Bảng 3.4. Kết quả tính toán lượng phát thải đường cơ sở (BE)
Đại lượng
|
Mô tả
|
Giá trị
|
Nguồn
|
BExl = Q x CODNL x ηCOD x MCF x Bo x UF x GWPCH4 (tCO2e/năm)
|
24060,89
|
AMS-III.H
|
Q
|
Lượng nước thải được xử lý tại hệ thống xử lý nước thải (m3/năm)
|
910000
|
[20]
|
CODNL
|
Lương COD được xử lý (tấn/m3 )
|
(9715,7 – 1394) x 10-6 = 0,0083217
|
Dựa theo số liệu thực nghiệm trung bình.
CODv = 9715,7 (mg/l) ; CODr = 1394 (mg/l)
|
ηCOD
|
Hiệu quả xử lý COD
|
0,85
|
Giá trị trung bình
|
MCF
|
Hệ số hiệu chỉnh metan đối với hệ thống xử lý nước thải
|
0,8
|
AMS-III.H/bảng III.H.1
|
Bo
|
Năng suất sinh khí mê tan của nước thải (kg CH4/kg COD)
|
0,25
|
Giá trị mặc định theo AMS-III.H
|
UF
|
Hệ số hiệu chỉnh mô hình để tính toán độ bất trắc của mô hình
|
0,89
|
Giá trị mặc định theo AMS-III.H
|
GWPCH4
|
Tiềm năng gây hiện tượng ấm lên toàn cầu của khí metan
|
21
|
Giá trị mặc định theo AMS-III.H
|
BEnhiệt = BEnhiệt,CO2 = ( EGnhiệt : ηnhiệt ) x EFCO2 (tCO2e/năm)
|
7166,896
|
AMS-I.C
|
EGnhiệt
|
Lượng hơi/nhiệt cấp bởi hoạt động dự án trong năm = Q x CODv x ηCOD x YBiogas x 0,65 x 50,03 x 10-3 (TJ)
|
75,76
|
Hiệu suất chuyển hóa khí (YBiogas = 0,30 l/gCOD); Nhiệt trị thực của metan theo IEA (NCVmetan = 50,03 (TJ/1000 tấn)
|
ηnhiệt
|
Hệ số phát thải CO2 từ nhiên liệu hóa thạch (tCO2/TJ)
|
1,0
|
IPCC.2006. Tập 2. Chương 1. Bảng 1.4
|
EFCO2
|
Hiệu suất sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong trường hợp không có hoạt động dự án
|
94,60
|
EB 41. Phiên bản 02. Bảng B.6.1
|
BE= BExl + BEnhiệt (tCO2e/năm)
|
31227,79
|
Phương án 3: Lượng phát thải khi xử lý có thu hồi khí metan (Lượng phát thải hoạt động giải pháp CN KSH)
Dựa vào đường phát thải của hoạt động CN KSH mô tả ở bảng 3.4, công thức (4) mục 2.2.5 được viết lại như sau:
PE= PEđiện + PEđốt
Kết quả tính toán phát thải cho phương án 3 được thể hiện ở bảng 3.5
Bảng 3.5. Kết quả tính toán lượng phát thải của hoạt động CN KSH (PE)
Đại lượng
|
Mô tả
|
Giá trị
|
Nguồn
|
PEđiện = EGđiệnr x EF điện x (1+ δtryền)
(tCO2e/năm )
|
377,51
|
AMS-III.H
|
EGđiện
|
Lượng điện tiêu thụ cho hoạt động CN KSH (MWh/năm)
|
17 x 8760 / 1000
|
Tổng công suất các thiết bị lắp đặt (Xem phụ lục 1)
|
EFđiện
|
Hệ số phát thải lưới điện (tCO2e/MWh)
|
1,3
|
EB 39 / Phiên bản 01
|
δtruyền
|
Tỷ lệ tổn thất điện năng dùng để truyền tải và phân phối (%)
|
9,5
|
Báo cáo của EVN (2011) [77]
|
PEđốt = TMthừa x (1-ηđốt ) x GWPCH4 / 1000 (tCO2e/năm )
|
3406
|
EB 28. Phiên bản 01. Phương trình 15.
|
TMthừa = FVthừa x fvCH4 x ρCH4 (kg/năm)
|
1621715
|
EB 28. Phiên bản 02. Phương trình 13
|
FVthừa
|
Lượng biogas thừa được lưu giữ trong 1 giờ (kg/h)
|
397,78
|
[40]
|
fvCH4
|
Nồng độ metan trong biogas
|
0,65
|
[26]
|
ρCH4
|
Tỷ trọng của metan (kg/m3)
|
0,716
|
EB 28. Phiên bản 01
|
ηdốt
|
Hiệu suất đốt trong 1 giờ
|
0,9
|
EB 28. Phiên bản 01.
|
GWPCH4
|
Tiềm năng gây hiện tượng ấm lên toàn cầu của khí metan
|
21
|
Giá trị mặc định theo AMS-III.H
|
PE= PEđiện + PEđốt (tCO2e/năm )
|
3783,51
|
-
Kết quả tính toán lượng giảm phát thải
Áp dụng công thức 5 mục 2.2.5, ta tính được lượng giảm phát thải KNK:
ER = BE – PE
ER = (BExl + BEnhiệt ) – (PEđiện + PEđốt)
ER= 31227,79 – 3783,51 = 27444,28 ((tCO2e/năm )
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |