TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG



tải về 1.77 Mb.
trang20/20
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.77 Mb.
#1879
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20
PGS.TS. NGUYỄN NĂNG TÂM


I. Bài báo khoa học

  1. N. N. Tam: “On continuity properties of the solution map in quadratic programming”, Acta Mathematica Vietnamica Vol.24 (1999), 47-61.

  2. N. N. Tam (chung với N. D. Yen): “Continuity properties of the Karush Kuhn Tucker point set in quadratic programming problems”, Mathematical Programming Vol. 85 (1999), 193-206.

  3. N. N. Tam (chung với N. D. Yen): “Stability of the Karush Kuhn Tucker point set in a general quadratic programming problem”, Vietnam Journal of Mathematics Vol. 28 (2000), 33-45.

  4. N. N. Tam: “Sufficient conditions for the stability of the Karush Kuhn Tucker point set in quadratic programming”, Optimization Vol. 50 (2001), 45-60.

  5. N. N. Tam: “Directional differentiability of the optimal value function in indefinite quadratic programming”, Acta Math. Vietnamica Vol. 26 (2001), 377-394.

  6. N. N. Tam: “Continuity of the optimal value function in indefinite quadratic programming”, Journal of Global Optimization Vol. 23 (2002), 43-61.

  7. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Some recent results on quadratic programs and affine variational inequality problems under linear perturbations”, In “Fixed Point Theory and Applications” Vol. 5 (Y. J. Cho, J. K. Kim and S. M. Kang, Eds.), Nova Science Publishers, New York, 2003, 59-77.

  8. N. N. Tam: “Some stability results for the semi affine variational inequality problem”, Acta Mathematica Vietnamica Vol. 29 (2004), 271-280.

  9. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Quadratic Programming and Affine Variational Inequalities: A Qualitative Study”, 345 p.+xiv, Hardcover, ISBN: : 0-387-24277-5, Springer Verlag, New York, 2005.

  10. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “On the optimal value function of a linearly perturbed quadratic program”, Journal of Global Optimization Vol. 32 (2005).

  11. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Lower semicontinuity of the KKT point set in quadratic programs under linear perturbations”, Vietnam Journal of Mathematics, Vol. 34 (2006), 411-422. .

  12. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Continuity of the solution map in quadratic programs under linear perturbations”, Journal of Optimization Theory and Applications Vol. 129 (2006), 415-423.

  13. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Continuity of the solution map in parametric affine variational inequalities”, Set-Valued Analysis Vol. 15 (2007), 105-123.

  14. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Normal coderivative for multifunctions and implicit function theorems”, Journal of Mathematical Analysis and Applications Vol. 338 (2008), 11-22.

  15. N. N. Tam (chung với J. C. Yao, N. D. Yen): “Solution methods for pseudomonotone variational inequalities”, Journal of Optimization Theory and Applications Vol. 138 (2008), 253-273.

  16. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Stability of a class of quadratic programs with a conic constraint”, Taiwanese Journal of Mathematics Vol. 13 (2009), 1823- 1836.

  17. N. N. Tam (chung với T. Q. Son, D. S. Kim): “Weak stability and strong duality of a class of nonconvex infinite programs via augmented Lagrangian”, J. Glob. Optim. DOI 10.1007/s10898-011-9672-7 (2011).

  18. N. N. Tam (chung với D. S. Kim, N. D. Yen): “Solution existence and stability of quadratically constrained convex quadratic programs”, Optimization Letters Vol. 6 (2012), No.2, 363-373.

  19. N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Stability of linear quadratic minimization over Euclidean balls”, SIAM J. Optim. Vol. 22, N0.3, 936-952.

  20. Trần Văn Nghị, Nguyễn Năng Tâm: “Tổng quan về bài toán quy hoạch toàn phương”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP HàNội 2, số 26 (2013).

  21. N. T. Vinh, D. S. Kim, N. N. Tam, N. D. Yen: “Duality gap function in infinite dimensional linear programming”, Journal  of  Mathematical Analysis  and Applications, 437 (2016), 1-15.

  22. T. V. Nghi, N. N. Tam: “Continuity and directional differentiability of the value function in parametric quadratically constrained nonconvex quadratic programs”, accepted for publication in ActaMathematicaVietnamica (2016).

  23. N. N. Tam, T. V. Nghi: “On the Solution Existence and Stability of Quadratically Constrained Nonconvex Quadratic Programs”, submitted.

  24. V. V. Dong, N. N. Tam: “On the solution existence of nonconvex quadratic programming problems in Hilbert spaces”, submitted.

  25. V. V. Dong, N. N. Tam, “On the solution existence of convex quadratic programming problems in Hilbert spaces”, submitted.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Năng Tâm: Quy hoạch toàn phương và bất đẳng thức biến phân Aphin, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2001-41-02, nghiệm thu năm 2003, xếp loại: tốt.

  2. Nguyễn Năng Tâm: Tính ổn định trong bất đẳng thức biến phân và trong tối ưu hoá hữu hạn chiều, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2004-41-35, nghiệm thu năm 2006, xếp loại: tốt.

  3. Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm): “Sự ổn định nghiệm của các bài toán tối ưu phi tuyến”, Đềtài KHCN cấpBộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2006-18-03, nghiệm thu năm 2008, xếploại: tốt.

  4. Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm): “Một số vấn đề về tối ưu hóa và bài toán bù trên nón đối xứng”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD & ĐT, mã số: B.2008-18-32, nghiệm thu năm 2010, xếp loại: xuất sắc.

  5. Nguyễn Năng Tâm (Thànhviên): “Lý thuyết ánh xạ đa trị trong các bài toán tối ưu và cân bằng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 103006, nghiệm thu năm 2008, xếp loại: tốt.

  6. Nguyễn Năng Tâm (Thư ký): “Dưới vi phân bậc nhất, bậc hai và ứng dụng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số:101.02.25.09, nghiệm thu năm 2011, xếp loại: tốt.

  7. Nguyễn Năng Tâm (Thành viên): “Lý thuyết các bài toán cân bằng và tối ưu trong các hệ thống đa trị”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101.01.09.09, nghiệm thu năm 2011, xếp loại: tốt.

  8. Nguyễn Năng Tâm (Thư ký): “Lý thuyết định tính và thuật toán giải một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số:101.02-2011.01, nghiệm thu năm 2013, xếploại: tốt.

  9. Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm): “Một số vấn đề định tính trong quy hoạch toàn phương và tối ưu véctơ với các hàm mục tiêu toàn phương”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101.01-2014.39, đang triển khai.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Lee, Gue Myung; Nguyen Nang Tam; Nguyen Dong Yen: “Quadratic Programming and Affine Variational Inequalities: A Qualiative Study”, Nonconvex Optimization and its Applications 78, Springer Verlag, New York, 2005.

  2. Nguyễn Năng Tâm: “Hình học giải tích”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1990.

  3. Nguyễn Năng Tâm: “Đại số tuyến tính”, (2 tập), Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1991.

  4. Nguyễn Năng Tâm, Phan Hồng Trường: “Hình học afin và Oclit”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1996.

  5. Nguyễn Năng Tâm, “Giáo trình lý thuyết tối ưu”, Nxb bản Đại học Cần Thơ, 2013.

TS. PHẠM QUANG TIỆP

I. Bài báo khoa học

  1. Phạm Quang Tiệp: “Tiếp cận khoa học thần kinh về dạy và học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 12/2010, tr. 101-113.

  2. Phạm Quang Tiệp: “Tạo động cơ, duy trì hứng thú học tập”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 14/2011, tr. 76-88.

  3. Phạm Quang Tiệp: “Thiết kế mô nình phương pháp daỵ học dựa vào tương tác theo kiểu tình huống - nghiên cứu”, Tạp chí Thiết bị giáo dục, số 86, tr.23.

  4. Phạm Quang Tiệp: “Quan điểm sư phạm tương tác trong dạy học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 18/2012, tr. 74-88.

  5. Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Giang: “Dạy học dựa vào tương tác theo kiểu phương pháp dạy học làm mẫu - tái tạo”, Kỉ yếu “Hội nghị sinh viên NCKH các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ VI, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2012. tr. 61-68.

ThS. VŨ THỊ TUYẾT

I. Bài báo khoa học

  1. Vũ Thị Tuyết, Tiền giả định bách khoa trong một số bài ca dao tình yêu của người Việt, Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ - ĐHSP Hà Nội 2, 2014.

  2. Vũ Thị Tuyết, Tiền giả định ngữ dụng trong ca dao tình yêu của người Việt, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 32/2014, tr 51 – 56.

  3. Vũ Thị Tuyết, Mối quan hệ giữa tiền giả định và ý nghĩa hàm ẩn trong bài ca dao Hôm qua tát nước đầu đình, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 10/ 2014, tr 36 – 41.



  1. KHOA GIÁO DỤC MẦM NON

TS. DƯƠNG THỊ THÚY HẰNG
I. Bài báo khoa học

  1. Dương Thị Thúy Hằng (2010), “Thanh Tâm Tuyền trước 1975 – Từ quan niệm văn học đến nội dung thơ ca”, Tạp chíKhoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 13, tr 18 – 31.

  2. Dương Thị Thúy Hằng (2011), “Một số nỗ lực tìm tòi của Trần Mai Ninh qua Tình sông núi và Nhớ máu”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 14,  tr 19 -24.

  3. Dương Thị Thúy Hằng (2012), “Ái tình và âm nhạc trong thơ Nguyên Sa trước 1975”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ lần thứ VII, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, tr 266 – 272.

  4.  Dương Thị Thúy Hằng, Trần Thị Tuyết Lành (2014), “Tuyển thơ Châu thổ - Nỗ lực cách tân thơ của Nguyễn Quang Thiều”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 29, tr 45 – 51.

  5. Dương Thị Thúy Hằng (2014), “Những cách tân trong quan niệm về thơ của Nguyễn Đình Thi thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp”, Tạp chí Nhân lực Khoa học Xã hội,  số 15,  tr 69 – 75.

  6. Dương Thị Thúy Hằng (2014), “Những nghiên cứu về hành trình cách tân thơ Việt Nam hiện đại từ sau phong trào Thơ Mới”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 32, tr 28 – 34.

  7. Dương Thị Thúy Hằng (2014), “Thơ tự do – từ Nguyễn Đình Thi đến các xu hướng cách tân sau 1975”, Tạp chí Văn nghệ Quân đội số 804, tr 101 – 106.

  8. Dương Thị Thúy Hằng (2015), “Thử lý giải sức hấp dẫn của một số hiện tượng thơ trẻ Việt Nam gần đây”, Tạp chíVăn nghệ Quân đội, số 812, tr 108 – 111.

ThS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thị Hương (2009), “Sử dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học ở đại học”, Tạp chí Giáo dục, số 214, Tháng 5/2009.

  2. Nguyễn Thị Hương: “Phát triển kỹ năng xã hội cho học sinh Tiểu học thông qua dạy học dựa vào dự án”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 19/2012, tr. 129-136.

  3. Nguyễn Thị Hương (2012), “Phát triển kĩ năng xã hội cho học sinh tiểu học thông qua dạy học dựa vào dự án”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 19, Tháng 6/2012.

  4. Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Hương (2013), Nội dung và biện pháp giáo dục kĩ năng xã hội cho học sinh tiểu học, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, đã nghiệm thu.

  5. Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Hương (2013), Nội dung và phương pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ mầm non, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

  6. Nguyễn Thị Hương (2014), “Kĩ thuật thiết kế dự án học tập”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số Đặc biệt, Tháng 7 - 2014.

  7. Nguyễn Thị Hương (2014), “Đặc trưng của Kĩ năng xã hội”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 106, Tháng 6, tr 20-23.

  8. Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Hương (2014), Sử dụng Test Denver trong đánh giá sự phát triển của trẻ, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

  9. Nguyễn Thị Hương, Phạm Thiên Lý (2014), Dạy học hợp tác trong mô hình trường học mới tại Việt Nam, Kỉ yếu hội nghị “Sinh viên NCKH các trường sư phạm toàn quốc lần thứ VII”, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.

  10. Nguyễn Thị Hương, Ngô Thị Liên (2015), Giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học bằng dự án học tập, Kỉ yếu Hội thảo Quốc gia “Đổi mới giáo dục tiểu học theo tiếp cận năng lực”, NXB Hồng Đức.

  11. Nguyễn Thị Hương (2015), “Đánh giá kĩ năng xã hội của học sinh tiểu học”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2016.

TS. NGUYỄN THU HƯƠNG

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thu Hương: “Ngôn ngữ của Thuý Vân và Hoạn Thư trong Truyện Kiều của Nguyễn Du”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 187-191, 2003.

  2. Nguyễn Thu Hương: “Các hư từ không chuyên dùng thể hiện ý nghĩa cầu khiến”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 82-85, 2005.

  3. Nguyễn Thu Hương: “Lẽ thường trong một số câu tục ngữ có ý nghĩa trái ngược”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2006.

  4. Nguyễn Thu Hương:“Sự chuyển hoá của vị từ trạng thái sang vị từ quá trình khi kết hợp với các từ chỉ tốc độ thực hiện”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học “Kỉ niệm 40 năm thành lập Trường 32 năm đào tạo tại Xuân Hoà”, Trường ĐHSPHà Nội 2, 2007.

  5. Nguyễn Thu Hương: “Sự chuyển hoá của vị từ trạng thái sang vị từ quá trình khi kết hợp với các tác tố ngữ pháp ở đằng trước”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ “Nâng cao chất lường đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội”, Trường ĐHSPHà Nội 2, 2008.

  6. Нгуен Тху Хыонг: “Употребление и функционирование комплимента в русском и вьетнамском языках”, Материалы международной научной конференции «III Новиковские чтения: Функциональная семантика и семиотика знаковых систем», 2011 г. М.: Изд-во РУДН, 2011. – С. 236-240.

  7. Нгуен Тху Хыонг: “Комплимент как важный элемент культурного поведения в современном обществе (на материале русского и вьетнамского языков)”, Научный журнал “Вестник Российского университета дружбы народов”, Серия “Лингвистика”, № 2. М.: Изд-во РУДН, 2011. – С. 51-58.

  8. Нгуен Тху Хыонг: Гендерная и национальная специфика приема комплимента во вьетнамской и русской лингвокультурах, Журнал “Известия ЮЗГУ”, Серия “Лингвистика и педагогика”, № 4. Курск: ЮЗГУ, 2013.- С.12-16.

  9. Нгуен Тху Хыонг: Negation as a way of reaction to a compliment in communication in Russian and Vietnamese, journal“Reports Scientific Society”, Series “Philology”,№ 3. – Thailand, 2013. – С. 25-27.

  10. Нгуен Тху Хыонг:К вопросу изучения комплиментов о внешности человека в российско- вьетнамской лингвокультуре, Материалы международной научно-практической конференции молодых ученых «Cовременные тенденции в филологии и лингвистике», 2013 г. М.: Изд-во РУДН, 2013. – С. 120-124.

  11. Нгуен Тху Хыонг:Обход как тип реакции на комплимент в русской и вьетнамской коммуникативной культуре, Научный журналАктуальные проблемы гуманитарных и естественных наук", № 12 (59), часть II. М.: Литера, 2013. – С.61-63.

  12. Нгуен Тху Хыонг:К вопросу о лексических средствах выражения комплимента в современ­ной русской и вьетнамской культуре, Научный журнал“Глобальныйнаучный потенциал", № 12 (33),Санкт- Петербург: 2013. – С.72-76.

  13. Нгуен Тху Хыонг:О некоторых национально специфичных способах приема ком-плимента в русской и вьетнамской коммуникативной культурах, Научный журнал “Вестник Российского университета дружбы народов”, Серия “Теория языка. Семиотика. Семантика”, № 1. М.: Изд-во РУДН, 2014. – С. 99-103.

  14. Nguyễn Thu Hương:Một số kiểu loại khen gián tiếp trong ngôn ngữ văn hoá Việt và Nga, Kỉ yếu Hội thảo Ngữ học toàn quốc 2015, Nxb Đại học Quốc gia, tr. 450 - 455 , 2015.

  15. Nguyễn Thu Hương: Tiếp cận CDIO trong phát triển chương trình đào tạo giáo viên THPT, Tài liệu bồi dưỡng giáo viên: Mô-đun 1 “Những vấn đề chung về phát triển chương trình đào tạo giáo viên”, Cục Nhà giáo và CBQL cơ sở giáo dục, Hà Nội, tr. 225-229, 2015.

Th.S TRẦN THỊ MINH

I. Bài báo khoa học

  1. Trần Thị Minh: “Thế giới trẻ thơ trong tập thơ Bài ca trái đất của Định Hải”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 19/2012, tr. 71 – 76.

  2. Trần Thị Minh: “Hình thức chơi mà học, học mà chơi trong thơ thiếu nhi Việt Nam hiện đại (Qua cái nhìn đối sánh với bộ phận đồng dao gắn với trò chơi)”, Tạp chí Khoa học, số 32/2014, tr. 98 – 102.

  3. Trần Thị Minh: “Thế giới học đường trong Kính vạn hoa của Nguyễn Nhật Ánh”, bài in trong sách Nguyễn Nhật Ánh hiệp sĩ của tuổi thơ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015, tr. 288 – 295.

15. THƯ VIỆN

Th.S TRẦN XUÂN BẢN

I. Bài báo khoa học

  1. Trần Xuân Bản. "Phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, đáp ứng nhu cầu tự học tập, tự nghiên cứu", Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Trẻ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2014.

  2. Trần Xuân Bản. "Chuẩn kiến thức thông tin ACRL với việc phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên", Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 33, năm 2015.

  3. Nguyễn Thị Ngà, Trần Xuân Bản. "Nghiên cứu, phát triển, phổ biến các nguồn tin điện tử phục vụ nhu cầu học tập, giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2", Kỷ yếu Hội nghị, Hội thảo Thư viện các trường Đại học toàn quốc, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, 2015.oHooohh

ThS. VŨ THỊ THÚY CHINH

I. Bài báo khoa học

  1. Vũ Thị Thúy Chinh: “Một số vấn đề trong quản lý thư viện hiện đại”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2009.

  2. Vũ Thị Thúy Chinh, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Bích Duyên: “Vốn tài liệu địa chí và bộ máy tra cứu địa chí tại thư viện tỉnh Bắc Giang”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010.

  3. Vũ Thị Thúy Chinh, Lê Thị Hạnh, Lê Thị Thùy, Nguyễn Duy Tùng, Nguyễn Thị Loan: “Giới thiệu địa chí văn hóa tỉnh Hà Tĩnh”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010.

  4. Vũ Thị Thúy Chinh: “Tăng cường và nâng cao chất lượng nguồn lực thông tin ở thư viện trường ĐHSP Hà Nội 2”, Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010.

  5. Vũ Thị Thúy Chinh: “Tăng cường nguồn lực thông tin địa chí trong các thư viện tỉnh, thành phố ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 10/2010.

  6. Vũ Thị Thúy Chinh: “Vấn đề quản lý và bồi dưỡng nguồn nhân lực thông tin thư viện ở trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 15/2011.

  7. Vũ Thị Thúy Chinh: “Đôi điều suy nghĩ về nhu cầu đọc và văn hóa đọc trong trường phổ thông hiện nay”, Tạp chí Xuất bản Việt Nam, số 6/2011.

  8. Vũ Thị Thúy Chinh “Ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động thông tin địa chí”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 353/2013.

  9. Vũ Thị Thúy Chinh (2013), “Các yếu tố ảnh hưởng đến thông tin địa chí”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 367/2015.

  10. Vũ Thị Thúy Chinh: “Thực trạng và định hướng phát triển hoạt động thông tin địa chí”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 372/2015.

  11. Vũ Thị Thúy Chinh: “Khái quát về hoạt động thông tin địa chí trên thế giới”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật đang đợi đăng số tới

ThS. NGUYỄN THỊ HẠNH

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thị Hạnh. "Mindmap, công cụ hữu hiệu bổ trợ học tập, giảng dạy và nghiên cứu khoa học", Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2012.

  2. Nguyễn Thị Hạnh. "Nâng cao hiệu quả tìm kiếm tài liệu phục vụ nghiên cứu khoa học của cán bộ, giảng viên các trường Đại học", Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2015.

ThS. HOÀNG THỊ BÍCH LIÊN

I. Bài báo khoa học

  1. Hoàng Thị Bích Liên: “Công tác phục vụ bạn đọc tại Thư viện Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2013.







MỤC LỤC










Trang




1. TOÁN HỌC

2



TS. Trần Văn Bằng

2



ThS. Phạm Phú Cam

3



TS. Bùi Kiên Cường

4



ThS. Nguyễn Trung Dũng

6



ThS. Dương Thị Hà

7



ThS. Nguyễn Văn Hà

8



ThS. Đào Thị Hoa

9



PGS.TS. Nguyễn Quang Huy

11



ThS. Nguyễn Huy Hưng

15



ThS. Dương Thị Luyến

16



TS. Nguyễn Thị Kiều Nga

17



ThS. Trần Văn Nghị

18



PGS.TS. Khuất Văn Ninh

19



ThS. Phạm Thanh Tâm

21



TS. Phạm Thị Diệu Thùy

22



TS. Nguyễn Ngọc Tú

24



TS. Hoàng Ngọc Tuấn

25



TS. Nguyễn Văn Tuyên

26



TS. Trần Minh Tước

28




2. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

29



TS. Lưu Thị Bích Hương

29



ThS. Chu Vĩnh Quyên

31



PGS.TS. Trịnh Đình Thắng

33



TS. Trịnh Đình Vinh

37



ThS. Trần Tuấn Vinh

38




3. VẬT LÝ

39



ThS. Nguyễn Anh Dũng

39



ThS. Nguyễn Văn Dương

40



TS. Phạm Thị Minh Hạnh

42



TS. Trần Thái Hoa

44



ThS. Phạm Văn Hào

46



TS. Phan Thị Thanh Hồng

47



TS. Hà Thanh Hùng

48



ThS. Trần Quang Huy

50



ThS. Nguyễn Thị Phương Lan

52



ThS. Nguyễn Mẫu Lâm

53



TS. Nguyễn Thế Lâm

56



PGS.TS. Nguyễn Thị Hà Loan

58



TS. Nguyễn Thế Khôi

61



ThS. Vũ Mạnh Quang

62



ThS. Lê Khắc Quynh

64



PGS.TS. Lưu Thị Kim Thanh

66



TS. Nguyễn Huy Thảo

70



ThS. Nguyễn Thị Thắm

71



ThS. Dương Đình Thắng

72



ThS. Nguyễn Văn Thu

75



TS. Nguyễn Văn Thụ

76



PGS.TS. Lê Đình Trọng

79



ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn

83



ThS. Ngô Trọng Tuệ

84




4. HOÁ HỌC

86



TS. Đào Thị Việt Anh

86



ThS. Hoàng Quang Bắc

90



TS. Nguyễn Văn Bằng

92



ThS. Nguyễn Thế Duyến

101



ThS. Nguyễn Văn Đại

103



ThS. Kiều Phương Hảo

104



ThS. Nguyễn Quang Hợp

106



TS. Dương Quang Huấn

109



ThS. Đặng Thị Thu Huyền

114



ThS. Nguyễn Anh Hưng

116



ThS. Lê Cao Khải

118



ThS. Nguyễn Thị Thu Lan

120



ThS. Nguyễn Văn Quang

121



TS. Lục Quang Tấn

123



ThS. Đỗ Thủy Tiên

127



ThS. Chu Văn Tiềm

128



TS. Nguyễn Văn Tuyến

129



ThS. Trần Quang Thiện

132



ThS. Chu Anh Vân

134




5. SINH - KTNN

137



ThS. Cao Bá Cường

137



PGS.TS. Nguyễn Văn Đính

139



ThS. Phan Thị Thu Hiền

145



ThS. Nguyễn Văn Hiếu

147



TS. La Việt Hồng

149



ThS. Hoàng Thị Kim Huyền

152



TS. Đỗ Thị Lan Hương

155



TS. Trần Thị Phương Liên

158



PGS.TS. Nguyễn Văn Mã

163



ThS. Nguyễn Thị Việt Nga

171



PGS.TS. Đinh Thị Kim Nhung

172



ThS. Đỗ Thị Tố Như

182



TS. Hà Minh Tâm

184



ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm

190



ThS. Nguyễn Xuân Thành

191



ThS. Dương Thị Thanh Thảo

194



ThS. Phạm Phương Thu

195



TS. An Biên Thùy

196



ThS. Vũ Thị Thương

197



TS. Nguyễn Như Toản

199



ThS. Lưu Thị Uyên

202



TS. Dương Tiến Viện

203




6. VĂN .HỌC – NGÔN NGỮ

207



TS. Nguyễn Thị Kiều Anh.

207



TS. Phạm Kiều Anh

210



ThS. Nguyễn Thị Vân Anh

213



TS. La Nguyệt Anh

215



TS. Nguyễn Thị Bích Dung

217



ThS. Hoàng Thị Duyên

219



PGS.TS. Bùi Minh Đức

221



ThS. Lương Thị Hồng Gấm

227



ThS. Nguyễn Phương Hà

228



ThS. Dương Thị Mỹ Hằng

229



TS. Nguyễn Thị Việt Hằng

231



TS. Lê Thị Thu Hiền

233



ThS. Đỗ Thị Hiên

235



ThS. Nguyễn Thị Hiền

236



TS. Hoàng Thị Thanh Huyền

237



ThS. Nguyễn Thị Mai Hương

239



TS. Đỗ Thị Thu Hương

240



TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan

242



TS. Khuất Thị Lan

245



ThS. Bùi Thùy Linh

247



TS. Nguyễn Thị Tuyết Minh

249



ThS. Lê Thị Kim Nhung

253



ThS. Nguyễn Thị Nhung

255



ThS. Trần Thị Hạnh Phương

256



ThS. Đỗ Thị Thạch

258



TS. Nguyễn Văn Thạo

259



ThS. Thành Đức Bảo Thắng

260



TS. Phùng Gia Thế

261



ThS. An Thị Thuý

265



TS. Nguyễn Thị Tính

266



TS. Mai Thị Hồng Tuyết

268



ThS. Nguyễn Thị Hải Vân

269



TS. Lê Thị Thùy Vinh

270



ThS. Lê Thị Hải Yến

272




7. LỊCH SỬ

273



ThS. Nguyễn Thị Bích

273



TS. Nguyễn Văn Dũng

275



CN. Trần Anh Đức

278



ThS. Trần Thị Thu Hà

279



ThS. Ninh Thị Hạnh

282



CN. Nguyễn Thùy Linh

284



ThS. Nguyễn Văn Nam

285



ThS. Nguyễn Thị Nga

286



ThS. Hoàng Thị Nga

287



TS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung

289



ThS. Chu Ngọc Quỳnh

290



ThS. Ninh Thị Sinh

291



ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thảo

292



TS. Chu Thị Thu Thủy

293



ThS. Cao Thị Vân

295



ThS. Nguyễn Văn Vinh

296




8. NGOẠI NGỮ

298



ThS. Mai Thị Vân Anh

298



ThS. Nguyễn Văn Đen

299



ThS. Tạ Thị Thanh Hoa

230



ThS. Nguyễn Thị Phương Lan

302



ThS. Nguyễn Thị Lễ

303



ThS. Nguyễn Thị Mến

304



CN. Đặng Ngọc Nam

305



ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhật

307



CN. Nguyễn Thị Thu Thủy

308




9. TÂM LÝ GIÁO DỤC

309



ThS. Doãn Ngọc Anh

310



ThS. Đỗ Xuân Đức

311



ThS. Lê Thanh Hà

312



TS. Hoàng Thị Hạnh

313



ThS. Trần Vũ Khánh

315



ThS. Nguyễn Thị Xuân Lan

316



ThS. Trần Thị Loan

317



PGS.TS. Nguyễn Đình Mạnh

318



TS. Nguyễn Phụ Thông Thái

321



ThS. Lê Xuân Tiến

322



ThS. Ngô Thị Trang

323



ThS. Trần Thanh Tùng

324



TS. Nguyễn Thị Vui

325




10. GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ

327



ThS. Trần Thị Chiên

327



ThS. Chu Thị Diệp

329



ThS. Nguyễn Thị Giang

330



ThS. Phạm Văn Giềng

331



ThS. Ngô Thị Lan Hương

332



ThS. Vi Thị Lại

333



ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh

334



TS. Trần Thị Hồng Loan

335



CN. Nguyễn Thành Long

337



ThS. Trần Thị Hoa Lý

338



ThS. Nguyễn Thị Nhung

339



ThS. Hoàng Thanh Sơn

340



ThS. Lê Thị Minh Thảo

342



ThS. Nguyễn Quang Thuận

344



ThS. Phạm Thị Thúy Vân

346




11. GIÁO DỤC THỂ CHẤT

348



ThS. Vũ Tuấn Anh

348



TS. Hà Minh Dịu

349



ThS. Nguyễn Xuân Đoàn

350



ThS. Lê Xuân Điệp

351



ThS. Nguyễn Thị Hà

352



TS. Lê Trường Sơn Chấn Hải

353



ThS. Nguyễn Hữu Hiệp

355



ThS. Nguyễn Thị Thu Hồng

356



ThS. Đỗ Đức Hùng

357



ThS. Lê Thị Ngọc Mai

358



ThS. Tạ Hữu Minh

359



CN. Bùi Thị Sáng

360



CN. Đỗ Anh Thao

361



ThS. Dương Văn Vĩ

362




12. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG

363



Đại tá, CN. Đào Văn Chung

363



Thượng tá, ThS. Phan Xuân Dũng

364



Thượng tá, ThS. Phạm Văn Dư

366



Thượng tá, ThS. Hà Mạnh Hùng

367



Trung tá, ThS. Đặng Việt Hùng

369



Đại úy, ThS. Nguyễn Thế Hùng

370



Thượng tá, ThS. Nguyễn Văn Phong

371




13. GIÁO DỤC TIỂU HỌC

372



TS. Lê Thị Lan Anh

372



TS. Phạm Đức Hiếu

373



ThS. Đàm Thị Hòa

380



TS. Lê Ngọc Sơn

381



PGS.TS. Nguyễn Năng Tâm

385



TS. Phạm Quang Tiệp

389



ThS. Vũ Thị Tuyết

390




14. GIÁO DỤC MẦM NON

391



TS. Dương Thị Thúy Hằng

392



ThS. Nguyễn Thị Hương

392



TS. Nguyễn Thu Hương

393



ThS. Trần Thị Minh

395




15. THƯ VIỆN

396



ThS. Trần Xuân Bản

396



ThS. Vũ Thị Thúy Chinh

397



ThS. Nguyễn Thị Hạnh

398



ThS. Hoàng Thị Bích Liên

399





tải về 1.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương