TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
-
Lê Huy Bá (2003), Du lịch sinh thái, NXB Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh.
-
Nguyễn Viết Cách (2007), Giải quyết các mâu thuẫn cơ bản trong Công tác quản lý bảo tồn và phát triển bền vững VQG - Khu Ramsar quốc tế Xuân Thủy.
-
Nguyễn Viết Cách (2011), Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và Môi trường đất ngập nước ven biển, Hà Nội.
-
Lê Trần Chấn (1998), Về một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Việt Nam
-
Cục bảo vệ Môi trường (2006), Thu thập và hệ thống hóa thông tin tư liệu về nghiên cứu và quản lý vùng đất ngập nước hiện có ở Việt Nam, Hà Nội.
-
Võ Văn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam, tập 1 - 2, Nxb Y học, Hà Nội.
-
Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Xuân Hòa. 2014. Kết quả đánh giá hiện trạng môi trường huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 1: 32-42. Hà Nội
-
Dự án JICA-NBDS/VEA/BCA (2014), Báo cáo tổng hợp về kết quả của chuyến điều tra, quan trắc đa dạng sinh học tại vườn quốc gia Xuân Thủy (tỉnh Nam Định) thực hiện trong tháng 6/2014.
-
Lê Diên Dực (1989), Kiểm kê đất ngập nước Việt Nam, Trung Tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Xưởng in Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
-
Phạm Hoàng Hộ (1999-2000), Cây cỏ Việt Nam, tập 1 - 3, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Hoàng Trí, Hoàng Thị Sản và Trần Văn Ba (1995), Rừng ngập mặn dễ trồng mà nhiều lợi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
-
Phan Nguyên Hồng, Phan Ngọc Ánh và J. Brands (1996), Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam. TP. Huế, 31/10-02/11/1996. CRES/ACMANG. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
-
Phan Nguyên Hồng và cs (1997), Báo cáo đánh giá các thiệt hại của chiến tranh hóa học lên rừng ngập mặn Việt Nam. Đề tài nhánh thuộc đề tài: “Đánh giá các thiệt hại của chiến tranh hóa học lên thiên nhiên” do Trung tâm tư vấn bảo vệ môi trường và chuyển giao công nghệ chỉ trì.
-
Phan Nguyên Hồng, và cộng sự (1999), Rừng ngập mặn Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
-
Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Phan Thị Anh Đào (2007), Đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy, MERC - MCD, Hà Nội, Việt Nam.
-
Phan Nguyên Hồng, Đào Văn Tấn, Vũ Thục Hiền, Trần Văn Thụy (2004), Thành phần và đặc điểm thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy.
-
Phan Kế Lộc (1985), Thử vận dụng bản phân loại của UNESCO để xây dựng khung phân loại thảm thực vật Việt Nam, Tạp chí Sinh học số 4 (7), trang: 1 - 5.
-
Phan kế Lộc (1998), Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam, Kết quả kiểm kê thành phần loài. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, số 2, 10 - 15.
-
Trần Ngũ Phương (1970) Bước đầu nghiên cứu rừng miền Bắc Việt Nam. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
-
Quy hoạch quản lý bảo vệ và phát triển vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định giai đoạn 2004 – 2020. Bộ NN&PTNT (2005). Hà Nội.
-
Đào Mạnh Sơn, Nguyễn Dương Thạo, Nguyễn Quang Hùng (2008), Đánh giá tác động môi trường tại các đầm nuôi tôm trong vùng lõi vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định, Hải Phòng tháng 12/2008.
-
Đỗ Hữu Thư, Nguyễn Thế Cường, Trần Thị Phương Anh (2013), Hôi nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, Nghiên cứu về thảm thực vật và thành phần các loại taxon trong hệ thực vật tại Vườn quốc gia Xuân Thủy về đề xuất các chỉ thị đa dạng sinh học, tỉnh Nam Định.
-
Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Thanh Nhàn (2013), Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Đa dạng sinh học cá vùng của sông Ba Lạt và Vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định.
-
Vũ Trung Tạng (2003), Quản lý đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật của vùng cửa sông thuộc châu thổ Bắc bộ cho sự phát triển bền vững (lấy cửa Bà Lạt làm ví dụ). Tạp chí Sinh học, N 25(2a), Hà Nội, 12-20.
-
Vũ Trung Tạng và cs (2005), Quy hoạch định hướng cho một số HST ĐNN ven biển Bắc Bộ mà bước đầu là huyện Thái Thụy (Thái Bình) và huyện Giao Thủy (Nam Định) phục vụ cho phát triển bên vững. ĐH Quốc Gia Hà Nội.
-
Trần Văn Thụy, Phạm Minh Dương, Nguyễn Thái Bình, Nguyễn Văn Cường (2015), “Đánh giá tính đa dạng sinh học hệ sinh thái bãi bồi huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình qua tư liệu viễn thám và GIS”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, số 2S (2015), tr.310-316.
-
Thái Văn Trừng (1978), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
-
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường Đại học Quốc gia Hà Nội (2001-2005), Danh lục các loài thực vật Việt Nam, tập I-III, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
-
Lê Xuân Tuấn và cs (2005), Nghiên cứu chất lượng và thành phần phytoplankton trong rừng ngập mặn trồng tại xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
-
Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Tông Cường (2013), Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Thành phần loài và sự phân bố của động vật đáy cỡ lớn ở Vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định.
-
Viện điều tra quy hoạch rừng (1971 - 1988), Cây gỗ rừng Việt Nam (7 tập), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
-
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2005), Danh lục các loài thực vật Việt Nam : Tập I,II,III. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
Tài liệu tiếng Anh
-
Blasco, F. (1975), Mangrove biogeography. In: Proceedings of the international symposim on biology and management of mangrove. Honolulu: 3 - 52.
-
Dugan, P.J. (ed.) (1990), Wetland Conservation: A Review of Current Issues and Required Action. IUCN. Pp 96.
-
Ellenberg, H. and Mueller – Dombois (1974), Aims and Methods of Vegetation Ecology. John Wiley & Son, New York.
-
Howe, CP (ed.) (1996), Handbook for environmental impact assessment study in tropical wetlands, Vol 5. (in Vietnamese).
-
Le Xuan Hue & Nguyen Thi Thu Ha (2004), “Insect diversity in some mangrove forests of Nam Dinh and Thai Binh provinces” in Phan Nguyen Hong (ed.) Mangrove ecosystem in the Red River Coastal Zone: Biodiversity, Ecology, Scio-economics, Management and Education, Agricultural Publishing House, Hanoi, pp. 109-121.
-
Mazda, Y. et al. (1997), Drag force due to vegetation in mangrove swamps. Mangrovesand Salt Marshes1: pp. 193–199.
-
Pedersen, A và Nguyen Huy Thang (1996), The Conservation of Key Coastal Wetland Sites in the Red River Delta, BirdLife International Vietnam, Hanoi, Vietnam.
-
Phan Nguyen Hong and Hoang Thi San (1993), “Mangroves of Vietnam”, IUCN, Bangkok, p. 22; 35-50.
-
Phan Nguyen Hong (1999), “The role of mangrove to sea dyke protection and the control of natural disaster” in Phan Nguyen Hong (ed.) Proceedings of the national workshop: Sustainable and economically efficient utilization of natural resources in the mangrove ecosystem, Nha Trang City, November 1-3, 1998, (ed.) Hong, PN,Agricultural Publishing House, Hanoi, 1999, pp. 190-196.
-
Phan Nguyen Hong, Dao Van Tan, Vu Thuc Hien and Tran Van Thuy (2004), Characteristics of mangrove vegetation in Giao Thuy district In: Mangrove Ecosystem in Red River Coastal zone. Biodiversity, Ecology, Socio-economic, management and education. NEF-CRES-MERD. Agricultural Publishing House, Hanoi: 75-92
-
Ramsar (2000), The list of wetlands of international importance as of 17 November 2000. Website of the Bureau of the Convention on Wetlands.
-
Tateda, Y. (2005), “Estimation of CO2 sequenstration rate by mangrove ecosystems”, CRIEFP News, 361, pp.1-3.
-
TEPCO/MERD Project (2005), The Final Report on the TEPCO/MERD Project: Quantitative Evaluation of CO Storage in the mangrove Forest, Ha Noi.
-
Tran Van Thuy (1989), Structual vegetation analysis and types using Remote sensing technique in Kanha National Park, HRS. Dehra Dun. India.
-
UNESCO (1973), International Classification and Mapping of vegetation, Paris, France.
PHỤ LỤC 1
DANH LỤC THỰC VẬT HỆ SINH THÁI NGẬP MẶN HUYỆN TIÊN YÊN
(Nguồn: Trần Văn Thụy, Phạm Minh Dương, Nguyễn Văn Cường 2013 – 2015)
TT
|
Tên khoa học
|
Tên Việt Nam
|
Dạng sống
|
Yếu tố địa lý
|
Công dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I. Polipodiophyta
|
Ngành Dương xỉ
|
|
|
|
|
1. Azollaceae
|
Họ Bèo hoa dâu
|
|
|
|
1
|
Azolla caroliana Willd.
|
Bèo dâu mục
|
Th
|
12
|
|
2
|
Azolla pinata R.Br.
|
Bèo hoa dâu
|
Th
|
12
|
Ths
|
3
|
Nephrolepis cordifolia (L.) C.
|
Ráng xương rắn
|
Mia
|
14
|
Ca
|
|
2. Dennstaedtiaceae
|
Họ Ráng đăng tiết
|
|
|
|
4
|
Pteridium aquilinum (L.) Kuhn subsp. aquilinum var. wightianum (Argent.) Tryon
|
Ráng cánh to
|
Cr
|
15
|
|
|
3. Marsileaceae
|
Họ Rau bợ
|
|
|
|
5
|
Marsilea quadrifolia L.
|
Rau bợ
|
He
|
15
|
Th
|
|
4. Pteridaceae
|
Họ Chân xỉ
|
|
|
|
6
|
Acrostichum aureum L.
|
Ráng biển
|
Ch
|
14
|
|
7
|
Pteris ensiformis Burm.f.
|
Ráng chân xỉ hình gươm
|
He
|
13
|
Ca
|
8
|
Pteris semipinnata L.
|
Ráng chân xỉ lược
|
He
|
12
|
|
9
|
Pteris vittata L.
|
Chân xỉ có sọc
|
He
|
15
|
|
|
5. Salviniaceae
|
Họ Bèo ong
|
|
|
|
10
|
Salvinia cucullata Roxb.
|
Bèo tai chuột
|
He
|
4
|
Ths,Xd
|
11
|
Salvinia natans (L.) All.
|
Bèo ong
|
He
|
12
|
|
|
6. Schizeaceae
|
Họ Bòng bong
|
|
|
|
12
|
Schizea dichotoma (L.) J.E.Sm.
|
Bòng bong
|
Cr
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Pinophyta
|
Ngành Thông
|
|
|
|
|
7. Cycadaceae
|
Họ Tuế
|
|
|
|
13
|
Cycas circinalis L.
|
Thiên tuế
|
Mi
|
14
|
|
14
|
Cycas revoluta Thunb.
|
Vạn tuế
|
Mi
|
8
|
Ca
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Magnoliophyta
|
Ngành Ngọc lan
|
|
|
|
|
A. Magnoliopsida
|
Họ Ngọc lan
|
|
|
|
|
8. Acanthaceae
|
Họ Ô rô
|
|
|
|
15
|
Acanthus ilicifolius L.
|
Ô rô
|
Ch
|
7
|
Th
|
16
|
Hygrophila erecta (Burm.f.) Hochr.
|
Đình lịch đứng
|
He
|
3
|
|
17
|
Hygrophila salicifolia (Vahl.) Nees
|
Đình lịch
|
He
|
3
|
|
18
|
Justicia gendarussa Burm.f.
|
Thanh táo
|
Ch
|
3
|
Th
|
19
|
Ruellia tuberosa L.
|
Quả nổ
|
Cr
|
1
|
Th
|
|
9. Aizoaceae
|
Họ Rau đắng đất
|
|
|
|
20
|
Gisekia pharnaceoides L.
|
Cỏ lết
|
He
|
13
|
|
21
|
Glinus lotoides L.
|
Rau đắng lông
|
He
|
4
|
Th
|
22
|
Glinus oppositifolius (L.)DC.
|
Rau đắng
|
He
|
4
|
Th
|
|
10. Amaranthaceae
|
Họ Rau dền
|
|
|
|
23
|
Achyranthes aspera L. Blume var. bidentata
|
Cỏ xước
|
He
|
7
|
Th
|
24
|
Alternanthera sessilis (L.) A.DC.
|
Rau rệu
|
He
|
14
|
|
25
|
Amaranthus caudatus L.
|
Dền gai
|
Th
|
4
|
Ca
|
26
|
Amaranthus tricolos L.
|
Dền lửa
|
He
|
12
|
Tha
|
27
|
Celosia argentea L.
|
Mào gà trắng
|
Th
|
14
|
Th,Ca
|
|
11. Annonaceae
|
Họ Na
|
|
|
|
28
|
Annona glabra L.
|
Na biển
|
Mi
|
12
|
Tha
|
32
|
Annona squamosa L.
|
Na
|
Mi
|
3
|
Th,Tha
|
|
12. Apiaceae
|
Họ Hoa tán
|
|
|
|
32
|
Anethum graveolens L.
|
Thìa là
|
Th
|
16
|
Th,Tha
|
31
|
Apium graveolens L.
|
Cần tây
|
Th
|
15
|
Th,Tha
|
32
|
Centella asiatica (L.) Urb.
|
Rau má
|
He
|
12
|
Th,Tha
|
33
|
Cnidium monnieri (L.) Cusson
|
Giần sàng
|
Th
|
15
|
Th
|
34
|
Coriandrum sativum L.
|
Rau mùi
|
Th
|
16
|
Th,Tha
|
35
|
Eryngium foetidum L.
|
Mùi tàu
|
Cr
|
16
|
Th,Tha
|
36
|
Hydrocotyle sibthorpioides Lam.
|
Rau má lá mơ
|
He
|
15
|
Th,Tha
|
|
13. Apocynaceae
|
Họ Trúc đào
|
|
|
|
37
|
Catharanthus roseus (L.) G.Don
|
Dừa cạn
|
He
|
16
|
Th
|
38
|
Cerbera odollam Gaertn.
|
Mướp xác
|
Mi
|
13
|
|
39
|
Plumeria obtusa L.
|
Sứ tù
|
Mi
|
3
|
|
40
|
Thevetia peruviana (Pers.) Merr.
|
Thông thiên
|
Mi
|
3
|
Th
|
|
14. Araliaceae
|
Họ Đinh lăng
|
|
|
|
41
|
Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm.*
|
Ngũ gia bì giả
|
Mi
|
12
|
Th
|
42
|
Polyscias fruticosa (L.) Harms
|
Đinh lăng
|
Na
|
15
|
Th,Ca,
|
|
15. Asclepiadaceae
|
Họ Thiên lý
|
|
|
|
43
|
Asclepias curassavica L.
|
Bông tai
|
He
|
12
|
Th,Ca
|
44
|
Calotropis gigantea (L.) Dryand. ex Aiton
|
Bồng bồng
|
Mi
|
12
|
Th,Ca
|
45
|
Finlaysonia obovata Wall.
|
Thiên lý dại
|
Li
|
4
|
|
46
|
Hoya carnosa R.Br.
|
Hoa sao
|
Mib
|
10
|
Ca
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |