Công tác tư tưởng thông qua những bài học kinh nghiệm của Đảng”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2001, tr. 317-322.

  4. Nguyễn Thành Long: “Hồ Chí Minh chuẩn bị về chính trị cho cách mạng Tháng Tám 1945”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2001, tr. 323-330.

  5. Nguyễn Thành Long: “Tư tưởng HCM về chính sách đối với đồng bào các dân tộc thiểu số”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hội giao lưu cụm liên kết sư phạm Trung Bắc, tr. 93-96, 2004.

  6. Nguyễn Thành Long: “Nét sáng tạo độc đáo trong tư tưởng HCM về mục tiêu và con đường đi lên XHCN ở Việt Nam”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hội giao lưu cụm liên kết sư phạm Trung Bắc, số 1/2006, tr. 79- 82.

ThS. TRẦN THỊ HOA LÝ

I. Bài báo khoa học

  1. Trần Thị Hoa Lý: “Tăng trưởng và phát triển kinh tế: những vấn đề lý luận và các giải pháp để thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế đối với Việt Nam”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 4/2005, tr. 231-235.

  2. Trần Thị Hoa Lý: “Hội nhập kinh tế quốc tế, cơ hội và thách thức của Việt nam”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà nội 2, năm 2003, tr.132.

  3. Trần Thị Hoa Lý: “Cổ phần hóa – biện pháp trọng tâm trong cải cách Doanh nghiệp nhà nước”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ Trường ĐHSP Hà nội 2, năm 2004, tr.16.

  4. Trần Thị Hoa Lý: “Lực đẩy phát triển sản phẩm công nghệ cao”, Tạp chí Công thương, số 10/2015, tr.52-53.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Trần Thị Hoa Lý: Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam, thực trạng và giải pháp, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.04-52, xếp loại: khá.

ThS. NGUYỄN THỊ NHUNG
I. Bài báo khoa học

1. Nguyễn Thị Nhung: “ Vận dụng kinh nghiệm giải quyết vấn đề phúc lợi xã hội Nhật Bản ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 4/2015, tr.83-85.

2. Nguyễn Thị Nhung: “Thực trạng và những vấn dề đặt ra giải quyết phúc lợi xã hội ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương, số 8/2015, tr.55-57.

3. Nguyễn Thị Nhung: “Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam từ một số mục tiêu”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2014, số 32, tr.82-87.



II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thị Nhung: Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam nhìn từ một sô mục tiêu cơ bản, Đề tài Khoa học Công nghệ cấp trường - ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.2012.02, nghiệm thu năm 2014.


ThS. HOÀNG THANH SƠN
I. Bài báo khoa học

  1. Hoàng Thanh Sơn: “Nhận thức về con đường đi lên CNXH của Đảng ta”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2001, tr.98.

  2. Hoàng Thanh Sơn: “Quan điểm về đấu tranh giai cấp trong Đại hội Đảng IX- Bước phát triển mới trong nhận thức và lãnh đạo Cách mạng Việt Nam”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2002, tr.74.

  3. Hoàng Thanh Sơn: “Từ cách mạng vô sản trong “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” đến cách mạng giải phóng dân tộc của Hồ Chí Minh”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2003, tr. 285-289.

  4. Hoàng Thanh Sơn: “Quan niệm của UNDP về phát triển con người, một quan điểm mạng giá trị nhân văn trong thời đại ngày nay”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 4/2005, tr. 236-242.

  5. Hoàng Thanh Sơn: “Những thách thức mới trong quá trình hội nhập và toàn cầu hóa đối với Việt Nam hiện nay”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2006, tr.34.

  6. Hoàng Thanh Sơn: “Nhận thức của Đảng về phát triển con người”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2007, tr.42.

  7. Hoàng Thanh Sơn: “Nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về phát triển con người trong thời kỳ đổi mới”, Tạp chí Triết học, số 7/2008.

  8. Hoàng Thanh Sơn: “Nội dung của văn hóa, nghệ thuật mới theo quan điểm của Hồ Chí Minh”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2008, tr.64.

  9. Hoàng Thanh Sơn: “Toàn cầu hóa – đôi điều đặt ra đối với nền giáo dục Việt Nam hiện nay”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010, tr.77.

  10. Hoàng Thanh Sơn: “Gắn lý luận với thực tiễn trong giảng dạy các môn khoa học Mác-Lênin – Phương thức hiệu quả để giáo dục lý tưởng đạo đức cho sinh viên hiện nay”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học “Gắn lý luận với thực tiễn trong giảng dạy các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh”, Đại học Sao Đỏ, Hải Dương, năm 2014.

  11. Hoàng Thanh Sơn: “Tác động của toàn cầu hóa đến bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 39/2015, tr.94.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Trần Thị Hồng Loan (chủ nhiệm đề tài): Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc nước ta hiện nay, Đề tài KHCN cấp Bộ, mã số B.2010-18-67. (Tham gia phần khảo sát ở địa phương).

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Tập bài giảng: Một số chuyên đề lý luận - chính trị (Dùng cho sinh viên đã tốt nghiệp cao đẳng sư phạm), Tham gia viết chương 6, nghiệm thu năm 2007.

ThS. LÊ THỊ MINH THẢO
I. Bài báo khoa học

1. Lê Thị Minh Thảo: “Tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác vận động quần chúng tín đồ”, Hội thảo khoa học kỷ niệm 125 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh: Hồ Chí Minh với sự nghiệp giải phóng dân tộc, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2014, tr.24 - 30.

2. Lê Thị Minh Thảo: “Một số nhận thức mới về chủ nghĩa xã hội trong giai đoạn hiện nay”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, năm 2014, tr.28.

3. Lê Thị Minh Thảo: “Tôn giáo ở Ninh Bình - Lịch sử và hiện tại”, Tạp chí Công tác tôn giáo, 12/2014, tr.8 - 12.

4. Lê Thị Minh Thảo: “Công tác tôn giáo và những nhân tố ảnh hưởng đến công tác tôn giáo ở Việt Nam”, Tạp chí Dân tộc và Thời đại, 180-181/2015, tr.80-84.

5. Lê Thị Minh Thảo: “Công tác tôn giáo ở Ninh Bình hiện nay - Thành tựu và vấn đề đặt ra”, Tạp chí Công tác tôn giáo, 10/2015, tr.23 - 27.

6. Lê Thị Minh Thảo: “Công tác vận động quần chúng tín đồ, chức sắc tôn giáo ở tỉnh Ninh Bình hiện nay”, Tạp chí Dân vận, 11/2015, tr.46 - 48.

7. Lê Thị Minh Thảo: “Vận dụng lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về tôn giáo vào thực tiễn công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 39/2015, tr.102 - 108.

8. Lê Thị Minh Thảo: “Một số đặc điểm cơ bản của tôn giáo ở Ninh Bình”, Tạp chí Dân tộc và Thời đại, 183/2015, tr.24 - 29.

9. Lê Thị Minh Thảo: “Quan điểm về tôn giáo trong thời kỳ xây dựng nền văn hóa mới”, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 378/2015, tr.96 - 100.

10. Lê Thị Minh Thảo: “Tư tưởng triết học trong Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học sư phạm, năm 2015, tr.79.


III. Đề tài nghiên cứu


  1. Lê Thị Minh Thảo: (Tham gia đề tài), Một số giải pháp nhằm nâng cao ý thức tự học của sinh viên trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.2013.33, nghiệm thu năm 2014.


ThS. NGUYỄN QUANG THUẬN
I. Bài báo khoa học

1. Nguyễn Quang Thuận: “Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học – một số vấn đề lí luận và thực tiễn”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ lần thứ VIII - Trường ĐHSP Hà Nội 2, tháng 4/2014, tr.94.

2. Nguyễn Quang Thuận, Phạm Thị Thúy Vân: “Giáo dục ý thức tự học cho sinh viên theo tấm gương Chủ tịch Hồ Chí Minh”, Tạp chí khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, số 30, tháng 4/2014, tr.73-76.

3. Nguyễn Quang Thuận: “Đảm bảo sự thống nhất giữa nguyên tắc tính khoa học và nguyên tắc tính đảng trong đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo”, Tạp chí Giáo dục, số tháng 7/2014, tr.2-3.

4. Nguyễn Quang Thuận: “Ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Giáo dục, số tháng 7/2014, tr.40-42.

5. Nguyễn Quang Thuận, Dương Thị Hoài Thanh, Nguyễn Thị Loan, Vũ Thị Yến, Nguyễn Đức Việt: “Định hướng nghề nghiệp của sinh viên Đại học Sư phạm hiện nay – thực trạng và giải pháp”, Kỷ yếu Hội nghị Sinh viên nghiên cứu khoa học các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ VII, tháng 11/ 2014.

6. Nguyễn Quang Thuận, Nguyễn Văn Phong, Lương Thị Thuận:Một số vấn đề về đổi mới PPDH bậc THPT trong đổi mới căn bản, toàn diện ngành Giáo dục và Đào tạo ở nước ta hiện nay”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học, Hội Giao lưu sư phạm các trường ĐH, CĐ cụm Trung Bắc lần thứ X, tháng 11/2014, tr.73.

7. Nguyễn Quang Thuận: “Nâng cao hiệu quả vận dụng phương pháp tự học trong dạy học bộ môn Giáo dục chính trị ở các trường cao đẳng, đại học nước ta hiện nay”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ VI, trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên, Vĩnh Phúc, tháng 11/2014, tr.161-166.

8. Nguyễn Quang Thuận, Phạm Thị Thúy Vân: “Vận dụng nguyên tắc tính thực tiễn trong dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị ở các trường cao đẳng, đại học nước ta hiện nay”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học “Gắn lý luận với thực tiễn trong giảng dạy các môn khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh”, Đại học Sao Đỏ, Hải Dương, tháng 11/ 2014, tr.335-339.

9. Nguyễn Quang Thuận, Nguyễn Văn Cường: “Kinh nghiệm học tập theo hệ thống tín chỉ”, Hội nghị học tập trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2015.

10. Nguyễn Quang Thuận, Đặng Thị Ngọc Ánh, Bùi Thị Hà: “Nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy học môn Công dân với Tổ quốc trong đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo”, Hội nghị học tập trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2015.

11. Nguyễn Quang Thuận, Phạm Thị Thúy Vân: “Sử dụng các phương pháp dạy học tích cực trong dạy học các môn lý luận chính trị bậc đại học ở nước ta hiện nay”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Dạy học các môn lý luận chính trị trong trường đại học, đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông”, Trường Đại học Thái Nguyên, tháng 5/2015, tr.146-149.

12. Nguyễn Quang Thuận, Phạm Thị Thúy Vân:Nâng cao chất lượng đào tạo đại học ở nước ta hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh”, Hội thảo Quốc gia “Phát triển đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đại học ở Việt Nam”, Nxb Lao động, Hà Nội, 2015, tr.250-256.

13. Nguyễn Quang Thuận: “Một số vấn đề về định hướng nghề nghiệp cho sinh viên các trường đại học sư phạm ở Việt Nam hiện nay”, Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ V - năm 2015, tr.469-474.

14. Nguyễn Quang Thuận: “Một số giải pháp nhằm dạy học hiệu quả môn Công dân với tổ quốc đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo nước ta hiện nay”, Hội nghị Khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2015, tr.86.

II. Đề tài nghiên cứu

1. Phạm Thị Thúy Vân – Nguyễn Quang Thuận: Đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân trong một bộ phận cán bộ, đảng viên ở trường ĐHSP Hà Nội 2 hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.2014.35, nghiệm thu năm 2014.



ThS. PHẠM THỊ THÚY VÂN
I. Bài báo khoa học

1. Phạm Thị Thúy Vân: “Nghệ thuật múa nhạc Chămpa cổ”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ lần thứ VI - Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2011.

2. Phạm Thị Thúy Vân (2013), “Quan điểm của Hồ Chí Minh về Đảng cầm quyền, dân là chủ - Giá trị lý luận và thực tiễn”, Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm 2013, tr.306-316.

3. Phạm Thị Thúy Vân: Đấu tranh phòng, chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống trong cán bộ, đảng viên ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Giáo dục Lý luận, số 217/2014, tr. 47 - 48.

4. Phạm Thị Thúy Vân: “Căn bệnh chủ nghĩa cá nhân trong một bộ phận cán bộ, đảng viên ở nước ta hiện nay”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ lần thứ VIII - Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2014, tr.72-73.

5. Nguyễn Quang Thuận – Phạm Thị Thúy Vân: “Giáo dục ý thức tự học cho sinh viên theo tấm gương Chủ tịch Hồ Chí Minh”, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, số 30/2014, tr. 73 - 76.

6. Phạm Thị Thúy Vân, Kiều Văn Thành: “Bồi dưỡng lòng yêu thương con người cho sinh viên Việt Nam hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh”, Kỷ yếu Hội nghị Sinh viên nghiên cứu khoa học các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ VII – năm 2014, Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.

7. Phạm Thị Thúy Vân, Trần Thị Mỹ Linh, Nguyễn Ngọc Thanh: “Thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh về bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau”, Kỷ yếu Hội nghị Sinh viên nghiên cứu khoa học các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ VII – năm 2014, Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.

8. Nguyễn Quang Thuận – Phạm Thị Thúy Vân: “Vận dụng nguyên tắc tính thực tiễn trong dạy học Bộ môn Giáo dục chính trị ở các trường cao đẳng, đại học nước ta hiện nay”, Kỷ yếu Hội thảo Gắn lý luận với thực tiễn trong giảng dạy bộ môn khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, trường Đại học Sao Đỏ, Hải Dương, năm 2014, tr.335-339.

9. Phạm Thị Thúy Vân: “Giáo dục đạo đức cho sinh viên Việt Nam hiện nay thông qua giảng dạy môn tư tưởng Hồ Chí Minh”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ V - năm 2015, Nxb Giáo dục Việt Nam, tr.475-480.

10. Phạm Thị Thúy Vân, Trần Thị Mỹ Linh: “Nâng cao đạo đức cách mạng cho sinh viên Việt Nam trong giai đoạn hiện nay”, Hội nghị học tập cấp Trường năm học 2014 - 2015, trường ĐHSP Hà Nội 2.

11. Phạm Thị Thúy Vân (2015), Nâng cao ý thức tự học cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Hội nghị học tập cấp Trường năm học 2014 - 2015, trường ĐHSP Hà Nội 2.

12. Nguyễn Quang Thuận – Phạm Thị Thúy Vân (2015), Nâng cao chất lượng đào tạo đại học ở nước ta hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia “Phát triển đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục Đại học ở Việt Nam”, Nxb Lao động, Hà Nội, tr.250-256.

13. Phạm Thị Thúy Vân: “Vận dụng phương pháp giáo dục trong tư tưởng Hồ Chí Minh vào đổi mới giáo dục đại học ở Việt Nam hiện nay”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2015, tr.54.

14. Phạm Thị Thúy Vân: “Vận dụng quan hệ cá nhân - xã hội trong tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh vào việc chống chủ nghĩa cá nhân trong cán bộ, đảng viên ở nước ta hiện nay”, Nghiên cứu và vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội, năm 2015, tr.331-344.

15. Phạm Thị Thúy Vân - Vương Thị Linh (2016), Bồi dưỡng và trọng dụng nhân tài trong sự nghiệp đổi mới ở nước ta hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đề tài sinh viên NCKH “Tài năng khoa học trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, năm 2016.

16. Phạm Thị Thúy Vân: “Giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh về chống chủ nghĩa cá nhân cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 hiện nay”, Tạp chí Giáo dục Lý luận, số 242/2016, tr. 36 – 39.

II. Đề tài nghiên cứu

1. Phạm Thị Thúy Vân – Nguyễn Quang Thuận: Đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân trong một bộ phận cán bộ, đảng viên ở trường ĐHSP Hà Nội 2 hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.2014.35, nghiệm thu năm 2014.



11. GIÁO DỤC THỂ CHẤT

ThS. VŨ TUẤN ANH

I. Bài báo khoa học

  1. Vũ Tuấn Anh, “Thực trạng công tác GDTC trong các trường ĐH, CĐ vùng Trung- Bắc 2013”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 4/2015, tr. 65 – 68.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Vũ Tuấn Anh (thành viên): “Đổi mới nội dung, phương pháp tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa cho sinh viên Trường ĐHSP Hà Nội 2 theo hướng nâng cao năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ cho học sinh cấp THPT”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2008-18-44, đã nghiệm thu năm 2011.

  2. Vũ Tuấn Anh (thành viên), Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC cho sinh viên các trường ĐHSP theo hướng đào tạo cộng tác viên TDTT cho nhà trường phổ thông Đề tài ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014-18-05, đã nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Vũ Tuấn Anh (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.

TS. HÀ MINH DỊU

I. Bài báo khoa học

  1. Hà Minh Dịu, “Nghiên cứu ứng dụng chỉ số IQ và test chuyên môn trong tuyển chọn và đánh giá trình độ tập luyện của nữ VĐV năng khiếu cờ vua trẻ tuổi 8 -10 trên địa bàn Hà Nội”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc tế, “Phát triển thể thao – tầm nhìn đến olimpic”, 2012, tr. 326 – 336.

  2. Hà Minh Dịu, “Khai thác phần mềm Assistant 3.0 phục vụ việc giảng dạy khai cuộc cờ vua cho sinh viên khoa GDTC trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 3/2014, tr.40-46.

  3. Hà Minh Dịu, “ Nghiên cứu lựa chọn các test chuyên môn và xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV Cờ vua lứa tuổi 8 các tỉnh phía bắc”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 5/2014, tr.27 - 36.

ThS. NGUYỄN XUÂN ĐOÀN

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Xuân Đoàn, “Nâng cao hiệu quả đào tạo năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐHSP Hà Nội 2 thông qua môn học thực hành sư phạm”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 5/2015, tr.48-52.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Xuân Đoàn (thành viên), Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC trong đào tạo giáo viên mầm non trong các trường Đại học Sư phạm”, Đề tài cấp trường trọng điểm, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2011-18-09, đã nghiệm thu năm 2012.

  2. Nguyễn Xuân Đoàn (thành viên), Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC cho sinh viên các trường ĐHSP theo hướng đào tạo cộng tác viên TDTT cho nhà trường phổ thông Đề tài ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014-18-05, đã nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Xuân Đoàn (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.

ThS. LÊ XUÂN ĐIỆP

I. Bài báo khoa học

1. Lê Xuân Điệp, “Phương pháp tổ chức tự tập luyện cho sinh viên ngành GDTC nhằm nâng cao chất lượng đào tạo theo hệ thống tín chỉ”, Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ V tại Đà Nẵng, 2013, tr.100.



ThS. NGUYỄN THỊ HÀ

I. Bài báo khoa học

1. Nguyễn Thị Hà, “Nghiên cứu thực trạng môn học GDTC dành cho sinh viên ngành sư phạm mầm non trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 4/2012, tr. 61 – 66.

2. Nguyễn Thị Hà, “Định hướng đổi mới chương trình môn học GDTC cho sinh viên ngành sư phạm mầm non trường ĐHSP Hà Nội 2 theo hướng đào tạo nghề”, Tạp chí khoa học ĐHSP Hà Nội 2, số 19/2012, tr. 99 – 106.

3. Nguyễn Thị Hà, “Một số định hướng về đổi mới chương trình đào tạo – bồi dưỡng giáo viên chuyên ngành GDTC trường ĐHSP Hà Nội 2”, Kỉ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc: Bồi dưỡng năng lực cho GV các trường sư phạm, ISSN 9786048013103.



II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thị Hà (thành viên), Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC trong đào tạo giáo viên mầm non trong các trường Đại học Sư phạm”, Đề tài cấp trường trọng điểm, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2011-18-09, đã nghiệm thu năm 2012.

  2. Nguyễn Thị Hà (thành viên), Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC cho sinh viên các trường ĐHSP theo hướng đào tạo cộng tác viên TDTT cho nhà trường phổ thông Đề tài ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014-18-05, đã nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thị Hà, (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.



TS. LÊ TRƯỜNG SƠN CHẤN HẢI

I. Bài báo khoa học

  1. Lê Trường Sơn Chấn Hải: “Rèn luyện ngoại khoá - một biện pháp khoa học cần thiết nhằm nâng cao thể lực cho sinh viên các trường đại học”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học TDTT năm 2003, tr. 58-62.

  2. Lê Trường Sơn Chấn Hải: “Ảnh hưởng của việc sắp xếp lịch học đối với chất lượng giờ học môn GDTC”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 4/2006, tr. 73-78.

  3. Lê Trường Sơn Chấn Hải: “Định hướng đổi mới hoạt động giáo dục thể chất trong các nhà trường sư phạm theo hướng đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn viên TDTT trường học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2 số 9/2009, tr. 31-35.

  4. Lê Trường Sơn Chấn Hải, “Đổi mới hoạt động giáo dục thể chất trong các trường sư phạm”, Tạp chí Khoa học Thể thao, số 1/2010, tr. 10,31-37.

  5. Lê Trường Sơn Chấn Hải: “Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức hoạt động TDTT trường học cho đội ngũ giáo viên chủ nhiệm các trường THPT”, Tạp chí Khoa học Thể thao, (5), tr. 72-75, 2011.

  6. Lê Trường Sơn Chấn Hải: “Đánh giá hiệu quả đổi mới chương trình môn học GDTC trong công tác đào tạo giáo viên của trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học Thể thao, (6), tr. 49-55, 2011.

  7. Lê Trường Sơn Chấn Hải, “Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên TDTT trong các trường sư phạm theo học chế tín chỉ”, Tạp chí Khoa học Thể thao, số 6/2014, tr. 46-59.

  8. Lê Trường Sơn Chấn Hải, “Tư tưởng Hồ Chí Minh về sự phát triển thể chất đối với học sinh, sinh viên”, Kỷ yếu HTKH giáo lưu các trường ĐH, CĐ cụm Trung Bắc lần thứ VI năm 2006, Phú Thọ, tr.69-72.

  9. Lê Trường Sơn Chấn Hải, “Định hướng đổi mới công tác GDTC trong các trường sư phạm vùng Trung Bắc”, Kỷ yếu HTKH Hội giao lưu các trường ĐH, CĐ cụm Trung Bắc lần thứ VII năm 2008, tr.4-10.

  10. Lê Trường Sơn Chấn Hải, “Nâng cao hiệu quả môn học GDTC cho sinh viên các trường sư phạm theo hướng đào tạo hướng dẫn biên góp phần phát triển TDTT trường học”, Hội thảo khoa học Quốc gia về GDTC ở trường phổ thông Việt Nam, 2012, tr. 311 – 319.

  11. Lê Trường Sơn Chấn Hải, “Nghiên cứu thực trạng tổ chức hoạt động GDTC và Thể thao trong các trường tiểu học hiện nay”, Hội thảo khoa học Quốc gia về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giáo dục tiểu học, 2015, tr. 334 – 341.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Lê Trường Sơn Chấn Hải: Nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả môn học GDTC ở trường ĐHSP Hà Nội 2”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.03-44, nghiệm thu tháng 9/2003, xếp loại: xuất sắc.

  2. Lê Trường Sơn Chấn Hải: Đổi mới nội dung, phương pháp tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa cho sinh viên Trường ĐHSP Hà Nội 2 theo hướng nâng cao năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ cho học sinh cấp THPT, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2008-18-44, đã nghiệm thu năm 2011.

  3. Lê Trường Sơn Chấn Hải, Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC trong đào tạo giáo viên mầm non trong các trường Đại học Sư phạm”, Đề tài cấp trường trọng điểm, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2011-18-09, đã nghiệm thu năm 2012.

  4. Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC cho sinh viên các trường ĐHSP theo hướng đào tạo cộng tác viên TDTT cho nhà trường phổ thông Đề tài ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014-18-05, đã nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Lê Trường Sơn Chấn Hải: Giảng dạy môn Giáo dục Thể chất, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2003.

  2. Lê Trường Sơn Chấn Hải (chủ biên), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.

ThS. NGUYỄN HỮU HIỆP
II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Hữu Hiệp (thành viên), Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC cho sinh viên các trường ĐHSP theo hướng đào tạo cộng tác viên TDTT cho nhà trường phổ thông Đề tài ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014-18-05, đã nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Hữu Hiệp (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.



ThS. NGUYỄN THỊ THU HỒNG

I. Bài báo khoa học

1. Nguyễn Thị Thu Hồng, “Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập nâng cao năng lực di chuyển cho sinh viên chuyên sâu cầu lông khoa GDTC – Trường ĐH TDTT TP.HCM”, Tạp chí Khoa học Đào tạo Thể dục thể thao, số 3/2015, tr. 11-14.

2. Nguyễn Thị Thu Hồng, Bùi Thị Sáng, “Lựa chọn ứng dụng bài tập hoàn thiên kỹ thuật bơi bướm cho VĐV 12 – 14 tuổi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu”, Tạp chí Khoa học Thể thao, số 5/2015, tr. 21-27.

3. Nguyễn Thị Thu Hồng, “Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động Câu lạc bộ Cầu lông cho công chức, viên chức trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 5/2015, tr. 43-47.



III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Thị Thu Hồng, (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.


ThS. ĐỖ ĐỨC HÙNG

I. Bài báo khoa học

1. Đỗ Đức Hùng, “Xây dựng các bài tập nhằm nâng cao khả năng phối hợp vận động trong môn TĐT cho sinh viên chuyên ngành giáo dục thể chất trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí khoa học Đào tạo và huấn luyện thể thao, ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh, số 4/2012, Tr. 32-35.



III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

1. Đỗ Đức Hùng (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.


ThS. LÊ THỊ NGỌC MAI

I. Bài báo khoa học

  1. Lê Thị Ngọc Mai, “ Tổ chức đào tạo theo hướng phát triển năng lực tự học cho sinh viên chuyên ngành GDTC trong các nhà trường sư phạm”. Tạp chí Khoa học thể thao, số 3/2014, tr.56.

ThS. TẠ HỮU MINH

I. Bài báo khoa học

1. Tạ Hữu Minh, “Đổi mới phương pháp dạy và học phù hợp với phương thức đào tạo theo tín chỉ”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Hội giao lưu các trường Đại học- Cao đẳng cụm Trung Bắc lần thứ VIII năm 2010, tr. 138.

2. Tạ Hữu Minh, “Thực trạng thể lực của sinh viên không chuyên thể dục thể thao trường Đại học sư phạm Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học thể thao số 4/2014 tr.54.

II. Đề tài nghiên cứu


  1. Tạ Hữu Minh (thành viên), Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC trong đào tạo giáo viên mầm non trong các trường Đại học Sư phạm”, Đề tài cấp trường trọng điểm, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2011-18-09, đã nghiệm thu năm 2012.

  2. Tạ Hữu Minh (thành viên), Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC cho sinh viên các trường ĐHSP theo hướng đào tạo cộng tác viên TDTT cho nhà trường phổ thông Đề tài ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014-18-05, đã nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Tạ Hữu Minh (tác giả), Giáo trình Giáo dục thể chất, Dự án “Phát triển giáo viên THPT & TCCN”, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu năm 2011.

CN. BÙI THỊ SÁNG

I. Bài báo khoa học

1. Bùi Thị Sáng, “Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nữ vận động viên Đua thuyền Kayak cự ly 500m lứa tuổi 15 - 17 tỉnh Thanh Hoá”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 4/2015, tr. 21-26.

2. Bùi Thị Sáng, “Lựa chọn ứng dụng bài tập hoàn thiện kỹ thuật bơi bướm cho vận động viên 12 – 14 tuổi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 5/2015, tr 21-27.

3. Bùi Thị Sáng, Nguyễn Thị Thu Hồng, “Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động câu lạc bộ Cầu lông cho công chức, viên chức trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 5/2015, tr. 43-47.



CN. ĐỖ ANH THAO

I. Bài báo khoa học

1. Đỗ Anh Thao, “Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật giật bóng trái tay cho nam vận động viên bóng bàn lứa tuổi 12-13 tỉnh Vĩnh Phúc”, Tạp chí Khoa học thể thao, số 4/2015, tr. 35-39.



ThS. DƯƠNG VĂN VĨ

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Dương Văn Vĩ (thành viên), Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC trong đào tạo giáo viên mầm non trong các trường Đại học Sư phạm”, Đề tài cấp trường trọng điểm, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2011-18-09, đã nghiệm thu năm 2012.


12. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG

Đại tá, CN. ĐÀO VĂN CHUNG

I. Bài báo khoa học

  1. Đào Văn Chung: “Kết quả và những kinh nghiệm rút ratrong việc tổ chức diễn tập chiến đấu trị an cấp xã”, Tài liệu Giáo dục quốc phòng an ninh, Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng an ninh Trung ương, số 5/2008.

  2. Đào Văn Chung: “Những kinh nghiệm rút ra trong việc bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh cho chức sắc, chức việc các tôn giáo”, Báo Quốc phòng Thủ đô, số 8/2009.

  3. Đào Văn Chung: “Một số Kinh nghiệm trong tổ chức hoạt động ngoại khóa cho sinh viên ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tài liệu Giáo dục quốc phòng an ninh, Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng an ninh Trung ương, số 9/2012.

  4. Đào Văn Chung: “Một số vấn đề đặt ra trong xây dựng đội ngũ giảng viên Giáo dục quốc phòng và an ninh hiện nay”, Tài liệu Giáo dục quốc phòng an ninh, Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng an ninh Trung ương, số 20, tháng 3/2013, tr.14-16

  5. Đào Văn Chung: “Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản lý, rèn luyện sinh viên ở Trung tâm GDQP Hà Nội 2”, Tài liệu Giáo dục quốc phòng an ninh, Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng an ninh Trung ương, số 26/2014, tr. 16-18.

  6. Đào Văn Chung: “Đổi mới, nâng cao chất lượng Giáo dục quốc phòng và an ninh”, Tạp chí Dân chủ và pháp luật, Bộ Tư pháp, 10/2015, tr. 67-71.

  7. Đào Văn Chung “ Văn hóa ứng xử, giao tiếp trong nhà trường, những vấn đề đặt ra”, Kỷ yếu Hội nghị học tập năm học 2012-2013, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 2013, tr. 153-158.


Thượng tá, ThS. PHAN XUÂN DŨNG
I. Bài báo khoa học

  1. Phan Xuân Dũng: “Vận dụng tư tưởng Hồ chí Minh về xây dựng nền quốc phòng toàn dân vào việc giảng dạy và bồi dưỡng kiến thức quốc phòng trong giai đoạn hiện nay”, Kỷ yếu khoa học, các trường, đại học, cao đẳng cụm Trung Bắc lần thứ VI, 2006.

  2. Phan Xuân Dũng: “Đào tạo giáo viên Giáo dục quốc phòng - an ninh ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, Cơ quan lý luận quân sự và chính trị của Đảng ủy quân sự Trung ương và Bộ Quốc phòng, số 6/2010, tr. 88-90.

  3. Phan Xuân Dũng: “Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2 tích cực đổi mới nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo”, Tài liệu Giáo dục quốc phòng - an ninh, Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh Trung ương, số 11/2010, tr. 10-12.

  4. Phan Xuân Dũng: “Tổ chức hoạt động ngoại khóa cho sinh viên ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, Cơ quan lý luận quân sự và chính trị của Đảng ủy quân sự Trung ương và Bộ Quốc phòng, số 12/2011, tr. 97-98 và 78.

  5. Phan Xuân Dũng: “Đào tạo giáo viên Giáo dục quốc phòng - an ninh, nhiệm vụ trọng tâm của công tác giáo dục quốc phòng - an ninh hiện nay”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 292, kỳ 2, 8/2012, tr 3-4 và 10.

  6. Phan Xuân Dũng: “Một số biện pháp nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học cho đội ngũ giảng viên ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tạp chí khoa học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 28, số 2/2012, tr. 117-122.

  7. Phan Xuân Dũng: “Một số biện pháp xây dựng nề nếp văn hóa ứng xử trong nhà trường”, Kỷ yếu Hội nghị học tập năm học 2012-2013, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 2013, tr. 159-164.

  8. Phan Xuân Dũng: “Trường ĐHSP Hà Nội 2 với nhiệm vụ đào tạo giáo viên Giáo dục quốc phòng - an ninh” Tạp chí Quốc phòng toàn dân, Cơ quan lý luận quân sự và chính trị của Đảng ủy quân sự Trung ương và Bộ Quốc phòng, số 9/2013, tr. 86-88.

  9. Phan Xuân Dũng: “Một số biện pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh Hà Nội 2”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 331, kỳ 1, 4/2014, tr 23-25.

  10. Phan Xuân Dũng, Nguyễn Đắc Tuyền: “Quán triệt quan điểm Huấn luyện phải chú trọng cải tạo tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong đổi mới nội dung dạy học các môn khoa học xã hội và nhân văn ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học hiện nay”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 339, kỳ 1, 8/2014, tr 24-26.

  11. Phan Xuân Dũng: “Trung tâm GDQP&AN Hà Nội 2 đẩy mạnh thực hiện Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, Cơ quan lý luận quân sự và chính trị của Đảng ủy quân sự Trung ương và Bộ Quốc phòng, số 4/2015, tr. 105-107.

  12. Phan Xuân Dũng: “Một số yêu cầu trong đổi mới quá trình đào tạo giáo viên Giáo dục quốc phòng và an ninh đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo hiện nay”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 359, Kỳ 1, 6/2015, tr 10-12.

  13. Phan Xuân Dũng: “Quản lý đào tạo giáo viên Giáo dục quốc phòng và an ninh ở các trường đại học - những vấn đề thực tiễn cần giải quyết hiện nay”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 379, Kỳ 1, 4/2016, tr 10-13.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Phan Xuân Dũng (chủ nhiệm): “Nghiên cứu giải pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa cho sinh viên các Trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh trong giai đoạn hiện nay”, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, Mã số: B2010-37-23NV, nghiệm thu 11/2013, xếp loại: Khá.

  2. Phan Xuân Dũng (chủ nhiệm): “Một số giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Đề tài khoa học và công nghệ ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Mã số: C2013-18-05, nghiệm thu: 5/2014, xếp loại: Tốt.

Thượng tá, ThS. PHẠM VĂN DƯ

I. Đề tài nghiên cứu

  1. Phạm Văn Dư (thành viên): Nâng cao chất l­ượng, hiệu quả công tác Giáo dục quốc phòng cho học sinh, sinh viên trong giai đoạn hiện nay, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2004-41-43.

II. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Phạm Văn Dư (thành viên): Giáo trình giáo dục quốc phòng đại học, cao đẳng dùng cho đào tạo giáo viên giáo dục quốc phòng, tập 3, Nxb QĐND, 2005.


Thượng tá, ThS. HÀ MẠNH HÙNG
I. Bài báo khoa học

  1. Hà Mạnh Hùng: “Đổi mới ph­ương pháp dạy học môn Giáo dục quốc phòng an ninh cho sinh viên theo h­ướng tích cực”, Hội thảo khoa học, Trung tâm GDQP Hà Nội 2 - Khoa Ngữ Văn, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 6/2008.

  2. Hà Mạnh Hùng: “Đổi mới ph­ương pháp giảng dạy bài “Từng ng­ười trong chiến đấu tiến công” có ứng dụng công nghệ thông tin”, Hội thảo khoa học Trung tâm GDQP Hà Nội 2, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 3/2009.

  3. Hà Mạnh Hùng: “Tổ chức hoạt động ngoại khóa ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Hội thảo khoa học Trung tâm GDQP Hà Nội 2, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 6/2011.

  4. Hà Mạnh Hùng: “Trao đổi nội dung hệ thống quản lý chất l­ượng ở Trung tâm GDQP Hà Nội 2”, Hội thảo khoa học Trung tâm GDQP Hà Nội 2, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 6/2011.

  5. Hà Mạnh Hùng: “Quản lý giảng viên Giáo dục quốc phòng an ninh góp phần nâng cao chất l­ượng ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 15/2011.

  6. Hà Mạnh Hùng: “Một số giải pháp nâng cao chất l­ượng giảng viên Giáo dục quốc phòng an ninh ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 266, kỳ 2, 7/2011.

  7. Hà Mạnh Hùng: “Công tác quản lý rèn luyện sinh viên là yêu cầu tất yếu khách quan trong đào tạo môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh”, Hội thảo khoa học Trung tâm GDQP Hà Nội 2, Tr­ường ĐHSP Hà Nội 2, 4/2013.

  8. Hà Mạnh Hùng: “Quản lý giảng viên Giáo dục quốc phòng và an ninh góp phần nâng cao chất l­ượng ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Hội nghị khoa học sau đại học, Tr­ường ĐH Giáo dục, 12/2013.

  9. Hà Mạnh Hùng: “Tạo nguồn phát triển đội ngũ giảng viên đáp ứng nhiệm vụ Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Hội thảo khoa học, hội nghị tổng kết công tác quân sự, quốc phòng và sỹ quan biệt phái, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 3/2014.

  10. Hà Mạnh Hùng: “Nâng cao năng lực tự học, tự nghiên cứu của sinh viên chuyên ngành Giáo dục quốc phòng và an ninh một thành tố quan trọng nâng cao chất lượng đào tạo”, Hội thảo khoa học Trung tâm GDQP Hà Nội 2, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 5/2015.

  11. Hà Mạnh Hùng: “Nâng cao chất lượng đào tạo Giáo dục quốc phòng và an ninh ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2”, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 364, kỳ 2, 8/2015.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Hà Mạnh Hùng (thành viên): Nâng cao chất l­ượng, hiệu quả công tác Giáo dục quốc phòng cho học sinh, sinh viên trong giai đoạn hiện nay, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2004-41-43.

  2. Hà Mạnh Hùng (thành viên): Nghiên cứu giải pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa cho sinh viên các Trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh trong giai đoạn hiện nay, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2010-37-23NV.


Trung tá, ThS. ĐẶNG VIỆT HÙNG
I. Bài báo khoa học

  1. Đặng Việt Hùng: “Một số biện pháp quản lý góp phần nâng cao chất lượng hoạt động ngoại khóa ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng và an ninh Hà Nội 2”, Tài liệu Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Cơ quan thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh trung ương số 27, 11/2014.

  2. Đặng Việt Hùng: “Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý giáo dục, rèn luyện sinh viên ở Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2 hiện nay”, Tài liệu Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Cơ quan thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh trung ương số 30, 09/2015.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Đặng Việt Hùng (thành viên): Nâng cao chất l­ượng, hiệu quả công tác GDQP cho học sinh, sinh viên hiện nay. Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, nghiệm thu năm 2006

  2. Đặng Việt Hùng (thành viên): Nghiên cứu đề xuất giải pháp đồng bộ hóa công tác quốc phòng an ninh ở các trường đại học, cao đẳng và Trung tâm Giáo dục quốc phòng an ninh sinh viên. Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, nghiệm thu năm 2010.

  3. Đặng Việt Hùng (thành viên): Một số giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên Trung tâm Giáo dục quốc phòng Hà Nội 2, Đề tài khoa học và công nghệ ưu tiên cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Mã số: C2013-18-05, nghiệm thu: 5/2014, xếp loại: Tốt.

Đại úy, ThS. NGUYỄN THẾ HÙNG

II. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thế Hùng: “ Một số biện pháp vận động quần chúng của Bộ đội Biên phòng trong đấu tranh chống xâm canh, xâm cư biên giới ”, Tạp chí Quân huấn - Bộ Tổng Tham mưu, số 552, 5/2013.

  2. Nguyễn Thế Hùng: “Để nâng cao chất lượng hiệu quả công tác tuyên truyền biển, đảo hiện nay”, Tạp chí nghiên cứu lý luận và thông tin tuyên truyền - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, số 549 ( kỳ 1 tháng 6 - 2014 )

  3. Nguyễn Thế Hùng : “ Quán triệt tư tưởng Hồ Chí Minh về biển và phát triển kinh tế biển trong quản lý,bảo vệ chủ quyền biển, đảo nước ta hiện nay” được đăng trên tạp chí nghiên cứu lý luận và thông tin tuyên truyền của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam số 548 ( kỳ 2 tháng 5 - 2014 )

  4. Nguyễn Thế Hùng : “ Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tư tưởng trong quản lý bộ đội ở đơn vị cơ sở hiện nay” được đăng trên thông tin khoa học xã hội và nhân văn quân sự, phòng khoa học quân sự - Tổng cục Chính trị - Quân đội nhân dân Việt Nam số 153 ( 05 - 06/2014 ).

II. Đề tài nghiên cứu

    1. Nguyễn Thế Hùng (chủ nhiệm): Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường ĐHSP Hà Nội 2 : Nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc của sinh viên đào tạo Giáo dục Quốc phòng và an ninh tại Trung tâm GDQP Hà Nội 2. Nghiệm thu tháng 6 năm 2015


Thượng tá, ThS. NGUYỄN VĂN PHONG

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Văn Phong: “Để tri thức cập bến”, Báo giáo dục thời đại, 07/2014.

  2. Nguyễn Văn Phong: “Hoạt động khoa học ở Trung tâm GDQP Hà Nội 2”, Kỷ yếu Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện quyết định số 07/2003/QĐTTG ngày 09/01/2003 của Thủ Tướng Chính Phủ phê duyệt quy hoạch hệ thống Trung tâm GDQP-AN sinh viên giai đoạn 2001-2010; 11/2013

  3. Nguyễn Văn Phong: “Đổi mới phương pháp dạy học giải pháp cấp thiết để nâng cao chất lượng đào tạo trong các trường đại học, cao đẳng cụm Trung Bắc hiện nay”, Kỷ yếu hội thảo khoa học nâng cao chất lượng đào tạo trong các trường đại học, cao đẳng cụm Trung Bắc, 11/2014.

  4. Nguyễn Văn Phong: “Đại thắng mùa xuân năm 1975, diễn biễn, kết quả, bài học kinh nghiệm, ý nghĩa thực tiễn đối với sự nghiệp đổi mới hiện nay”, Kỷ yếu hội tho khoa hc 40 năm thng nht đất nước và xây dng, bo v T quc (1975-2015), Trường ĐHSP Huế và Trung tâm GDQP Huế, 4/2015.

  5. Nguyễn Văn Phong: “Ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao chất lượng trong dạy học ở các trường cao đẳng, đại học hiện nay”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao chất lượng dạy học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 11/2015.


13. KHOA GIÁO DỤC TIÊU HỌC

TS. LÊ THỊ LAN ANH
I. Bài báo khoa học

  1. Lê Thị Lan Anh: “Ẩn dụ bổ sung và ẩn dụ tượng trưng trong thơ Xuân Diệu”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2/1998, tr. 85-90.

  2. Lê Thị Lan Anh: “Bước đầu tìm hiểu các yếu tố kèm ngôn ngữ”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 109-115, 2000.

  3. Lê Thị Lan Anh: “Điều thú vị từ những bài thơ “Không đề”, Hội nghị khoa học Ngữ học Trẻ toàn quốc lần thứ 2, 1998.

  4. Lê Thị Lan Anh: “Giúp sinh viên học tốt học phần Tiếng Việt thực hành”, Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2003.

  5. Lê Thị Lan Anh: “Điểm ưu việt của phần từ loại trong sách giáo khoa Tiếng Việt Tiểu học hiện hành so với sách giáo khoa Tiếng Việt Tiểu học cải cách giáo dục”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Hội giao lưu cụm Sư phạm Trung Bắc lần thứ VI, Phú Thọ, tr. 70-74, 2006.

TS. PHẠM ĐỨC HIẾU

I. Bài báo khoa học

  1. Phạm Đức Hiếu: “Nghiên cứu bộ khống chế nhiệt độ TCW 2001”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1998.

  2. Phạm Đức Hiếu: “Vai trò của phép suy luận có lí trong giảng dạy toán cho học sinh lớp 1”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2007.

  3. Phạm Đức Hiếu: “Suy luận tương tự trong dạy học Toán ở tiểu học”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2010.

  4. Phạm Đức Hiếu, Sheu Tian-Wei, Masatake Nagai: “Phương pháp phân tích bảng S-P và ứng dụng trong đánh giá thành tích học tập môn Vật lý”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 24/2013. 

  5. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., & Nguyen, P. H.: “A Matlab Toolbox for Student-Problem Chart and Grey Student-Problem Chart and Its Application”, International Journal of Kansei Information, 4(2), pp 75-86, 2013.

  6. Sheu, T. W., Tsai, C. P., Tzeng, J. W., Pham, D. H., Chiang, H. J., Chang, C. L., & Nagai, M. (2013). An Improved Teaching Strategies Proposal Based on Students’ Learning Misconceptions. International Journal of Kansei Information, 4 (1), 1-12.

  7. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., & Pham, D. H. (2013). A Matlab Toolbox for AHP and LGRA-AHP to Analyze and Evaluate Factors in Making the Decision. International Journal of Kansei Information, 4 (3), 149-158.

  8. Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013). The Proposal for Application of Several Grey Methods in Evaluating and Improving the Academic Achievement of Students. International Journal of Kansei Information, 4(4), 179-190.

  9. Pham, D. H., Sheu, T. W., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). GSM-RGSM Software and Its Application in Educational Measurement. Education Practice and Innovation, 1(3), 35-48.

  10. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Tsai, C. P., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). RGSP Toolbox 1.0 for Educational Achievement. Open Journal of Communications and Software, 1(1), 1-10.

  11. Sheu, T. W., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). RaschGSP IRT Toolbox for Assessing Academic Achievement. Journal of Software, 9(7), 1903-1913. (Engineering Index, EI)

  12. 何慧群、范德孝、施碧珍、許天維、永井正武 (2014)。運用 GSP ChartRasch Model GSP 曲線 與 GSM 分析與表徵數學測驗 - -國小六年級數學科評量為例。測驗統計年刊,22(1)25-65

  13. 何慧群、 阮逢選、 阮福海、 范德孝、永井正武 (2014). 運用工學模式分析與表徵合作解題評量研究. 測驗統計年刊, 22(2), 23-50.

  14. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). An Applied Research of RaschGSP IRT for Evaluating Difficulty of Test Questions. International Journal of Application or Innovation in Engineering & Management, 3(3), 214-223.

  15. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). A New Proposal for Applying RaschGSP IRT Method in Assessment of Educational Testing. International Journal of Application or Innovation in Engineering & Management, 3(7), 152-163.

  16. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). The Analysis of Misconceptions Based on S-P Chart, Grey Relational Analysis, and Receiver Operating Characteristic.International Journal of Kansei Information, 5(1), 1-12.

  17. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). Using Taylor Approximation Method to Improve the Predicted Accuracy of GM(1,1), GVM, and GM(2,1). International Journal of Applied Mathematics & Statistics, 52(5), 41-54. (Engineering Index, EI)

  18. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). Using the Combination of GM(1,1) and Taylor Approximation Method to Predict the  Academic Achievement of Student.SOP Transactions on Applied Mathematics, 1(2), 55-69.

  19. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). A MATLAB Toolbox for Misconceptions Analysis Based on S-P Chart, Grey Relational Analysis and ROC. Transactions on Machine Learning and Artificial Intelligence, 2(2), 72-85.

  20. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Tsai, C. P., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). Using Grey Student-Problem Chart in the Evaluation of Tests with Large Data Sets. Education Practice and Innovation, 1(2), 40-50.

  21. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). The Combination of Grey System Theory and Receiver Operating Characteristic Method for Setting the Standard of Tests. International Journal of Application or Innovation in Engineering & Management, 3(5), 143-153.

  22. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). Using GM(2,1) and T-GM(2,1) to predict the number of students for admission. Journal of Information and Computational Science, 11(17), 6085-6096. (Engineering Index, EI)

  23. Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., & Nagai, M. (2014). Taylor Approximation Method in Grey System Theory and Its Application to Predict the Number of Teachers and Students for Admission. International Journal of Innovation and Scientific Research, 10(2), 353-363.

  24. Nguyen, P. H., Sheu, T. W.,  Nguyen, P. T., Pham, D. H., & Nagai, M. (2014). Taylor Approximation Method in Grey System Theory and Its Application to Predict the Number of Foreign Students Studying in Taiwan. International Journal of Innovation and Scientific Research, 10(2), 409-420.

  25. Pham, D. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. (2015). PCSP 1.0 Software for Partial Credit S-P Chart Analysis. International Journal of Hybrid Information Technology. (Engineering Index, EI)

  26. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2015). Discovering Misconceptions by Applying Rough Sets Theory to SP Chart in Education. Journal of Convergence Information Technology, 10(4), 52. (Engineering Index, EI)

  27. Ho, H. C., Sheu, S. J., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nagai, M. (2015). Applying Entropy-LGRA and GSM to Analyze Learning Outcome - An Example of Classroom Management. International Journal of Kansei Information, 6(2), 41-52. 

  28. Ho, H. C., Fann, W. J. D, Chiang, H. J, Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Nagai, M. (2016). Application of Rough Set, GSM and MSM to Analyze Learning Outcome—An Example of Introduction to Education. Journal of Intelligent Learning Systems and Applications, 8(1), 23-38.

  29. Sheu, T. W., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2013, 05.18). New application based on GRA and Rasch model GSP in evaluating academic achievement. Paper presented at the 2013 Kansei Information of Creative Contest, Chienkuo Technology University, Taichung, Taiwan.

  30. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). RGSP Toolbox and Application in Education Assessment. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

  31. 何慧群、范德孝、永井正武 (2013, 11.25-27)。運用Rasch Model GSPGSM分析教育哲學測驗評量。 Paper presented at 教師教育課程改革 與發展 - 2013年兩岸高端論壇論文集, 湛江師範學院。

  32. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 05.18). Polytomous Item Relational Structure and Its Application in Diagnosing Cognition on Chapter Optics of Ninth Grade Pupils. Paper presented at the 2013 Kansei Information of Creative Contest, Chienkuo Technology University, Taichung, Taiwan.

  33. 洪裕堂、阮福海、范德孝 (2013, 6.21-23)DINAG-DINA與 HO -DINA 模式適合度的探討-以台中市居仁國中三年級第三次模擬考為例。Paper presented at 2013 認知診斷模式與 測驗國際學術研討會暨工作坊,國立臺中教育大學。

  34. Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 05.18). Based on WPOT Combines with ROC Concepts Structure Analysis and Cognitive Diagnostic. Paper presented at 2013 Kansei Information of Creative Contest, Chienkuo Technology University, Taichung, Taiwan.

  35. 陳曉嫻、曾建維、蔡清斌、阮逢選、阮福海、范德孝、徐維蓴 (2013)。以Rasch Model GSP表判讀大學英語檢定試題之穩定度。Paper presented at 第五屆科技與數學教育國際學術研討會暨數學教學工作坊,臺中市臺中教育大學。

  36. 許天維、蔡清斌、陳姿良、范德孝、永井正武 (2013)。基於GRA與ROC結合針對概念獲得之敏感度分析。Paper presented at 第五屆科技與 數學教育國際學術研討會暨數學教學工作坊,臺中市臺中教育大學。

  37. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). A New Proposal for Using Grey Relational Analysis and Receiver Operating Characteristic to Analyze Items. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

  38. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). Using S-P Chart, Grey Relational Analysis, and Receiver Operating Characteristic to Analyze Misconceptions. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

  39. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). The Combination of Several Grey Methods and ROC Method in Assessment, Classification and Strategy Construction for Improving the Academic Achievement of Students. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

  40. Ho, H. C., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., & Nagai, M. (2014, 04.24-25). Analyzing and Representing Teacher’s Professional Cognition with GSM and MSM – a Case Study on Students who Take Introduction to Education.Paper presented at the 2014 Trade and Investment Relationship between Taiwan and Vietnam, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

  41. Ho, H. C., Liao, S. L., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014, 04.24-25). A Case Study on Tests in Educational Philosophy applied Math Tools of GSP Chart and GSM to represent and analyze the Answering Logics. Paper presented at the 2014 Trade and Investment Relationship between Taiwan and Vietnam, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

  42. 何慧群、廖素蓮、范德孝、阮逢選、阮福海、永井正武 (2014, 04.10-11)。運用GS-P Chart GSM 教育工學分析與表徵試題作答邏輯 - 以教育哲學測驗為例。 Paper presented at 大陸教育學術研討會-海峽兩岸教師教育高端論壇,國立臺中教育大學。

  43. 永井正武、蔡清斌、范德孝、阮逢選、江秀傑、許天維 (2014)。RGSM - 可達灰色結構模型法的提案。Paper presented at 第八屆資訊科技國際學術研討會,臺中市朝陽科技大學。

  44. 何慧群、阮逢選、阮福海、范德孝、永井正武 (2014, 04.24-25)。運用 GSM 與 MSM 分析與表徵教師專業要素認知研究-以國小師資培育教程教育概論選修生為例。Paper presented at 2014台越貿易與投資關係雙邊合作研討會,國立臺中教育大學。

  45. Sheu, T. W., Chiang, H. J., Pham, D. H., Nguyen, P. T., & Nguyen, P. H. (2014, 12.5-7). A Study of Metalwork Courses Structure from the Factors of Related Techniques by Using Grey Entropy. Paper presented at the 2014 International Conference on Grey System and Kansei Engineering, Far East University, Tainan, Taiwan.

  46. 何慧群、范德孝、阮逢選、阮福海、姜秀傑、劉維玲、 ...  永井正武 (2014, 7.12). 成就測驗評量結果結構分表徵研究-以教學原理 為例。Paper presented at the 2014年會暨心理與 教育測驗 學術 研討會, 國立臺中教育大學。

  47. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014, 12.5-7). A New Method for Discovering Misconceptions Based on Application of Rough Sets Theory to GSP Chart. Paper presented at the 2014 International Conference on Grey System and Kansei Engineering, Far East University, Tainan, Taiwan.

  48. 范德孝、何慧群、許天維、永井正武 (2014, 04.10-11)。運用  GSM  與  MSM  分析與表徵習得概念結構研究-教育哲學測驗評量為例。 Paper presented at 大陸教育學術研討會 - 海峽兩岸教師教育高端論壇, 國立臺中教育大學。

  49. Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Rules for Diagnosing Student Learning in Mathematical Education based on Rough Sets Theory. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

  50. Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Using RoughSets Theory for Early Detection of Athlete in Competitive Examination of Physical Education. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

  51. Sheu, T. W., Chiang, H. J., Pham, D. H., Liang, J. C., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). The Factors Analysis for Metal Decorating Techniques Curriculum by Using Grey Entropy. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

  52. Sheu, T. W., Liu, W. L., Pham, D. H., Ho, H. C., & Nagai, M. (2015,06.6-8). The Study of Instruction Graph for Elementary Differential Courses in University of Science and Technology via Structural Model.Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

  53. Ho, H. C., Sheu, S. J., Pham, D. H., & Nagai, M. (2015, 06.6-8).Apply Entropy-LGRA and GSM to Analysis of Learning Output - An Example on the School Classroom Management. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

  54. Ho, H. C., Nguyen, P. T., Fann, J. D., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Constructing and Representing the Core of Learning with Rough Sets, GSM and MSM -An Example on Introduction to Education. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

  55. Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Taylor Approximation Method in RaschGSP. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

ThS. ĐÀM THỊ HÒA

I. Bài báo khoa học

  1. Đàm Thị Hòa, “Giải pháp thực hiện quan điểm tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh qua phân môn kể chuyện ở lớp 4,5”, Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 53/2011.

  2. Đàm Thị Hòa , “Giúp học sinh Tiểu học cảm thụ văn học”, Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 59/2012.

  3. Đàm Thị Hòa, “ Dạy đọc - hiểu trong phân môn Tập đọc với việc rèn kỹ năng sống cho học sinh lớp 4,5”, Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 64/2012.

  4. Đàm Thị Hòa, “ Giải pháp nâng cao chất lượng giáo viên tiểu học tại thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc”, Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 63/2012.

  5. Đàm Thị Hòa, “ Biện pháp dạy văn tích hợp trong phân môn Tập đọc ở lớp 4,5”, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt, 8/2013

  6. Đàm Thị Hòa “Dạy đọc hiểu môn Tiếng Việt theo quan điểm giao tiếp”, Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt, 10/2013.

  7. Đàm Thị Hòa, Trịnh Thị Kim Lệ Thúy “Bài tập hướng dẫn học sinh tìm hiểu nhân vật theo quan điểm giao tiếp”, Tạp chí giáo dục số 358, 5/2015.

  8. Đàm Thị Hòa, “Giúp học sinh tiếp nhận bối cảnh các sự việc theo quan điểm giao tiếp”, Tạp chí Giáo dục, số 374, kì 2, tháng 1/2016.

  9. Đàm Thị Hòa, “ Đề xuất quy trình dạy đọc hiểu văn bản nghệ thuật cho học sinh lớp 4,5” , Tạp chí Quản lí Giáo dục Số đặc biệt, tháng 11/2016

  10. Đàm Thị Hòa, Phạm Thị Vui, Nguyễn Ngọc Ngân, “Dạy đọc hiểu văn miêu tả cho học sinh lớp 4,5 theo quan điểm giao tiếp”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 41, tháng 2/2016

TS. LÊ NGỌC SƠN


  1. Bài báo khoa học

    1. Lê Ngọc Sơn: “Đổi mới thiết kế bài học trong giảng dạy Phương pháp dạy học toán ở trường Sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học”, Tạp chí Giáo dục, Số 53 (tháng 3/2003), tr. 34-35.

2. Lê Ngọc Sơn: “Tổ chức hoạt động học bài tập “Mét” cho học sinh lớp 2 theo hướng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề”, Tạp chí Giáo dục, số Chuyên đề lớp 2 và lớp 7 (tháng 7/2003), tr. 18-19.

3. Lê Ngọc Sơn: “Dạy học “Diện tích hình bình hành” theo hướng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề”, Tạp chí Giáo dục, số Chuyên đề (tháng 5/2005) tr. 28-29-35.

4. Lê Ngọc Sơn: “Sử dụng thiết bị dạy học môn toán ở bậc tiểu học”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 1 (tháng 9/2005), tr. 15-16-17.

5. Lê Ngọc Sơn: “Dạy học “Diện tích hình tam giác” theo hướng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề”, Tạp chí Giáo dục, số Đặc san (tháng 7/2006), tr. 19-20-21-22.

6. Lê Ngọc Sơn: “Dạy học môn toán ở tiểu học theo xu hướng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề”, Tạp chí Giáo dục, số 163 (Kì 2, tháng 5/2007), tr. 30-31-32-33-37.

7. Lê Ngọc Sơn: “Các bước tiến hành giải quyết vấn đề và việc vận dụng trong dạy học toán tiểu học”, Tạp chí giáo dục, số 165 (Kì 2, tháng 6/2007), tr. 31-32-33.

8. Lê Ngọc Sơn: “Đánh giá kĩ năng giải quyết vấn đề của học sinh tiểu học trong dạy học toán học”, Tạp chí Giáo dục, số 177 (Kì 2 tháng 11/2007), tr. 30-31-32.

9. Lê Ngọc Sơn: “Sử dụng đồ dùng dạy học môn toán ở tiểu học giúp học sinh phát triển kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 34 (tháng 6/2008), tr. 17-18-19.

10. Lê Ngọc Sơn: “Sử dụng sơ đồ, hình vẽ trong dạy học môn toán ở tiểu học giúp học sinh phát triểu kĩ năng giải quyết vấn đề”, Tạp chí Khoa học giáo dục, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, Số 34 (tháng 7/2008), tr. 11-12-13.

11. Lê Ngọc Sơn: “Hình thành và phát triển kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh tiểu học trong dạy học môn toán”, Tạp chí Giáo dục, số 192 (Kì 2 tháng 6/2008), tr. 23-24-25-29.

12. Lê Ngọc Sơn: “Mối quan hệ giữa các cơ sở đào tạo và sử dụng lao động trong phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin”, Tạp chí Khoa học giáo dục, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, số 60 (tháng 9/2010), tr. 47-48-49-53.

13. Lê Ngọc Sơn, Đỗ Thị Lan Anh: “Văn hóa toán học và dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 95 (tháng 7/2013), tr. 31-32-33-34.

14. Đinh Quang Báo, Lê Ngọc Sơn: “Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên tiểu học trong bối cảnh đổi mới giáo dục và hội nhập quốc tế”, Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giáo dục tiểu học, Nxb Hồng Đức 2015, tr. 3-4-5-6-7-8-9-10.

15. Đặng Quốc Bảo, Lê Ngọc Sơn: “Vấn đề kinh tế học giáo dục và nhân lực giáo dục tiểu học”, Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giáo dục tiểu học, NXB Hồng Đức 2015, tr. 21-22-23-24-25-26-27.

16. Bùi Văn Nghị, Lê Ngọc Sơn: “Xây dựng và phát triển chương trình đào tạo giáo viên tiểu học theo hướng tiếp cận năng lực”, Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giáo dục tiểu học, Nxb Hồng Đức 2015, tr. 50-51-52-53-54-55-56-57-58-59-60.

17. Nguyễn Năng Tâm, Lê Ngọc Sơn: “Dạy học toán ở tiểu học theo định hướng phát triển năng lực”, Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giáo dục tiểu học, NXB Hồng Đức 2015, tr. 183-184-185-186-187-188-189-190-191-192-193-194.

18. Lê Ngọc Sơn, Đỗ Hoàng Mai: “Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học toán tiểu học theo hướng phát triển năng lực người học”, Tạp chí Giáo dục, Số 360 (kì 2, tháng 6/2015), tr. 36- 37-38.

19. Lê Ngọc Sơn: “Dạy học toán ở trường phổ thông theo định hướng phát triển năng lực”, Tạp chí Toán học trong nhà trường, Số 1(tháng 7/2015), tr. 21-22-23-24-25.

20. Lê Ngọc Sơn, Lê Thu Phương: “Đánh giá năng toán học của học sinh tiểu học”, Tạp chí Giáo dục và Xã hội, Số 54 (tháng 9/2015), tr. 30- 31-43.

21. Vũ Dương Thụy, Lê Ngọc Sơn: “Toán học và cuộc sống”, Tạp chí Toán học trong nhà trường, Số 2(tháng 9/2015), tr. 1-2-3-4-16

22. Lê Ngọc Sơn: “Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh tiểu học trong dạy học giải toán”, Tạp chí Toán học trong nhà trường, Số 3(tháng 11/2015), tr. 23-24-25-26.

23. Lê Ngọc Sơn, Đỗ Hoàng Mai, Trần Ngọc Lan: “Những tình huống dạy học nhằm phát triển năng lực toán học cho học sinh tiểu học”, Tạp chí Toán học trong nhà trường, Số 4(tháng 1/2016), tr.15-16-17-18-19.

24. Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Thu Thủy: “Những tình huống dạy học số học ở lớp 3 theo định hướng phát triển năng lực học sinh”, Tạp chí Toán học trong nhà trường, Số 5(tháng 3/2016), tr. 9-10-11-12.

25. Lê Ngọc Sơn, La Thị Thúy: “Dạy học giải bài tập Hình học 10 theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh”, Tạp chí Giáo dục, Số 376 (Kì 2, tháng 2/2016), tr.37-38-39.



II. Đề tài nghiên cứu

  1. Lê Ngọc Sơn: “Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động hỗ trợ đào tạo và cung ứng nhân lực theo nhu cầu xã hội”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2009-39-07, đã nghiệm thu, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

* Sách

1. Võ Thành Văn, Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Ngọc Thủy: “Chuyên đề ứng dụng: Tọa độ trong giải toán hình học phẳng và Đại số - Giải tích”, Nxb Đại học Sư phạm, 2010.

2. Võ Thành Văn, Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Ngọc Thủy: “Chuyên đề ứng dụng: Phương trình và bất phương trình đại số trong giải toán THPT”, Nxb Đại học Sư phạm, 2010.

3. Võ Thành Văn, Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Ngọc Thủy: “Chuyên đề ứng dụng: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trong giải toán THPT”, Nxb Đại học Sư phạm, 2010.

4. Võ Thành Văn, Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Ngọc Thủy: “Chuyên đề ứng dụng: Góc lượng giác và công thức lượng giác trong giải toán THPT”, Nxb Đại học Sư phạm, 2010.

5. Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Thanh Hưng: “Lịch sử Toán học”, Nxb Giáo dục, 2016.

* Giáo trình

1. Vũ Quốc Chung, Đào Thái Lai, Đỗ Tiến Đạt, Trần Ngọc Lan, Nguyễn Hùng Quang, Lê Ngọc Sơn: “Phương pháp dạy học toán ở tiểu học, Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Cao đẳng và Đại học Sư phạm”, Nxb Giáo dục và Nxb Đại học Sư phạm, 2007.




tải về 1.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương