Litwack G, Ketterer B, Arias I. M. (1971). "Ligand in a hepatic protein which binds steroids, bilirubin, carcinogens and a number of exogenous organic anions", Nature, 234 (5330), pp. 466–467.
Marcussen H., Dalsgaard A., Holm P., (2007), “Food safety aspects of toxic element accumulation in fish from wastewater-fed ponds in Hanoi, Vietnam”, Tropical Medicine and International Health, 12( 2) pp 34–39
Markus J. T., Sandeep K. S., Sebastian I., Therese J.,Philipp C., (2014), Biomolecules - Heavy Metals and Metalloids As a Cause for Protein Misfolding and Aggregation, 4, pp. 252-267.
Mukanganyama S., Bezabih M., Robert M., et al. (2011), "The evaluation of novel natural products as inhibitors of human glutathione transferases". Enzim Inhib Med Chem, 26 (4), pp. 460 -467.
Muyssen B., De S., Karel A. C., Janssen, Colin R., (2006), “Mechanisms of chronic waterborne Zn toxicity in Daphnia magna”. Aquatic Toxicology, 77 (4), pp. 393.
Naimo T.J., Damschen E.D., Rada R.G, Monroe E.M., (1998). Nonlethal evaluation of the physiological health of unionid mussels: Methods for biopsy and glycogen analysis, Environ. Toxicol. Chem, 17, pp. 121– 128.
National Invasive Species Information Center (2014), Lists general information and resources for Silver Carp (Hypophthalmichthys molitrix), USA.
Ngo H. T. T., Gerstmann, S., Frank H. (2010), “Subchronic effects of environment like cadmium levels on the bivalve Anodonta anatina (Linnaeus 1758): II. Effects onenergy reserves in relation to calcium metabolism”, Toxicol. Environ Chem, 93(9), pp. 1802-1814.
Ngo H.T.T., Gerstmann, S., Frank H. (2010), “Subchronic effects of environment-like cadmium levels on the bivalve Anodonta anatina (Linnaeus 1758): III. Effects on carbonic anhydrase activity in relation to calcium metabolism”, Toxicol. Environ Chem, 93(9), pp. 1815-1825.
Oakley A (2011), "Glutathione transferases: a structural perspective", Drug Metab Rev, 43 (2):138–151.
Prasad A. S. (2008), “Zinc in Human Health: Effect of Zinc on Immune Cells”, Mol. Med, 14 (5–6), pp. 353
Roberts M. R., Grace M. (2000), Advanced Biology, London, pp. 164.
Reynders. V. (2008), “Accumulation and effects of metals in caged carp and resident roach along a metal pollution gradient”, Sci.Total Environ, pp. 82–95.
Sastry K. V., Rao D. R. (1984), “Effects of mercuric chloride on some biochemical and physiological parameters of the freshwater murrel Channa punctatus”, Environ. Res., 34, pp. 343-350.
Sheehan D., Meade G., Foley V. M. (2001), “Structure, function and evolution of glutathione transferases: implications for classification of non-mammalian members of an ancient enzim superfamily”, Biochem, 360 (1), pp.1-16.
Slatinskf I. S. M., Havelkovi M. (2008), Biochemical markers ofaquatic pollution in fish– glutathione S-transferase, Folia Vet Lat, 52, pp. 129-134.
Udomsinprasert R., Pongjaroenkit S., Wongsantichon J., Oakley A. J., Prapanthadara L. A., Wilce M. C., Ketterman A. J. (2005), "Identification, characterization and structure of a new Delta class glutathione transferase isoenzim". Biochem, 388 (3), pp. 763–771.
Varanka Z., Rojik I., Varanka I., Nemcsok J., Abraham M. (2001), “Biochemical and morphological changes in carp (Cyprinus carpio L.) liver following exposure to copper sulphate and tannic Axit”, Comp. Biochem. Physiol, 128, pp. 467 – 478.
Verheyden P. H. (1983), Review of Infectious Diseases -Zinc and infection , 5 (1), pp. 137.
Websites
-
http://nbc.org.vn (Bảo tồn lưu giữ và phát triển nguồn gen thủy sản Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1 - Trung tâm quốc gia thủy sản nước ngọt miền Bắc).
-
http://www.ncbi.nlm.nih.gov (Glutathione-S-transferase family of enzims).
-
http://www.nea.gov.vn (Hệ thống thông tin quản lý môi trường lưu vực sông).
-
http://www.nrc.gov (United States Nuclear Regulatory Commission).
-
http://vi.wikipedia.org
-
https://www.rpi.edu
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng tổng hợp các mối tương quan giữa nồng độ các kim loại nặngtích lũy và các biomarker nghiên cứu(glycogen, protein, GST trong 1 g trọng lượng tươi) theo mùa (mùa thu, mùa đông, mùa xuân, mùa hè)
ở cá mè trong LVS Nhuệ - Đáy
Mùa
|
Mô nghiên cứu
|
Biomarker
|
Cu
|
Zn
|
Cd
|
Pb
|
Thu
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
|
-
|
-
|
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
r= 0,75
p = 0,017
|
Thận
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đông
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thận
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xuân
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
r=0,89
p = 0,017
|
-
|
Thận
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hạ
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thận
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ lục 2: Bảng tổng hợp mối tương quan giữa nồng độ các KLN tích lũy và các biomarker nghiên cứu (glycogen, protein, GST trong 1 g trọng lượng tươi) theo mặt cắt ở cá mè trong LVS Nhuệ Đáy
Mặt cắt
|
Mô nghiên cứu
|
Biomarker
|
Cu
|
Zn
|
Cd
|
Pb
|
Mặt cắt 2
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thận
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mặt cắt 3
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
p = 0,008
r= - 0,83
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thận
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mặt cắt 4
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thận
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mặt cắt 5
|
Mang
|
Glycogen
|
-
|
-
|
r =- 0,66
p = 0,02
|
-
|
|
Protein
|
r =0,61
p = 0,02
|
-
|
-
|
-
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gan
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Protein
|
|
-
|
-
|
r=0,59
p = 0,025
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
r=0,58
p = 0,028
|
Thận
|
Glycogen
|
-
|
-
|
-
|
|
Protein
|
-
|
-
|
-
|
r=0,65
p = 0,011
|
GST trong 1 g
trọng lượng tươi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ lục 3: Bảng tổng hợp hàm lượng protein (mg/g), glycogen (mg/g), GST (μmol/g/phút) trung bình
theo mùa và theo mặt cắt
|
Mô nghiên cứu
|
Mùa thu
|
Mùa đông
|
Mùa xuân
|
Mùa hạ
|
Mặt cắt 2
|
Mặt cắt 3
|
Mặt cắt 4
|
Mặt cắt 5
|
Protein
|
Mang
|
13,07±1,79
|
13,84±2,4
|
23,2±1,84
|
27,68 ±2,7
|
17,17±6,46
|
16,81±2,012
|
34,45±0,00
|
18,71±2,41
|
Gan
|
14,68±4,34
|
21,13±3,8
|
55,8 ±2,45
|
48,45±8,14
|
31,35±20,88
|
22,18±6,21
|
62,41±0,00
|
35,55±5,99
|
Thận
|
15,07±2,36
|
17,2 ±4,4
|
43,2 ± 5,53
|
48,85±3,73
|
22,16±10,49
|
18,92±4,02
|
41,42±0.00
|
34,98±5,18
|
Glycogen
|
Mang
|
5,69±1,24
|
5,21±1.06
|
5,95±0,86
|
3,07±0,75
|
7,86±0,095
|
4,78±1,10
|
2,51±0.00
|
5,13±0,79
|
Gan
|
12,15±2,03
|
34,2±11,8
|
9,38±1,86
|
5,26±1,48
|
17,53±0,295
|
16,67±1,45
|
4,89±0.00
|
11,6±2,01
|
Thận
|
5,69±0,89
|
6,27±0,51
|
8,8±0,69
|
3,41±0,95
|
7,91±0,055
|
5,55±1,04
|
3,65±0.00
|
6,38±0,76
|
GST
|
Mang
|
0,097±0,02
|
0,48±0,18
|
9,728±1,34
|
0,53±0,155
|
1±0,896
|
0,187±0,079
|
1,00±0.00
|
3,211±1,28
|
Gan
|
1,633±0,43
|
3,67±1,09
|
18,84±3,31
|
6,178±1,53
|
1,1±0,39
|
1,799±0,4
|
0,963±0.00
|
9,996±2,3
|
Thận
|
0,43±0,063
|
0,69±0,08
|
8,98±2,38
|
0,132±0,02
|
3,676±0,01
|
0,72±0,19
|
0,183±0.00
|
3,13±1,1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |