THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang24/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   36

2.53

Tạp chất cơ học bằng phương pháp trích ly

60

TCVN 3165: 1979

5

40




2.54

Trị số axít của dầu sáng

60

ASTM D 974 - 97

4

40




2.55

Trị số axít của dầu sáng

60

TCVN 2695: 1995

4

40




2.56

Trị số axít của dầu tối

60

ASTM D 664 - 95

4

70




2.57

Trị số axít của dầu tối

60

TCVN 6325 - 97

5

70




2.58

Trị số kiềm

60

ASTM D 2896 - 98

4

70




2.59

Trị số kiềm

60

TCVN 3167: 1995

4

70

























3

Nhóm 3 : Dầu DO

4 L




5-7







3.1

Ăn mòn lá đồng ở 50oC

200

ASTM D 130 - 94

4

40




3.2

Ăn mòn lá đồng ở 50oC

200

TCVN 2694: 1995

4

40




3.3

Điểm anilin

60

ASTM

D 611 - 82 (93)



4

40




3.4

Điểm anilin

60

TCVN 3173: 1995

4

40




3.5

Độ cốc của 10% cặn

600

ASTM D 189 - 97

5

50




3.6

Độ cốc của 10% cặn

600

TCVN 6324: 1997

5

50




3.7

Độ nhớt động học ở 40oC

60

ASTM D 445 - 97

4

40




3.8

Độ nhớt động học ở 40oC

60

TCVN 3171: 1995

4

40




3.9

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

ASTM D 129 - 00

5

60




3.10

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

ASTM D 1266 - 98

5

60




3.11

Hàm lượng lưu huỳnh mercaptan

40

TCVN 2685: 1978

4

60




3.12

Hàm lượng nước

600

ASTM

D 95 - 99



4

40




3.13

Hàm lượng nước

600

TCVN 2692: 1995

4

40




3.14

Hàm lượng nước và tạp chất

500

ASTM D 2709 - 96

4

50




3.15

Hàm lượng tro

400

ASTM D 482 - 00a

4

40




3.16

Hàm lượng tro

400

TCVN 2690: 1995

4

40




3.17

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




3.18

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




3.19

Màu ASTM

300

ASTM D 1500 - 98

4

30




3.20

Màu ASTM

300

TCVN 6023: 1995

4

30




3.21

Nhiệt lượng riêng

20

ASTM D 240 - 00

5

50




3.22

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

ASTM D 93 - 00

4

60




3.23

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

TCVN 2693: 1995

4

60




3.24

Nhiệt độ đông đặc

300

TCVN 3753: 1995

5

40




3.25

Nhiệt độ rót chảy/ đông đặc

300

ASTM D 97 - 96a

4

40




3.26

Thành phần chưng cất

600

ASTM D 86 - 00a

4

50




3.27

Thành phần chưng cất

600

TCVN 2689: 1995

4

50




3.28

Trị số axít - Trị số kiềm

60

ASTM D 974 - 97

4

40




3.29

Trị số axít - Trị số kiềm

60

TCVN 2695: 1995

4

40




3.30

Chỉ số cetan

-

ASTM D 976 - 91

4

10

tính toán

3.31

Chỉ số cetan

-

TCVN 5689: 1992

4

10

tính toán






















4

Nhóm 4 : Dầu FO

4 L




5-7







4.1

Độ cốc conradson

60

ASTM D 189 - 97

4

30




4.2

Độ cốc conradson

60

TCVN 6324: 1997

4

30




4.3

Độ nhớt động học ở 50oC

60

ASTM D 445 - 97

4

50




4.4

Độ nhớt động học ở 50oC

60

TCVN 3171: 1995

4

50




4.5

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

ASTM D 129 - 00

5

60




4.6

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

20

TCVN 2710 - 78

5

60




4.7

Hàm lượng natri (Na)

50

ASTM D 5863 - 95

4

60




4.8

Hàm lượng nitơ

50

TCVN 3228 : 1996

4

60




4.9

Hàm lượng nước

600

ASTM

D 95 - 99



4

40




4.10

Hàm lượng nước

600

TCVN 2692: 1995

4

40




4.11

Hàm lượng tro

400

ASTM D 482 - 00a

4

40




4.12

Hàm lượng tro

400

TCVN 2690: 1995

4

40




4.13

Hàm lượng vanadi (V)

50

ASTM D 1548 - 92

4

60




4.14

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




4.15

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




4.16

Nhiệt lượng riêng

60

ASTM D 240 - 00

5

50




4.17

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

ASTM D 93 - 00

4

60




4.18

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

600

TCVN 2693: 1995

4

60




4.19

Nhiệt độ đông đặc

300

TCVN 3753: 1995

5

40




4.20

Nhiệt độ rót chảy/ đông đặc

300

ASTM D 97 - 96a

5

40




4.21

Nước và tạp chất (pp ly tâm)

200

ASTM D 1796 - 97

4

70




4.22

Tạp chất cơ học bằng phương pháp trích ly

60

ASTM

D 473 - 81 (87)



5

40




4.23

Tạp chất cơ học bằng phương pháp trích ly

60

TCVN 3165: 1979

4

40




4.24

Asphanten




IP 143/90

4

100

























5

Nhóm 5 : Dầu hỏa - Nhiên liệu máy bay

4 L




5-7







5.1

Ăn mòn lá đồng ở 100oC

200

ASTM D 130 - 94

4

50




5.2

Ăn mòn lá đồng ở 100oC

200

TCVN 2694: 1995

4

50




5.3

Chiều cao ngọn lửa không khói

150

ASTM D 1322 - 96

4

60




5.4

Doctor test

60

ASTM D 4952 - 96

4

30




5.5

Điểm anilin

60

ASTM

D 611 - 82 (93)



4

40




5.6

Điểm anilin

60

TCVN 3173: 1995

4

40




5.7

Hàm lượng lưu huỳnh bằng phương đốt đèn

200

ASTM D 1266 - 98

5

60




5.8

Hàm lượng lưu huỳnh mercaptan

40

ASTM D 1219 - 61 (1968)

4

60




5.9

Hàm lượnt naphtalen hydro cacbon

200

ASTM D 1840 - 96

4

120




5.10

Hàm lượng nhựa thực tế

400

ASTM D 381 - 00

5

100




5.11

Hàm lượng nước

200

ASTM D 1744 - 92

5

150




5.12

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

ASTM

D 1298 - 99



4

30




5.13

Khối lượng riêng, tỷ trọng

1 000

TCVN 6594 : 2000

4

30




5.14

Màu Saybolt

400

ASTM D 156 - 00

4

30




5.15

Ngoại quan

-

Visual

4

10




5.16

Nhiệt lượng riêng

-

ASTM D 4529 - 95

4

10

tính toán

5.17

Nhiệt lượng riêng

20

ASTM D 1405 - 95a

4

10

tính toán

5.18

Thành phần chưng cất

600

ASTM D 86 - 00a

4

50




5.19

Thành phần chưng cất

600

TCVN 2689: 1995

4

50




5.20

Trị số axít

60

ASTM D 974 - 97

4

40




5.21

Trị số axít

60

TCVN 2659: 1995

4

40




5.22

Trị số axít

200

ASTM D 3242 - 93

4

50

























Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương