TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN ►◙◄ Đỗ Thị Hải Vân nghiên cứu xử LÝ NƯỚc thải chế biến tinh bột sắn theo hưỚng tiếp cận cơ chế phát triển sạch (cdm)



tải về 0.66 Mb.
trang16/16
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.66 Mb.
#1929
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

PHỤ LỤC



PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU






Máy cắt và rửa sắn củ

Máy nghiền









Bể lắng

Bột sắn được ép thành bánh






Hệ thống UASB thực nghiệm

Phân tích mẫu nước thải


PHỤ LỤC 2: LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH TOÀN GIẢM PHÁT THẢI

Thông số

ηnhiệt

Đơn vị

Tỷ lệ

Miêu tả

Hệ số phát thải CO2 từ nhiên liệu hóa thạch

Nguồn

2006 IPCC Guidelines

Giá trị

1,0

Giải thích sự lựa chọn giá trị này hoặc mô tả phương pháp đo đạc áp dụng

Nhằm sự thận trọng

Thông số

NCVCH4

Đơn vị

MJ/kg tương đương với TJ/Gg

Miêu tả

Nhiệt trị thực của metan

Nguồn

2006 IPCC Guidelines

Giá trị

50,03

Giải thích sự lựa chọn giá trị này hoặc mô tả phương pháp đo đạc áp dụng

Giá trị này được sử dụng để tính toán hàm lượng năng lượng trong thu hồi có thể dùng trong nồi hơi để phát nhiệt

Thông số

NCVthan

Đơn vị

TJ/Gg

Miêu tả

Nhiệt trị thực của than

Nguồn

2006 IPCC Guidelines

Giá trị

28,47

Giải thích sự lựa chọn giá trị này hoặc mô tả phương pháp đo đạc áp dụng

Giá trị được sử dụng trong tính toán nhu cầu nặng lượng trong kịch bản đường dự án và lượng than tiết kiệm trong đánh giá tài chính

Thông số

Bo

Đơn vị

m3 CH4/kg VS

Miêu tả

Khả năng sinh CH4 lớn nhất của nước thải

Nguồn

2006 IPCC Guidelines

Giá trị

0,25

Thông số

MCF

Đơn vị

Tỷ lệ

Miêu tả

Hệ số hiệu chỉnh mêtan

Nguồn

2006 IPCC Guidelines

Giá trị

0,8

Giải thích sự lựa chọn giá trị này hoặc mô tả phương pháp đo đạc áp dụng

Giá trị cho hệ thống kỵ khí

Thông số

GWFCH4

Đơn vị

tCO2e/tCH4

Miêu tả

Tiềm năng ấm lên toàn cầu của khí mêtan

Nguồn

2006 IPCC Guidelines

Giá trị

21

Giải thích sự lựa chọn giá trị này hoặc mô tả phương pháp đo đạc áp dụng




Thông số

EF Điện

Đơn vị

tCO2e/MWh

Miêu tả

Hệ số phát thải lưới điện quốc gia

Nguồn

“Công cụ tính lượng phát thải đường cơ sở, dự án và/hoặc rò rỉ từ tiêu thụ điện năng” (phiên bản 01)

Giá trị

1,3

Thông số

EF CO2

Đơn vị

Tỷ lệ

Miêu tả

Hiệu suất sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong trường hợp không có hoạt động dự án

Nguồn

““Công cụ tính lượng phát thải CO2 theo kịch bản dự án hoặc rò rỉ từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch” (phiên bản 02)

Giá trị

94,60

Thông số

δtruyền

Đơn vị

%

Miêu tả

Tỷ lệ tổn thất điện năng dùng để truyền tải và phân phối 

Nguồn

Báo cáo của EVN năm 2011

Giá trị

9,5

Thông số

EGđiện

Đơn vị

(MWh/năm)

Miêu tả

Lượng điện tiêu thụ cho dự án

Nguồn

Lấy thông số công suất tham khảo từ các nhà máy khác đã lắp đặt hệ UASB xử lý nước thải tinh bột sắn như Quảng Ngãi APFCO, ĐắK LắK

Giá trị

01 Quạt thổi khí (7,5kWh);

01 Thiết bị giám sát (2 kWh);

01 Máy bơm (7,5 kWh).



PHỤ LỤC 3:MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN XÃ DƯƠNG LIỄU, HOÀI ĐỨC, HÀ NỘI

(Các hộ sản xuất tinh bột sắn)


1. Địa điểm

1. Họ và tên người được khảo sát………….........................................

2.Địa chỉ………………………………………………………………

3.Ngành nghề chính…………………………………………………..

4. Khảo sát viên………………………………………………………

Nơi công tác………………...………………………………………..



  1. Các nội dung điều tra

    1. Quy mô sản xuất

Khối lượng sản phẩm …….tấn/ngày

2.2. Loại và khối lượng nguyên nhiên liệu sử dụng cho sản xuất

Loại

Khối lượng sử dụng (kg/kg sắn củ)

LPG




Than củi




Than đá




Than xỉ




Củi, gỗ




Điện




Dầu hỏa




Nước (giếng

khoan/nước máy/ao hồ)








  1. Hình thức xử lý chất thải sản xuất

    Loại chất thải

    Thu gom, xử lý

    Hình thức

    Nước thải



    Không




    Bã sắn



    Không




    Vỏ sắn



    Không




    Xỉ



    Không




  2. Ý kiến cá nhân về môi trường sống, sản xuất và tình trạng sức khỏe

Hài lòng với môi trường hiện tại………………….có/không

(Nếu không xin nêu rõ lý do………………………………………………)

Tình trạng sức khỏe …………………….Tốt……Bình thường……Kém …

(Nếu sức khỏe kém, xin nêu rõ bệnh mắc phải……………………………)



Hà Nội, Ngày……tháng…….Năm 2012

PHỤ LỤC 4 : BẢNG SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM

Lưu

lượng

(l/ng)


COD

YCOD

(%)



Tải

lượng

(g/l.ngày)


Biogas

(l/ngày)



CODch

(g/ngày)



Ybiogas

(l/g COD)


Tốc độ xử lý COD (g/l.ngày)


CODvào

CODra

(mg/l)

(mg/l)

10

4940

625

87.3

6.18

12.51

43.15

0.29

5.4

10

12582

782

93.8

15.73

30.68

118

0.26

14.8

10

13382

1032

92.3

16.73

34.58

123.5

0.28

15.4

10

5010

532

89.4

6.26

13.88

44.78

0.31

5.6

10

14785

995

93.3

18.48

48.27

137.9

0.35

17.2

10

4167

573

86.2

5.21

5.03

35.94

0.14

4.5

10

4471

778

82.6

5.59

5.91

36.93

0.16

4.6

10

4750

734

84.5

5.94

6.83

40.16

0.17

5.0

10

4648

740

84.1

5.81

9.38

39.08

0.24

4.9

10

13100

774

94.1

16.38

32.05

123.26

0.26

15.4

10

14685

1100

92.5

18.36

42.11

135.85

0.31

17.0

12

15040

3105

79.4

22.56

40.10

143.22

0.28

17.9

12

15089

3257

78.4

22.63

39.76

141.98

0.28

17.7

16

15175

3187

79.0

30.35

51.79

191.81

0.27

24.0

20

15630

4234

72.9

39.08

59.26

227.92

0.26

28.5

10

4687

765

83.7

5.86

5.88

39.22

0.15

4.9

10

4820

712

85.2

6.03

5.34

41.08

0.13

5.1

10

12858

1080

91.6

16.07

40.05

117.78

0.34

14.7

20

15530

3974

74.4

38.83

62.40

231.12

0.27

28.9

10

4092

672

83.6

5.12

4.10

34.2

0.12

4.3

10

4418

656

85.2

5.52

4.51

37.62

0.12

4.7

10

14930

980

93.4

18.66

47.43

139.5

0.34

17.4

10

4280

700

83.6

5.35

4.65

35.8

0.13

4.5

10

4740

749

84.2

5.93

5.99

39.91

0.15

5.0

10

6804

633

90.7

8.51

19.13

61.71

0.31

7.7

10

10100

923

90.9

12.63

26.61

91.77

0.29

11.5

10

11362

923

91.9

14.20

30.27

104.39

0.29

13.0

16

15560

3242

79.2

31.12

51.24

197.09

0.26

24.6

10

4328

753

82.6

5.41

6.08

35.75

0.17

4.5

10

6764

537

92.1

8.46

15.57

62.27

0.25

7.8

10

10272

1011

90.2

12.84

24.08

92.61

0.26

11.6

10

11283

1011

91.0

14.10

26.71

102.72

0.26

12.8

10

13873

1372

90.1

17.34

38.75

125.01

0.31

15.6



Каталог: files -> ChuaChuyenDoi
ChuaChuyenDoi -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
ChuaChuyenDoi -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
ChuaChuyenDoi -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
ChuaChuyenDoi -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
ChuaChuyenDoi -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Văn Cường

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương