THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG


XÀ PHÒNG GỘI ĐẦU VÀ TẮM DẠNG LỎNG



tải về 5.87 Mb.
trang19/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   36

14


XÀ PHÒNG GỘI ĐẦU VÀ TẮM DẠNG LỎNG

500 g

TCVN 5817:1994

3 QTTN 136-90



5







14.1

Ngoại quan










20




14.2

Độ pH










30




14.3

Độ bọt










50




14.4

Thể tích cột bọt dung dịch 1% ở 50oC










30




14.5

Độ ổn định cột bọt sau 3 phút và 5 phút










50




14.6

Độ nhớt










50




14.7

Độ ổn định theo điều kiện nhiệt độ










50




14.8

Hàm lượng chất tan trong cồn










80




14.9

Hàm lượng chất hoạt động bề mặt tan trong cồn










160




14. 10

Hàm lượng clorua










50




14.11

Hàm lượng sunphat










50




14.12

Hàm lượng kim loại gây độc (Pb, As)










140




14.13

Hàm lượng amoniac tự do










50




14.14

Khối lượng hoặc dung lượng sản phẩm

3 sản phẩm







10




15

VÔI

1 kg

ASTM C 25 - 95

JIS R 9011 - 64



3- 7







15.1

Lượng mất khi nung ở (900 đến 1000)oC




ASTM C 25 - 95

TCVN 141-98






60




15.2

Hàm lượng tạp chất




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






50




15.3

Hàm lượng chất không tan




ASTM C 25 - 95

JIS R 9011 - 64

TCVN 141-98





50




15.4

Hàm lượng silic và cặn không tan




ASTM C 25 - 95

JIS R 9011 - 64

TCVN 141-98





70




15.5

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)




ASTM C 25 - 95

TCVN 141-98






70




15.6

Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)




JIS R 9011 - 64




80




15.7

Hàm lượng oxyt sắt ( Fe2O3)




ASTM C 25-95

TCVN 141-98






60













TCVN 141-98



















AOAC - 97










15.8

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






50




15.9

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






50




15.10

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






60




15.11

Hàm lượng sulfur tổng (S)




ASTM C 25-95

JIS R 9011-64






60




15.12

Hàm lượng anhydrit photphoric (P2O5)




JIS R 9011 - 64




60




15.13

Hoạt tính




TCVN 3735:1985

35

650




16

THẠCH CAO

500 g

ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65


2 - 5







16.1

Hàm lượng nước tự do ở 45oC




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





70




16.2

Hàm lượng nước kết hợp ở (215÷230)oC




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.3

Hàm lượng silic & cặn không tan trong acid




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65

TCVN 141-98






80




16.4

Độ mịn qua 1 cỡ rây




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.5

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.6

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.7

Hàm lượng oxyt sắt & oxyt nhôm (Fe2O3 & Al2O3)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





80




16.8

Hàm lượng oxyt sắt (Fe2O3 )




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.9

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3) hoặc sulfat canxi (CaSO4)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.10

Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.11

Hàm lượng sulfat canxi (CaSO4)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.12

Hàm lượng clorua natri (NaCl)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





50




16.13

Hàm lượng sulfur (S)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.14

Hàm lượng sulfide (S-)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.15

Hàm lượng anhydrit cacbonic (CO2)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





50




16.16

Hàm lượng anhydrit photphoric (P2O5) tan trong nước




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





60




16.17

Hàm lượng kiềm tan trong nước




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65





50




16.18

Hàm lượng axit tự do (qui ra H2SO4)




ASTM C 471-91

IS : 1288-73

JIS R 9101 - 65


1

50




17

THAN (NGUYÊN LIỆU)

1 kg




2 - 5







17.1

Độ ẩm




ASTM D 3173-87

ASTM D 2667-91






50




17.2

Độ ẩm tổng cộng




ASTM D 3302-91




50




17.3

Độ ẩm toàn phần




TCVN 172:1997




80

50


ppháp A ppháp B

17.4

Độ ẩm




ASTM 2667-91




50




17.5

Hàm lượng chất bốc




TCVN 174:1995




50




17.6

Hàm lượng tro (815oC x 7 phút)




TCVN 173:1995




50




17.7

Hàm lượng tro




ASTM D 3174-93




60




17.8

Hàm lượng lưu huỳnh tổng




ASTM D 3177-89

TCVN 175:1995






60




17.9

Nhiệt lượng




TCVN 200:1995




60




17.10

Tro tổng cộng




ASTM D 2866-94




60




17.11

Hàm lượng lưu huỳnh pyrit




TCVN 175:1995




60




17.12

Chỉ số iot cho than hoạt tính




ASTM D4607-94




160




18

SILICAT MAGIE

500 g

ASTM D 717-86

2 - 5







18.1

Lượng mất khi nung ở (900 - 1000)oC




ASTM D 717-86




50




18.2

Độ ẩm (105 - 110)oC




ASTM D 717-86




50




18.3

Hàm lượng chất tan trong nước




ASTM D 717-86




50




18.4

Cỡ hạt qua rây 325 (45 µm)




ASTM D 717-86




60




18.5

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)




ASTM D 717-86




70













TCVN 141-98










18.6

Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)




ASTM D 717-86




80




18.7

Hàm lượng oxyt canxi (CaO)




ASTM D 717-86




60




18.8

Hàm lượng oxyt magie (MgO)




ASTM D 717-86




60




18.9

Độ kiềm hoặc acid




ASTM D 717-86




50




Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương