29. Convolvulaceae
Họ Khoai lang
|
|
|
|
102
|
Hewittia scandens (Milne) Mabb.
|
Bìm thùy
|
Chc
|
3
|
|
103
|
Ipomoea aquatica Forssk.
|
Rau muống
|
Hec
|
4
|
Th,Tha
|
104
|
Ipomoea batatas Lam.
|
Khoai lang
|
Crc
|
3
|
Th,Tha
|
105
|
Ipomoea mauritiana Jacq.
|
Bìm mụt
|
Chc
|
14
|
Th
|
106
|
Ipomoea obscura (L.) Ker.-Gawl.
|
Bìm mờ
|
Chc
|
12
|
|
107
|
Ipomoea pes-caprae Sw.
|
Muống biển
|
Chc
|
12
|
|
108
|
Operculina turpethum (L.) Manso
|
Chìa vôi
|
Hec
|
10
|
Th
|
|
30. Crassulaceae
|
Họ Trường sinh
|
|
|
|
109
|
Kalanchoe integra (Medik.) Kuntze
|
Trường sinh lá to
|
He
|
12
|
Ca
|
110
|
Kalanchoe pinnata (Lam.) Oken
|
Thuốc bỏng
|
He
|
12
|
Th,Ca
|
|
31. Cucurbitaceae
|
Họ Bầu bí
|
|
|
|
111
|
Benincasia hispida (Thunb.) Cogn.
|
Bí đao
|
Chc
|
12
|
Tha
|
112
|
Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum et Nakai
|
Dưa hấu
|
Chc
|
15
|
Th,Tha
|
113
|
Coccinia grandis (L.) Voigt.
|
Bát
|
Crc
|
15
|
Th,Tha
|
114
|
Cucumis melo L.
|
Dưa gang
|
Ch
|
15
|
|
115
|
Cucumis sativus L.
|
Dưa chuột
|
Chc
|
15
|
Th,Tha
|
116
|
Cucurbita pepo L.
|
Bí ngô
|
Cr
|
15
|
Tha
|
117
|
Lagenaria siceraria (Mol.) Stadley
|
Bầu
|
Th
|
16
|
Th,Tha
|
118
|
Luffa cylindrica (L.) M.J.Roem.
|
Mướp ta
|
Th
|
15
|
Tha
|
119
|
Momordica charantia L.
|
Mướp đắng
|
Th
|
15
|
Tha,Th
|
120
|
Zehneria indica (Lour.) Keys
|
Chùm thẳng
|
Chc
|
12
|
|
|
32. Droseraceae
|
Họ Bắt ruồi
|
|
|
|
121
|
Drosera burmanni Vahl
|
Gọng vó, bèo đất
|
He
|
7
|
Th
|
|
33. Eleagnaceae
|
Họ Nhót
|
|
|
|
122
|
Elaeagnus latifolia L.
|
Nhót
|
Na
|
1
|
|
123
|
Muntingia calabura L.
|
Trứng cá
|
Mi
|
16
|
Th,Tha
|
|
34. Euphorbiaceae
|
Họ Thầu dầu
|
|
|
|
124
|
Acalypha australis L.
|
Tai tượng úc
|
Th
|
8
|
|
125
|
Breynia fruticosa (L.) Hook.f.
|
Bồ cu vẽ
|
Mi
|
12
|
Th
|
126
|
Codiaeum variegatum var. pictum
|
Cô tòng
|
Ch
|
16
|
Ca
|
127
|
Croton kongensis Gagnep.
|
Cù đèn cửu long
|
Mi
|
3
|
|
128
|
Euphorbia antiquorum L.
|
Xương rồng ba cạnh
|
Mi
|
12
|
Th
|
129
|
Euphorbia hirta L.
|
Cỏ sữa lá lớn
|
Th
|
14
|
Th
|
130
|
Euphorbia indica Lam.
|
Cỏ sữa ấn
|
Th
|
10
|
|
131
|
Euphorbia pulcherrima Willd. ex Klotzsch
|
Trạng nguyên
|
Mi
|
16
|
Ca
|
132
|
Euphorbia thymifolia (L.) Poit.
|
Cỏ sữa lá nhỏ
|
Ch
|
12
|
Ca
|
133
|
Euphorbia tithymaloides L
|
Thuốc dấu
|
Mi
|
16
|
Ca
|
134
|
Euphorbia splendens Bojer ex Hook.
|
Xương rắn
|
Th
|
3
|
|
137
|
Excoecaria agallocha L.
|
Giá
|
Ms
|
12
|
G
|
136
|
Hura crepitans L.
|
Mã đậu/vông đồng
|
Ms
|
16
|
|
141
|
Manihot esculenta Crantz
|
Sắn
|
Cr
|
16
|
Tha,Ths
|
138
|
Phyllanthus urinaria L.
|
Chó đẻ
|
Th
|
14
|
Th
|
143
|
Ricinus communis L.
|
Thầu dầu
|
Mi
|
16
|
Db
|
144
|
Sapium sebiferum (L.) Roxb.
|
Sòi trắng
|
Mi
|
8
|
Th,Nhu
|
141
|
Sauropus androgynus (L.) Merr.
|
Rau ngót
|
Na
|
12
|
Tha
|
142
|
Sauropus bacciformis (L.) Airy Shaw
|
Bồ ngót quả phì
|
He
|
3
|
|
|
35. Fabaceae
|
Họ Đậu
|
|
|
|
143
|
Alysicarpus vaginalis (L.) A.DC.
|
Hàn the
|
Ch
|
12
|
Th
|
146
|
Arachis hypogea L.
|
Lạc
|
Th
|
16
|
Db,Tha
|
145
|
Caesalpinia bonduc (L.) Roxb.
|
Móc hùm
|
Li
|
5
|
Th
|
146
|
Caesalpinia crista L.
|
Đậu cộ
|
Li
|
12
|
Th
|
147
|
Canavalia lineata A.DC.
|
Đậu đao biển
|
Ch
|
8
|
Tha
|
148
|
Cassia fistula L.
|
Muồng vàng
|
Ms
|
12
|
G,Th
|
149
|
Cassia occidentalis L.
|
Muồng lá khế
|
Na
|
14
|
Th
|
150
|
Cassia tora L.
|
Thảo thuyết minh
|
Ch
|
14
|
Th
|
151
|
Crotalaria pallida Aiton
|
Sục sặc
|
Th
|
13
|
Tha
|
152
|
Derris trifolia Lour.
|
Cốc kèn
|
Li
|
3
|
|
153
|
Desmodium heterocarpon (L.) DC.
|
Tràng quả, dị quả
|
Ch
|
12
|
|
154
|
Desmodium triflorum DC.
|
Tràng quả ba hoa
|
He
|
12
|
Th
|
155
|
Erythrina variegata L.
|
Vông nem
|
Ms
|
4
|
Th,Tha
|
158
|
Indigoferasuffruticosa Mill.
|
Chàm bui
|
Ch
|
4
|
Th,Nhu
|
157
|
Mimosa diplotricha C. Wright ex Sauvalle
|
Trinh nữ gai
|
He
|
16
|
|
158
|
Mimosa pudica L.
|
Xấu hổ
|
He
|
12
|
Th
|
159
|
Neptunia oleracea Lour.
|
Rau rút
|
He
|
4
|
|
160
|
Sesbania bispinosa (Jacq.) W.Wight
|
Muồng gai
|
Th
|
3
|
Th,Tha
|
161
|
Sesbania javanica Miq.
|
Điền thanh
|
Mi
|
5
|
Tha
|
|
36. Guttiferaceae
|
|
|
|
|
162
|
Hypericum japonicum Thunb.ex Murr.
|
Ban
|
Th
|
8
|
Th
|
|
|