THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang21/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   36


LĨNH VỰC: HOÁ HỮU CƠ


STT

Tên sản phẩm - chỉ tiêu

Số lượng

Phương pháp thử

Th.gian ngày

Đơn giá 1000 đ

Ghi chú






















1


CHẤT BÉO-TINH DẦU -HƯƠNG LIỆU- DUNG MÔI






5







1.1

Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc

100 g

AOAC 2000




300




1.2

Thành phần axit béo của hạt có dầu

1000 g

AOAC 2000




400




1.3

Thành phần cấu tử chính của tinh dầu

100 g

QTTN 601: 2001




400




1.4

Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu

100 g

QTTN 601: 2001




400




1.5

Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu

400 g

QTTN 601: 2001




500




1.6

Thành phần cấu tử phụ của sản phẩm chế biến từ tinh dầu

400 g

QTTN 601: 2001




500




1.7

Thành phần hương liệu, dung môi

100 g

QTTN 601: 2001













* từ 1 đến 15 cấu tử










350







* từ 16 đến 30 cấu tử










400







* trên 31 cấu tử










500




2

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT







4







2.1

Độ lơ lửng

200 g

3QTTN 151-93




50




2.2

Độ thấm nước

50 g

3QTTN 151-93




50




2.3

Định tính shachong shuang

50 g

(10)




150

đa lượng

2.4

Dư lượng thuốc trừ cỏ 2.4D, 2.4.5T

1 kg

(6b)




400




2.5

Dư lượng thuốc trừ sâu nhóm cúc tổng hợp

1 kg

(6c)




500




2.6

Dư lượng thuốc trừ sâu

- Clo hữu cơ

- Lân hữu cơ


1 kg

AOAC 2000

(6a)







500


500

2.7

Hàm lượng 2.4D amin

50 g

CIPAC - 1995




250

đa lượng

2.8

Hàm lượng 2.4D sodium salt

50 g

CIPAC - 1995




250

đa lượng

2.9

Hàm lượng alphacypermethrin

50 g

QTTN 604 : 2001




220

đa lượng

2.10

Hàm lượng alvin

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.11

Hàm lượng applaud

50 g

QTTN 615 : 2001




220

đa lượng

2.12

Hàm lượng bassa

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.13

Hàm lượng benomyl

50 g

(4)




250

đa lượng

2.14

Hàm lượng butachlor

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.15

Hàm lượng carbendazim

50 g

WiHH




250

đa lượng

2.16

Hàm lượng carbofuran

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.17

Hàm lượng carbosufan

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.18

Hàm lượng cyphenothrin

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.19

Hàm lượng cypermethrin

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.20

Hàm lượng D - cyphenothrin

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.21

Hàm lượng dead line

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.22

Hàm lượng dalapont

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.23

Hàm lượng danitol

50 g

QTTN 612 : 2001




220

đa lượng

2.24

Hàm lượng deltamethrin

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.25

Hàm lượng diazinon

50 g

QTTN 609 : 2001




220

đa lượng

2.26

Hàm lượng dichlovos (DDVP)

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.27

Hàm lượng dimethoate (Bi 58)

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.28

Hàm lượng đồng trong đồng oxylclorua

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.29

Hàm lượng endiphenphos

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.30

Hàm lượng endosulfan

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.31

Hàm lượng ethoprophos

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.32

Hàm lượng fenvalerate

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.33

Hàm lượng fosetyl - Al

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.34

Hàm lượng fuzione

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.35

Hàm lượng glyphosate

50 g

(9)




220

đa lượng

2.36

Hàm lượng gramaxone

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.37

Hàm lượng isoprocarb (mipcin)

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.38

Hàm lượng karate

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.39

Hàm lượng kasugamycin

50 g

HDHH




250

đa lượng

2.40

Hàm lượng lanate

50 g

HDHH




250

đa lượng

2.41

Hàm lượng mancozeb

50 g

AOAC 2000




220

đa lượng

2.42

Hàm lượng maneb

50 g

AOAC 2000




220

đa lượng

2.43

Hàm lượng metalaxyl

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.44

Hàm lượng netoxin

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.45

Hàm lượng nominee

50 g

(7)




250

đa lượng

2.46

Hàm lượng Ofunack

50 g

QTTN 618 : 2001




220

đa lượng

2.47

Hàm lượng padan

50 g

(10)




220

đa lượng

2.48

Hàm lượng permethrin

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.49

Hàm lượng phenthoate

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.50

Hàm lượng phenol

50g

-2




220

đa lượng

2.51

Hàm lượng phosalon

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.52

Hàm lượng prallethrin

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.53

Hàm lượng pretillachlor

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.54

Hàm lượng propanil

50 g

QTTN 611 : 2001




220

đa lượng

2.55

Hàm lượng propineb

50 g

AOAC 95 (7.3.09)




220

đa lượng

2.56

Hàm lượng propoxur

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.57

Hàm lượng pyanchlor

50 g

HDHH




220

đa lượng

Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương