TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Văn Cường



tải về 1.54 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.54 Mb.
#1611
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tài liệu Tiếng Việt

  1. Lê Huy Bá (2003), Du lịch sinh thái, NXB Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh.

  2. Nguyễn Viết Cách (2007), Giải quyết các mâu thuẫn cơ bản trong Công tác quản lý bảo tồn và phát triển bền vững VQG - Khu Ramsar quốc tế Xuân Thủy.

  3. Nguyễn Viết Cách (2011), Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và Môi trường đất ngập nước ven biển, Hà Nội.

  4. Lê Trần Chấn (1998), Về một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Việt Nam

  5. Cục bảo vệ Môi trường (2006), Thu thập và hệ thống hóa thông tin tư liệu về nghiên cứu và quản lý vùng đất ngập nước hiện có ở Việt Nam, Hà Nội.

  6. Võ Văn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam, tập 1 - 2, Nxb Y học, Hà Nội.

  7. Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Xuân Hòa. 2014. Kết quả đánh giá hiện trạng môi trường huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 1: 32-42. Hà Nội

  8. Dự án JICA-NBDS/VEA/BCA (2014), Báo cáo tổng hợp về kết quả của chuyến điều tra, quan trắc đa dạng sinh học tại vườn quốc gia Xuân Thủy (tỉnh Nam Định) thực hiện trong tháng 6/2014.

  9. Lê Diên Dực (1989), Kiểm kê đất ngập nước Việt Nam, Trung Tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Xưởng in Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

  10. Phạm Hoàng Hộ (1999-2000), Cây cỏ Việt Nam, tập 1 - 3, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh

  11. Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Hoàng Trí, Hoàng Thị Sản và Trần Văn Ba (1995), Rừng ngập mặn dễ trồng mà nhiều lợi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

  12. Phan Nguyên Hồng, Phan Ngọc Ánh và J. Brands (1996), Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam. TP. Huế, 31/10-02/11/1996. CRES/ACMANG. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

  13. Phan Nguyên Hồng và cs (1997), Báo cáo đánh giá các thiệt hại của chiến tranh hóa học lên rừng ngập mặn Việt Nam. Đề tài nhánh thuộc đề tài: “Đánh giá các thiệt hại của chiến tranh hóa học lên thiên nhiên” do Trung tâm tư vấn bảo vệ môi trường và chuyển giao công nghệ chỉ trì.

  14. Phan Nguyên Hồng, và cộng sự (1999), Rừng ngập mặn Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

  15. Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Phan Thị Anh Đào (2007), Đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy, MERC - MCD, Hà Nội, Việt Nam.

  16. Phan Nguyên Hồng, Đào Văn Tấn, Vũ Thục Hiền, Trần Văn Thụy (2004), Thành phần và đặc điểm thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy.

  17. Phan Kế Lộc (1985), Thử vận dụng bản phân loại của UNESCO để xây dựng khung phân loại thảm thực vật Việt Nam, Tạp chí Sinh học số 4 (7), trang: 1 - 5.

  18. Phan kế Lộc (1998), Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam, Kết quả kiểm kê thành phần loài. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, số 2, 10 - 15.

  19. Trần Ngũ Phương (1970) Bước đầu nghiên cứu rừng miền Bắc Việt Nam. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

  20. Quy hoạch quản lý bảo vệ và phát triển vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định giai đoạn 2004 – 2020. Bộ NN&PTNT (2005). Hà Nội.

  21. Đào Mạnh Sơn, Nguyễn Dương Thạo, Nguyễn Quang Hùng (2008), Đánh giá tác động môi trường tại các đầm nuôi tôm trong vùng lõi vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định, Hải Phòng tháng 12/2008.

  22. Đỗ Hữu Thư, Nguyễn Thế Cường, Trần Thị Phương Anh (2013), Hôi nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, Nghiên cứu về thảm thực vật và thành phần các loại taxon trong hệ thực vật tại Vườn quốc gia Xuân Thủy về đề xuất các chỉ thị đa dạng sinh học, tỉnh Nam Định.

  23. Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Thanh Nhàn (2013), Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Đa dạng sinh học cá vùng của sông Ba Lạt và Vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định.

  24. Vũ Trung Tạng (2003), Quản lý đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật của vùng cửa sông thuộc châu thổ Bắc bộ cho sự phát triển bền vững (lấy cửa Bà Lạt làm ví dụ). Tạp chí Sinh học, N 25(2a), Hà Nội, 12-20.

  25. Vũ Trung Tạng và cs (2005), Quy hoạch định hướng cho một số HST ĐNN ven biển Bắc Bộ mà bước đầu là huyện Thái Thụy (Thái Bình) và huyện Giao Thủy (Nam Định) phục vụ cho phát triển bên vững. ĐH Quốc Gia Hà Nội.

  26. Trần Văn Thụy, Phạm Minh Dương, Nguyễn Thái Bình, Nguyễn Văn Cường (2015), “Đánh giá tính đa dạng sinh học hệ sinh thái bãi bồi huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình qua tư liệu viễn thám và GIS”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, số 2S (2015), tr.310-316.

  27. Thái Văn Trừng (1978), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

  28. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường Đại học Quốc gia Hà Nội (2001-2005), Danh lục các loài thực vật Việt Nam, tập I-III, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

  29. Lê Xuân Tuấn và cs (2005), Nghiên cứu chất lượng và thành phần phytoplankton trong rừng ngập mặn trồng tại xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.

  30. Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Tông Cường (2013), Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5: Thành phần loài và sự phân bố của động vật đáy cỡ lớn ở Vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định.

  31. Viện điều tra quy hoạch rừng (1971 - 1988), Cây gỗ rừng Việt Nam (7 tập), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

  32. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2005), Danh lục các loài thực vật Việt Nam : Tập I,II,III. Nhà xuất bản Nông nghiệp.


Tài liệu tiếng Anh

  1. Blasco, F. (1975), Mangrove biogeography. In: Proceedings of the international symposim on biology and management of mangrove. Honolulu: 3 - 52.

  2. Dugan, P.J. (ed.) (1990), Wetland Conservation: A Review of Current Issues and Required Action. IUCN. Pp 96.

  3. Ellenberg, H. and Mueller – Dombois (1974), Aims and Methods of Vegetation Ecology. John Wiley & Son, New York.

  4. Howe, CP (ed.) (1996), Handbook for environmental impact assessment study in tropical wetlands, Vol 5. (in Vietnamese).

  5. Le Xuan Hue & Nguyen Thi Thu Ha (2004), “Insect diversity in some mangrove forests of Nam Dinh and Thai Binh provinces” in Phan Nguyen Hong (ed.) Mangrove ecosystem in the Red River Coastal Zone: Biodiversity, Ecology, Scio-economics, Management and Education, Agricultural Publishing House, Hanoi, pp. 109-121.

  6. Mazda, Y. et al. (1997), Drag force due to vegetation in mangrove swamps. Mangrovesand Salt Marshes1: pp. 193–199.

  7. Pedersen, A và Nguyen Huy Thang (1996), The Conservation of Key Coastal Wetland Sites in the Red River Delta, BirdLife International Vietnam, Hanoi, Vietnam.

  8. Phan Nguyen Hong and Hoang Thi San (1993), “Mangroves of Vietnam”, IUCN, Bangkok, p. 22; 35-50.

  9. Phan Nguyen Hong (1999), “The role of mangrove to sea dyke protection and the control of natural disaster” in Phan Nguyen Hong (ed.) Proceedings of the national workshop: Sustainable and economically efficient utilization of natural resources in the mangrove ecosystem, Nha Trang City, November 1-3, 1998, (ed.) Hong, PN,Agricultural Publishing House, Hanoi, 1999, pp. 190-196.

  10. Phan Nguyen Hong, Dao Van Tan, Vu Thuc Hien and Tran Van Thuy (2004), Characteristics of mangrove vegetation in Giao Thuy district In: Mangrove Ecosystem in Red River Coastal zone. Biodiversity, Ecology, Socio-economic, management and education. NEF-CRES-MERD. Agricultural Publishing House, Hanoi: 75-92

  11. Ramsar (2000), The list of wetlands of international importance as of 17 November 2000. Website of the Bureau of the Convention on Wetlands.

  12. Tateda, Y. (2005), “Estimation of CO2 sequenstration rate by mangrove ecosystems”, CRIEFP News, 361, pp.1-3.

  13. TEPCO/MERD Project (2005), The Final Report on the TEPCO/MERD Project: Quantitative Evaluation of CO Storage in the mangrove Forest, Ha Noi.

  14. Tran Van Thuy (1989), Structual vegetation analysis and types using Remote sensing technique in Kanha National Park, HRS. Dehra Dun. India.

  15. UNESCO (1973), International Classification and Mapping of vegetation, Paris, France.

PHỤ LỤC 1

DANH LỤC THỰC VẬT HỆ SINH THÁI NGẬP MẶN HUYỆN TIÊN YÊN

(Nguồn: Trần Văn Thụy, Phạm Minh Dương, Nguyễn Văn Cường 2013 – 2015)

TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam

Dạng sống

Yếu tố địa lý

Công dụng

1

2

3

4

5

6




I. Polipodiophyta

Ngành Dương xỉ













1. Azollaceae

Họ Bèo hoa dâu










1

Azolla caroliana Willd.

Bèo dâu mục

Th

12




2

Azolla pinata R.Br.

Bèo hoa dâu

Th

12

Ths

3

Nephrolepis cordifolia (L.) C.

Ráng xương rắn

Mia

14

Ca




2. Dennstaedtiaceae

Họ Ráng đăng tiết










4

Pteridium aquilinum (L.) Kuhn subsp. aquilinum var. wightianum (Argent.) Tryon

Ráng cánh to

Cr

15







3. Marsileaceae

Họ Rau bợ










5

Marsilea quadrifolia L.

Rau bợ

He

15

Th




4. Pteridaceae

Họ Chân xỉ










6

Acrostichum aureum L.

Ráng biển

Ch

14




7

Pteris ensiformis Burm.f.

Ráng chân xỉ hình gươm

He

13

Ca

8

Pteris semipinnata L.

Ráng chân xỉ lược

He

12




9

Pteris vittata L.

Chân xỉ có sọc

He

15







5. Salviniaceae

Họ Bèo ong










10

Salvinia cucullata Roxb.

Bèo tai chuột

He

4

Ths,Xd

11

Salvinia natans (L.) All.

Bèo ong

He

12







6. Schizeaceae

Họ Bòng bong










12

Schizea dichotoma (L.) J.E.Sm.

Bòng bong

Cr

13

























II. Pinophyta

Ngành Thông













7. Cycadaceae

Họ Tuế










13

Cycas circinalis L.

Thiên tuế

Mi

14




14

Cycas revoluta Thunb.

Vạn tuế

Mi

8

Ca






















III. Magnoliophyta

Ngành Ngọc lan













A. Magnoliopsida

Họ Ngọc lan













8. Acanthaceae

Họ Ô rô










15

Acanthus ilicifolius L.

Ô rô

Ch

7

Th

16

Hygrophila erecta (Burm.f.) Hochr.

Đình lịch đứng

He

3




17

Hygrophila salicifolia (Vahl.) Nees

Đình lịch

He

3




18

Justicia gendarussa Burm.f.

Thanh táo

Ch

3

Th

19

Ruellia tuberosa L.

Quả nổ

Cr

1

Th




9. Aizoaceae

Họ Rau đắng đất










20

Gisekia pharnaceoides L.

Cỏ lết

He

13




21

Glinus lotoides L.

Rau đắng lông

He

4

Th

22

Glinus oppositifolius (L.)DC.

Rau đắng

He

4

Th




10. Amaranthaceae

Họ Rau dền










23

Achyranthes aspera L. Blume var. bidentata

Cỏ xước

He

7

Th

24

Alternanthera sessilis (L.) A.DC.

Rau rệu

He

14




25

Amaranthus caudatus L.

Dền gai

Th

4

Ca

26

Amaranthus tricolos L.

Dền lửa

He

12

Tha

27

Celosia argentea L.

Mào gà trắng

Th

14

Th,Ca




11. Annonaceae

Họ Na










28

Annona glabra L.

Na biển

Mi

12

Tha

32

Annona squamosa L.

Na

Mi

3

Th,Tha




12. Apiaceae

Họ Hoa tán










32

Anethum graveolens L.

Thìa là

Th

16

Th,Tha

31

Apium graveolens L.

Cần tây

Th

15

Th,Tha

32

Centella asiatica (L.) Urb.

Rau má

He

12

Th,Tha

33

Cnidium monnieri (L.) Cusson

Giần sàng

Th

15

Th

34

Coriandrum sativum L.

Rau mùi

Th

16

Th,Tha

35

Eryngium foetidum L.

Mùi tàu

Cr

16

Th,Tha

36

Hydrocotyle sibthorpioides Lam.

Rau má lá mơ

He

15

Th,Tha




13. Apocynaceae

Họ Trúc đào










37

Catharanthus roseus (L.) G.Don

Dừa cạn

He

16

Th

38

Cerbera odollam Gaertn.

Mướp xác

Mi

13




39

Plumeria obtusa L.

Sứ tù

Mi

3




40

Thevetia peruviana (Pers.) Merr.

Thông thiên

Mi

3

Th




14. Araliaceae

Họ Đinh lăng










41

Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm.*

Ngũ gia bì giả

Mi

12

Th

42

Polyscias fruticosa (L.) Harms

Đinh lăng

Na

15

Th,Ca,




15. Asclepiadaceae

Họ Thiên lý










43

Asclepias curassavica L.

Bông tai

He

12

Th,Ca

44

Calotropis gigantea (L.) Dryand. ex Aiton

Bồng bồng

Mi

12

Th,Ca

45

Finlaysonia obovata Wall.

Thiên lý dại

Li

4




46

Hoya carnosa R.Br.

Hoa sao

Mib

10

Ca

Каталог: files -> ChuaChuyenDoi
ChuaChuyenDoi -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
ChuaChuyenDoi -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
ChuaChuyenDoi -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
ChuaChuyenDoi -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
ChuaChuyenDoi -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá thực trạng và ĐỀ xuất giải pháP

tải về 1.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương