THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang15/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   36

LĨNH VỰC: HÓA MÔI TRƯỜNG





Tên sản phẩm - chỉ tiêu

Số lượng

Phương pháp thử

Th. gian ngày

Đơn giá

1000đ

Ghi chú

1

NƯỚC SINH HOẠT, NƯỚC UỐNG, NƯỚC TINH KHIẾT, NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC CHO ĐỔ BÊ TÔNG VÀ VỮA

(5 - 10) Lít




3- 10







1.1

Độ trong Dienert




TCVN 5501:1991




40




1.2

Độ đục




TCVN 6184:1996

TCVN 7027-90 (E)






50




1.3

Màu




TCVN 6185-96




50




1.4

Mùi - xác định bằng cảm quan




ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B




10




1.5

Vị - xác định bằng cảm quan




APHA 2160 B

TCVN 5501:1991






20




1.6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)




APHA 2540 D

TCVN 4560:1988






50




1.7

Cặn hòa tan




APHA 2540 C

TCVN 4560:1988






60




1.8

Cặn toàn phần (sấy ở 110o C)




APHA 2540 B

TCVN 4560:1988






60




1.9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC )




HACH 1992




60




1.10

Độ pH




TCVN 6492:1999

US EPA 150.1






30




1.11

Độ cứng toàn phần




APHA 2340 C




60













TCVN 2672-78










1.12

Nhu cầu oxy hóa học




APHA 5220

TCVN 4565:1988 TCVN 6186:1996 ASTM D 1252 - 88






70




1.14

Hàm lượng oxy hoà tan




TCVN 4564:1988

HACH 1992






60




1.15

Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày




APHA 5210 B

TCVN 6001:1995






80




1.16

Hàm lượng clorua (Cl-)




APHA 4500




50













TCVN 6194-96










1.17

Hàm lượng nitrit (NO2-)




APHA 4500 TCVN 6178-96

ISO 6777-84 (E)






50




1.18

Hàm lượng nitrat (NO3-)




APHA 4500




50













TCVN 6180-96



















ISO 7890-3-88 (E)










1.19

Hàm lượng amoniac (NH3)




APHA 4500




60













TCVN 5988-95










1.20

Hàm lượng sulfat (SO42-)




APHA 4500

HACH 1996 TCVN 6200-96






50




1.21

Hàm lượng photphat (PO43-)




APHA 4500




60













TCVN 6202-96



















ISO 6878-1-86 (E)










1.22

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)




APHA 4500

TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88






60




1.23

Hàm lượng xianua (CN-)




APHA 4500




60













TCVN 6181-96










1.24

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol




APHA 5530 C

HPLC





500




1.25

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ




TCVN 4582:1988

APHA 5520






200

300





1.26

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ




AOAC 1995

APHA 6630 B






600




1.27

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ




AOAC 1995




600




1.28

Hàm lượng các kim loại

(trừ thủy ngân & asen)






APHA 3500

US EPA





60

/nguyên tố










TCVN 6193-96



















ISO 8288-86 (E)










1.29

Hàm lượng thủy ngân (Hg)




APHA 3500




80













AOAC 97










1.30

Hàm lượng asen (As)




APHA 3500




80













TCVN 6626-2000



















ISO 11969-96










1.31

Hàm lượng silic (Si)




APHA 4500




60













TCVN 5501-91










1.32

Hàm lượng flo (F)




APHA 4500




50













TCVN 4568-88










1.33

Hàm lượng chất hoạt động bề mặt




ASTM D1252 -88




120













TCVN 6336-98










1.34

Hàm lượng cặn sau khi nung




APHA 2540 E

TCVN 4560:1988






70




1.35

Hàm lượng chất khử KMnO4




TCVN 5370:1991




60




1.36

Độ dẫn điện ở 20oC




APHA 2510




40




1.37

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC




TCVN 4560:1988




70




1.38

Hàm lượng borat (theo axit boric-HBO3)




APHA 4500 TCVN 6635-2000

ASTMD 3082






60




1.39

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB




HPLC/GC




600

/ loại gốc

1.40

Hợp chất hydrocacbon no




APHA 5520F




600

cho 8 loại

1.41

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường




TCVN 4560:1988




20




1.42

Hàm lượng dầu, mỡ




APHA 5520




300




1.43

Tổng số vi khuẩn hiếu khí




APHA 9221




60




1.44

Streptococci




APHA 9221




60




1.45

E. Coli




APHA 9221




60




1.46

Tổng số Coliform




APHA 9221




60




2

NƯỚC THẢI

5-10Lít




3- 10







2.1

Mầu




APHA 2120 B




50




2.2

Mùi




APHA 2150 B




20




2.3

pH




TCVN 4559:1988




30




2.4

Hàm lượng cặn




TCVN 6492:1999




50




2.5

Hàm lượng cặn không tan (cặn lơ lửng)




TCVN 4560:1988




50




2.6

Hàm lượng clo dư




APHA 4500




50




Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương