47
|
Pentatropis pierrei Cost.
|
Ngũ hương
|
Chc
|
2
|
|
48
|
Telosma cordata Merr.
|
Thiên lý
|
Chc
|
2
|
Th,Ca,
|
|
16. Asteraceae
|
Họ Cúc
|
|
|
|
49
|
Ageratum conyzoides L.
|
Cứt lợn
|
Th
|
12
|
Th
|
50
|
Artemisia vulgaris L.
|
Ngải cứu
|
He
|
12
|
Th
|
51
|
Bidens pilosa L.
|
Đơn buốt
|
Th
|
12
|
Th,Tha
|
56
|
Blumea balsamifera (L.) DC.
|
Từ bi xanh
|
Ch
|
12
|
Td,Th
|
53
|
Blumea lacera (Burm.f.) DC.
|
Cải trời
|
Th
|
4
|
Th,Tha
|
54
|
Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce
|
Xương sông
|
Ch
|
4
|
Th,Tha
|
55
|
Centipeda minima (L.) A.Br. et Asch.
|
Cóc mắn
|
Th
|
4
|
Th
|
56
|
Chrysanthemum coronarium L.
|
Rau cúc
|
Th
|
16
|
Th,Tha
|
57
|
Chrysanthemum indicum L.
|
Cúc vàng
|
Ch
|
4
|
Th,Ca
|
58
|
Conyza canadense (L.) Cronquist
|
Thượng lão
|
Th
|
16
|
Th
|
59
|
Crossostephium chinense (L.) Mak.
|
Cúc mốc
|
Ch
|
8
|
Th,Ca
|
60
|
Dahlia pinnata Cav.
|
Thược dược
|
Cr
|
16
|
|
61
|
Eclipta prostrata (L.) L.
|
Nhọ nồi
|
Th
|
12
|
Th
|
62
|
Enydra fluctuans Lour.
|
Rau ngổ
|
Cr
|
4
|
Th,Tha
|
63
|
Eupatorium odoratum L.
|
Cỏ lào
|
Ch
|
16
|
|
64
|
Grangea maderaspatana (L.) Poir.
|
Rau cóc
|
Th
|
4
|
Th
|
65
|
Gynura procumbens (Lour.) Merr.
|
Bầu đất
|
Ch
|
12
|
Th,Tha
|
66
|
Helianthus annuus L.
|
Hướng dương
|
Th
|
16
|
Tha
|
67
|
Lactuca indica L.
|
Bồ công anh
|
Th
|
12
|
Th
|
68
|
Lactuca sativa L.
|
Rau diếp
|
Th
|
16
|
Tha
|
69
|
Launea sarmentosa (Willd.) Sch.-Bir ex Kuntze
|
Sa sâm việt
|
He
|
4
|
Tha
|
70
|
Parthenum hysterophorus L.
|
Cúc liên chi dại
|
He
|
16
|
Th
|
71
|
Pluchea indica (L.) Less.
|
Cúc tần
|
He
|
12
|
Th
|
72
|
Pluchea pteropoda Hemsl.
|
Sài hồ nam
|
He
|
10
|
Th
|
73
|
Pseudelephantopus spicatus (Blume) Rohr
|
Chỉ thiên giả
|
He
|
15
|
Th
|
74
|
Sigesbeckia orientalis L.
|
Hy thiêm , cỏ đĩ
|
Th
|
12
|
Th
|
75
|
Sphaeranthus africanus L.
|
Chân vịt châu phi
|
Th
|
13
|
Th
|
76
|
Tagetes erecta L.
|
Cúc vạn thọ
|
Th
|
16
|
Th,Ca
|
77
|
Vernonia patula (Dryand.) Merr.
|
Bạc đầu nhỏ
|
Th
|
12
|
Th
|
78
|
Vernonia volkameriaefolia Wall. ex DC.
|
Ké đầu ngựa/sài đất bụi
|
Mi
|
4
|
|
79
|
Wedelia chinensis (Osbom) Merr.
|
Cúc hai hoa
|
He
|
12
|
Th
|
80
|
Wedelia prostrata (Hook. et Arn) Hemsl.
|
Cúc áo
|
He
|
8
|
Th
|
|
17. Basellaceae
|
Họ Mùng tơi
|
|
|
|
81
|
Basella rubra L.
|
Mùng tơi
|
Thc
|
12
|
Tha
|
|
18. Bombacaceae
|
Họ Gạo
|
|
|
|
85
|
Ceiba pentandra (L.) Gaertn.
|
Gạo
|
Ms
|
3
|
S,Th
|
|
19. Boraginaceae
|
Họ Vòi voi
|
|
|
|
83
|
Heliotropium indicum L.
|
Vòi voi
|
Th
|
12
|
Th
|
|
20. Brassicaceae
|
Họ Cải
|
|
|
|
84
|
Brassica gongilodes L.
|
Su hào
|
Th
|
12
|
Tha
|
85
|
Brassica juncea (L.) Czern.
|
Cải canh
|
Th
|
15
|
Tha
|
86
|
Brassica rapa L. var. amplexicaulis
|
Cải thìa
|
Th
|
16
|
Tha
|
87
|
Raphanus sativus var. longipinnatus Baill.
|
Cải củ
|
Cr
|
15
|
Th,Tha
|
|
21. Cactaceae
|
Họ Xương rồng
|
|
|
|
88
|
Epiphyllum oxypetalum (DC.) Hayw.
|
Hoa quỳnh
|
Mi
|
16
|
Ca
|
89
|
Epiphyllum trancatum Haw.
|
Càng cua
|
Mi
|
16
|
|
|
22. Capparaceae
|
Họ Màn màn
|
|
|
|
90
|
Cleome gynandra L.
|
Màng màng trắng
|
Th
|
3
|
Tha
|
|
23. Caricaceae
|
Họ Đu đủ
|
|
|
|
91
|
Carica papaya L.
|
Đu đủ
|
Heb
|
16
|
Th,Tha
|
|
24. Caryophyllaceae
|
Họ Cẩm chướng
|
|
|
|
92
|
Dianthus caryophyllus L.
|
Cẩm chướng
|
Ch
|
3
|
Ca
|
93
|
Myosoton aquaticum (L.) Moench
|
Rau xương cá
|
Th
|
4
|
|
|
25. Casuarinaceae
|
Họ Phi lao
|
|
|
|
97
|
Casuarina equisetifolia J.R. et G.Forst.
|
Phi lao
|
Ms
|
16
|
G
|
|
26. Ceratophyllaceae
|
Họ Kim ngư
|
|
|
|
95
|
Ceratophyllum demersum L.
|
Kim ngư/rong đuôi chồn
|
Cr
|
15
|
|
|
27. Chenopodiaceae
|
Họ Rau muối
|
|
|
|
96
|
Chenopodium. ambrosioides L.
|
Dầu giun
|
Th
|
15
|
Th
|
97
|
Chenopodium ficifolium Sw.
|
Rau muối
|
Th
|
3
|
|
98
|
Suaea maritima (L.) Dunn
|
Rau muối biển
|
Ch
|
4
|
Tha
|
|
28. Combretaceae
|
Họ Bàng
|
|
|
|
99
|
Quisqualis indica L.
|
Dây giun
|
Li
|
4
|
Th
|
100
|
Terminalia catappa L.
|
Bàng
|
Ms
|
13
|
G,Nhu
|
101
|
Lumnitzera racemosa (Gaud.) Presl
|
Cóc vàng
|
Mi
|
14
|
|
|
|