THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang22/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   36

2.58

Hàm lượng pynamin

50 g

QTTN 613: 2001




220

đa lượng

2.59

Hàm lượng pyrinex

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.60

Hàm lượng regent

50 g

HDHH




250

đa lượng

2.61

Hàm lượng ronstar

50 g

QTTN 605 : 2001




220

đa lượng

2.62

Hàm lượng sirius

50 g

HDHH




250

đa lượng

2.63

Hàm lượng sumithion

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.64

Hàm lượng sunnice

50 g

HDHH




250

đa lượng

2.64

Hàm lượng tetramethrin

50 g

HDHH




220

đa lượng

2.66

Hàm lượng tilt

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.67

Hàm lượng topsin

50 g

CIPAC - 1995




250

đa lượng

2.68

Hàm lượng transfluthrin

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.69

Hàm lượng tridiamefon

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.70

Hàm lượng validamycin

50 g

QTTN 607 : 2001




250

đa lượng

2.71

Hàm lượng whip's

50 g

QTTN 606 : 2001




220

đa lượng

2.72

Hàm lượng zineb

50 g

AOAC 2000




220

đa lượng

2.73

Hàm lượng ziram

50 g

AOAC 2000




220

đa lượng

2.74

Hàm lượng acepatic

50 g

CIPAC - 1995




220




2.75

Hàm lượng butachlor

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.76

Hàm lượng dalapont

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.77

Hàm lượng dead line

50 g

AOAC 95 (7.3.09)




220

đa lượng

2.78

Hàm lượng endiphenphos

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.79

Hàm lượng fenvalerate

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.80

Hàm lượng fosetyl - Al

50 g

CIPAC - 1995




220

đa lượng

2.81

Hàm lượng glyphosate

50g

(1)




220

đa lượng

2.82

Hàm lượng monceren

50 g

QTTN 614 : 2001




220

đa lượng

2.83

Hàm lượng nominee

50 g

(7)




250

đa lượng

2.84

Hàm lượng pyrinex

50 g

QTTN 616 : 2001




220

đa lượng

2.85

Hàm lượng ronstar

50 g

QTTN 605 : 2001




220

đa lượng

2.86

Hàm lượng S - biollethrin

50 g

CIPAC - 1995




220




2.87

Hàm lượng sirius

50 g

QTTN 617 : 2001




250

đa lượng

2.88

Khối lượng riêng

200 g

CIPAC - 1995




40




2.99

Tỉ trọng

200 g

CIPAC - 1995




40




3

KHÍ

2 kg




4







3.1

Hàm lượng nitơ (N2)




HDHH




300




3.2

Hàm lượng oxy (O2)




HDHH




300




3.3

Hàm lượng carbon dioxide (CO2)




HDHH




300




3.4

Hàm lượng hydrogen (H2)




HDHH




300




3.5

Hàm lượng ammoniac (NH3)




HDHH




300




3.6

Hàm lượng carbon monoxide (CO)




HDHH




300




3.7

Hàm lượng sulfur dioxide (SO2)




HDHH




300




3.8

Hàm lượng nitrogen monoxide (NO)




HDHH




300




4

NƯỚC

2 L




5







4.1

Hàm lượng phenol




APHA




300




4.2

Hàm lượng các Clorophenol và dẫn suất phenol




APHA




500




4.3

Dư lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ




APHA




600

Trong thực phẩm

4.4

Hydrocarbon thơm đa vòng




APHA




600




4.5

Dư lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ




APHA 6630 B




500




4.6

Dư lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ




APHA 6630 B




500




4.7

Dầu khoáng (trong dầu DO)




QTTN 620 : 2001




300




4.8

Dầu mỡ động thực vật




APHA 5530 C




300













TCVN 4582: 1988




200




4.9

Hàm lượng tricloetylen




GC-MS




300




4.10

Hàm lượng tetracloetylen




GC-MS




300













APHA-5530C




300




4.11

Cloroform




APHA 6200 B




300

























5

PHẨM MÀU THỰC PHẨM

100 g




4







5.1

Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC




TCVN 6470: 1998




50













AOAC 95(950.65)










5.2

Hàm lượng tro tổng cộng




3QTTN 131-92




50




5.3

Hàm lượng tro không tan trong HCl




TCVN 6470: 1998




50




5.4


Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy




TCVN 5571: 1991




60













TCVN 6470: 1998










5.5

Hàm lượng chất tan trong nước




TCVN 6470: 1998




50




5.6

Hàm lượng chất tan trong ete trung tính




TCVN 6470: 1998




80




5.7


Hàm lượng chất không tan trong cloroform




TCVN 6470: 1998




80




5.8

Độ tinh khiết




AOAC 90




80




5.9

Tỷ trọng




CIPAC




40




6

MYCOTOXINS

400g




5







6.1

Hàm lượng aflatoxin(B1,B2,G1,G2)




AOAC 95




400




7

CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
















7.1

2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)

500 g

(11)

5

400






Caffein

200 g

(3)

5

300




7.3

Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ

300 g

AOAC 2000

5

300

1 loại

7.4

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

- từ 1 đến 15 cấu tử

- trên 15 cấu tử


500 g

APHA 98

5

300

400





7.5

Chlotetracylin




(1)

4

300




7.6

Cholesterol trong dầu mỡ

100 g

AOAC 2000

7

400




7.7

Dư lượng thuốc trừ sâu DDT

500 g

AOAC (985 : 22)

6

350




7.8

Formaldehyde

20 g

DIN

JIS





300




7.9

Hàm lượng guanylate

100 g

FAO FNP 34

3

60




7.10

Hàm lượng inosinate

100 g

FAO FNP 34

3

60




7.11

Hàm lượng vanillin

20 g

HDHH

4

220

đa lượng

7.12

Hàm lượng aflatoxin (B1, B2, G1, G2)

500 g

AOAC 2000

TCVN





500




7.13

Hàm lượng aflatoxin (M1)

500 g

AOAC 2000




450




7.14

Hàm lượng cloramphenicol

500 g

ISO 13493: 1998 (E)




300




7.15

Hàm lượng clotetracyclin

500 g







300




7.16

Hàm lượng dầu DO trong nhớt

50 g

tham khảo ASTM

4

300




7.17

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

500 g

(5)




300




7.18

Màu Azo

100 g

35 LMBG 82.02.2/3/4

6

650




7.19

Oxytetracylin

500 g

(1)




300




7.20

Pentachloro phenol (PCP)

500 g

(11)

6

500




7.21

Phân tử lượng trung bình (LAS)

100 g

GC

4

400




7.22

Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

1000 g

DIN 38407 F2

AOAC 95


8

800




7.23

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs)

1000 g

APHA 95

8

600

đến 16 loại

7.24

Polyphosphate




BS 4401: 1981




300




7.25

Tetracylin

500 g

(1)

5

300




7.26

Theobromine

200 g

(3)

5

300




7.27

Vinylchloride

200 g

35 LMBG 80.32.1

4

300





Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương