THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang2/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

Ghi chú:

(1) Chi phí này áp dụng cho trường hợp mẫu thử do khách hàng mang đến và thử tại PTN, chưa có chi phí đi lại, chuyên chở thiết bị, gá, chuẩn bị... và các chi phí phát sinh khác khi thử nghiệm tại hiện trường.



LĨNH VỰC HÀNG TIÊU DÙNG


STT

Tên sản phẩm - chỉ tiêu

Số lượng

Phương pháp thử

Th.gian ngày

Đơn giá 1000đ

Ghi chú






















1

CAO SU
















1.1

Nhóm 1: Bao cao su tránh thai

1 chiếc













1.1.1

Thử lỗ thủng - phép thử rò nước

"

TCVN 6342 - 5 : 1998

3

5








Thử lỗ thủng - phép thử rò nước

"

ISO 4074-5 : 1996

3

5





1.1.2

Xác định chiều dài

"

TCVN 6342 - 2 : 1998

1

2,5














ISO 4074-2 : 1994

1

2,5





1.1.3

Xác định chiều rộng

"

TCVN 6342 - 3 : 1998

1

2,5














ISO 4074-3 : 1994

1

2,5





1.1.4

Xác định thể tích và áp suất nổ (sau lão hóa)

"

TCVN 6342 - 7 : 1998

5-9

10














ISO 4074-7 : 1996

5-9

10





1.1.5

Xác định thể tích và áp suất nổ (trước lão hóa)

"

ISO 4074-6 : 1996

5-9

8














TCVN 6342 - 6 : 1998

5-9

8





1.1.6

Khối lượng

"

52TC NTTB 01- 94




5





1.1.7

Khối lượng dầu bôi trơn

"

52TC NTTB 01- 94




20





1.1.8

Mức độ nhiễm bẩn

"

52TC NTTB 01- 94




5





1.1.9

Thử kéo đứt

"

52TC NTTB 01- 94




10














ISO 4074-9:1980/96




10





1.1.10

Thử kéo đứt(sau lão hoá)

"

52TC NTTB 01- 94




15














ISO 4074-9:1980/96




15





1.2

Nhóm 2: Cao su thiên nhiên

0,5 kg













1.2.1

Chỉ số duy trì độ dẻo

100 g

TCVN 6092: 1995

2

50




1.2.2

Định danh cao su

50 g

ASTM D 3677 - 90

2

170













ISO 4650 : 1984

2

170




1.2.3

Độ dẻo đầu

100 g

TCVN 6092: 1995

2

40




1.2.4

Hàm lượng chất bẩn

100 g

TCVN 6089 : 1995

2

80




1.2.5

Hàm lượng chất bay hơi

100 g

TCVN 6088 : 1995

2

40




1.2.6

Hàm lượng nitơ

100 g

TCVN 6091 : 1995

3

50




1.2.7

Hàm lượng tro

100 g

TCVN 6087: 1995

2

60




1.3

Nhóm 3: Găng tay cao su
















1.3.1

Độ kín nước của găng tay cao su phẫu thuật vô trùng sử dụng 1 lần

1 chiếc

TCVN 6344: 1998

3

5





1.3.2

Độ kín nước của găng tay cao su khám bệnh sử dụng một lần

"

TCVN 6343: 1998

3

5





1.3.3

Kích thước găng tay cao su khám bệnh sử dụng 1 lần

"

TCVN

6343 : 1998



2

20





1.3.4

Kích thước găng tay cao su phẫu thuật vô trùng sử dụng 1 lần

"

TCVN

6344 : 1998



2

20





1.3.5

Lão hóa cao su ở nhiệt độ cao

(20x20) cm

ISO

188 : 1982



7

30




1.3.6

Thử kéo đứt cao su

(20 x 20) cm

ISO

37 : 1994



2

50




1.4

Nhóm 4: Giày dép

02 đôi













1.4.1

Độ bám dính (thử kéo bóc) giữa đế và các chi tiết khác

1 chiếc

BS

5131: 1978

SECTION 5.4


1

50

/ 1 vị trí






1.4.2

Độ cứng shore

(10 x 10)

ISO

7619 : 1997



1

20










cm

TCVN

1595 : 1988



1

20




1.4.3

Độ kháng xé cao su

(20 x 20) cm

TCVN

1597 : 1987



2

40




1.4.4

Độ trương nở cao su (theo khối lượng hay thể tích) sau khi ngâm chất lỏng ở nhiệt độ bình thường

20 g

TCVN

2752 : 1978



2

30




1.4.5

Độ trương nở cao su (theo khối lượng hay thể tích) sau khi ngâm chất lỏng ở nhiệt độ cao trong ... ngày

20g







. + 30/ ngày

khi thử ở nhiệt độ cao

1.4.6

Khối lượng riêng cao su

(10 x 10) cm

ISO

2781 : 1988



1

30




1.4.7

Thử kéo đứt cao su

(20 x 20) cm

ISO

37 : 1994



2

50










cm

TCVN

4509 : 1988



2

50




1.5

Nhóm 5: Latex

1 L













1.5.1

Độ ổn định cơ học

0,5 L

TCVN

6316: 1997



2

100













ISO

35 : 1995



2

100




1.5.2

Độ kiềm

0,5 L

ISO

125 : 1990



2

50













TCVN

4857: 1997



2

50




1.5.3

Độ nhớt

0,5 L

TCVN

4859: 1997



1

50




1.5.4

Định danh cao su

50 g

ASTM

D 3677 - 90



2

170







Định danh cao su

50 g

ISO

4650 : 1984



2

170




1.5.5

Hàm lượng cao su khô

0,5 L

ISO

126 : 1995



2

50













TCVN

4858: 1997



2

50




1.5.6

pH

0,5 L

ISO

976 : 1996



1

30













TCVN

4860: 1997



2

30




1.5.7

Tổng hàm lượng chất rắn

0,5 L

ISO

124 : 1992



2

50













TCVN

6315: 1997



2

50




1.5.8

Trị số KOH

0,5 L

ISO

127 : 1995



2

50













TCVN

4856: 1997



2

50




1.6

Nhóm 6: Săm, lốp xe đạp

1 chiếc













1.6.1

Độ bám dính cao su đầu nối săm

1 chiếc

TCVN

1596 : 1988



1

20




1.6.2

Độ bền đứt mối nối săm

1 chiếc

TCVN

4509 : 1988



1

50




1.6.3

Độ bền kéo đứt sợi mành

1 chiếc

TCVN

5786 : 1994



2

30




1.6.4

Độ cứng Shore

(10 x 10) cm

ISO

7619 : 1997



1

20










cm

TCVN

1595 : 1988



1

20




1.6.5

Thử lão hóa cao su ở nhiệt độ cao

(20 x 20) cm

ISO

188 : 1982



7

30/ngày




Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương