Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
|
|
Giám đốc
|
Bảng số 4: Sản lượng và doanh thu chi tiết theo ngành hàng 2009
#
|
Ngành hàng
|
SẢN LƯỢNG (tấn)
|
DOANH THU (triệu đồng)
|
Năm 2008
|
KH 2009
|
TH 2009
|
%
TH/KH
|
Năm 2008
|
KH 2009
|
TH 2009
|
%
TH/KH
|
1
|
Nguyên liệu thức ăn thủy sản
|
75.904
|
118,300
|
116.322
|
98
|
514.768
|
752.027
|
790.566
|
105
|
|
- Bã đậu nành
|
46.159
|
68.000
|
72.120
|
106
|
344.733
|
538.033
|
586.807
|
109
|
|
- Cám
|
10.275
|
23.000
|
16.526
|
72
|
42.630
|
71.108
|
53.640
|
75
|
|
- Tấm
|
1.542
|
0
|
1.571
|
|
10.110
|
0
|
7.183
|
|
|
- Bắp
|
6.203
|
5.000
|
5.260
|
105
|
26.624
|
19.700
|
21.221
|
108
|
|
- Mì lát
|
2.652
|
6.000
|
4.629
|
77
|
9.198
|
11.700
|
11.397
|
97
|
|
- Gạo
|
6.687
|
15.000
|
13.406
|
89
|
62.720
|
93.591
|
89.401
|
96
|
|
- Cà phê
|
56
|
300
|
0
|
0
|
1.655
|
8.100
|
0
|
0
|
|
- Khác (bột cá, bột thịt, đậu nành hạt…)
|
2.330
|
1.000
|
2.810
|
281
|
17.098
|
9.795
|
20.917
|
214
|
2
|
Thủy sản và thuốc TS
|
5.500
|
10.000
|
10.275
|
103
|
87.536
|
152.958
|
161.075
|
105
|
|
- Cá tra
|
5.500
|
10.000
|
10.275
|
103
|
80.941
|
142.958
|
151.693
|
106
|
|
- Thuốc thủy sản
|
|
|
|
|
6.595
|
10.000
|
9.382
|
94
|
|
Tổng
|
81.404
|
128.650
|
126.597
|
98
|
602.304
|
904.985
|
951.641
|
105
|
(Ghi chú: doanh thu chưa hợp nhất với cty Cty CP Việt Ánh)
Bảng số 5: Sản lượng Bã đậu nành tiêu thụ theo thị trường và đối tượng khách hàng năm 2009.
STT
|
Tỉnh
|
Sản Lượng (kg)
|
Tỷ trọng (%)
|
1
|
Cần Thơ
|
13.535.705
|
17,92
|
2
|
An Giang
|
4.062.498
|
5,38
|
3
|
Bạc Liêu
|
11.700
|
0,02
|
4
|
Bến tre
|
868.089
|
1,15
|
5
|
Bình Định
|
110.360
|
0,15
|
6
|
Bình Dương
|
5.584.502
|
7,39
|
7
|
Đồng Nai
|
12.223.893
|
16,18
|
8
|
Đồng Tháp
|
9.004.636
|
11,92
|
9
|
Hà Nội
|
1.867.038
|
2,47
|
10
|
Hậu Giang
|
31.000
|
0,04
|
11
|
Sóc Trăng
|
149.040
|
0,20
|
12
|
Long An
|
8.018.440
|
10,62
|
13
|
Quảng Nam
|
169.448
|
0,22
|
14
|
Thái Bình
|
331.061
|
0,44
|
15
|
Tây Ninh
|
81.773
|
0,11
|
16
|
Tiền Giang
|
1.686.966
|
2,23
|
17
|
Tphcm
|
14.292.343
|
18,92
|
18
|
Trà Vinh
|
2.630.939
|
3,48
|
19
|
Vĩnh Long
|
867.602
|
1,15
|
|
Tổng
|
75.527.033
|
100%
|
|
Khách hàng sản xuất
|
67.291.093
|
89%
|
|
Khách hàng nông trại
|
8.235.940
|
11%
|
Biểu đồ số 1: So sánh sản lượng ngành hàng 2008 - 2009
Bảng số 6: Top 10 khách hàng sản xuất có sản lượng tiêu thụ lớn năm 2009
STT
|
Khách hàng
|
1
|
Cty TNHH Cargill VN
|
2
|
Cty TNHH TM Quang Dũng
|
3
|
Cty TNHH TAGS Lái Thiêu
|
4
|
Cty CP Chăn Nuôi CP. VN
|
5
|
Cty CP Việt Pháp Proconco
|
6
|
Cty TNHH Guyomarc'h VN
|
7
|
Cty CP CB Thủy Hải Sản Hiệp Thanh
|
8
|
Cty TNHH CJ Vina Agri
|
9
|
Cty TNHH Dinh Dưỡng Á Châu
|
10
|
Cty Nông Sản Thực Phẩm Trà Vinh
|
Bảng số 7: Top 05 nhà cung cấp hàng nhập khẩu lớn năm 2009
STT
|
Khách hàng
|
1
|
Bunge Agribusiness Singapore Pte, Ltd
|
2
|
Cargill International Trading Pte., Ldt
|
3
|
Concordia Agritrading Pte.,Ltd
|
4
|
Louis Dreyfus Commodities Asia Pte., Ldt
|
5
|
Suraj Impex (India) Pte.,Ldt
|
Bảng số 8: Top 05 nhà tiêu thụ cá lớn của Công ty
STT
|
Khách hàng
|
1
|
Công ty CP Vĩnh Hoàn
|
2
|
Công ty CP Chế Biến Thủy sản Hiệp Thanh
|
3
|
Công ty CP Thủy Sản NTSF
|
4
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia
|
5
|
Công ty CP Hùng Vương
|
Bảng số 9: Trình độ lao động
STT
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Tỉ lệ (%)
|
01
|
Tốt nghiệp PTCS
|
19
|
20.21
|
02
|
Tốt nghiệp PTTH
|
10
|
10.64
|
03
|
Trung cấp
|
21
|
22.34
|
04
|
Cao đẳng
|
4
|
4.26
|
05
|
Đại học
|
37
|
39.36
|
06
|
Cao học
|
3
|
3.19
|
TỔNG
|
94
|
100
|
Bảng số 10: Báo cáo đào tạo 2009
STT
|
Nội dung đào tạo
|
Số lượng
|
Nơi đào tạo
|
01
|
Những vấn đề cần quan tâm về
Marketing & Bán hàng
trong giai đoạn Khủng hoản kinh tế
|
1
|
CBA TP Cần Thơ
|
02
|
Bồi dưỡng kiến thức dậu dịch viên TS
|
4
|
Trường CĐ KTKT Cần Thơ
|
03
|
Quản lý sản xuất tinh gọn -
Lean Manufacturing
|
3
|
VCCI - Cần Thơ
|
04
|
Đào tạo kiểm soát nội bộ
|
11
|
Gen – Tưởng Thanh Sơn
|
05
|
Quản Trị Nhân Sự (HRM)
|
1
|
Viện quản trị tài chính doanh nghiệp
|
06
|
Kiểm soát Nội Bộ chuyên sâu dành cho cấp quản lý
|
7
|
Gen – Tưởng Thanh Sơn
|
07
|
Kỹ năng quản lý cho quản lý cấp trung
|
5
|
VCCI - Cần Thơ
|
08
|
Giám đốc nhân sự (CPO)
|
1
|
VCCI - Cần Thơ
|
09
|
Đào tạo nhận thức ISO 9001:2008
|
59
|
Chuyên Gia Tưởng Thanh Sơn
|
10
|
Nghiệp Vụ Hành chánh Văn phòng
|
1
|
Hiệp hội doanh nghiệp CT
|
11
|
Phòng ngừa các rủi ro và sai phạm khi thực hiện luật thuế GTGT và thuế thu nhập DN.
|
1
|
TT nghiên cứu, đào tạo cán bộ và tư vấn Tài chính - Kế toán - Thuế
|
12
|
Kiểm soát Nội Bộ
|
52
|
Genfeed – Tưởng Thanh Sơn
|
13
|
Đánh Giá Nguồn Nhân Lực
|
22
|
Genfeed – Tưởng Thanh Sơn
|
14
|
Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp
|
2
|
Hiệp hội doanh nghiệp CT
|
15
|
Áp dụng tiêu chuẩn Globalgap cho vùng
nuôi cá tra
|
1
|
Công ty TV Tân Chuẩn
|
16
|
Tập huấn PCCC
|
4
|
VCCI – Cần Thơ
|
17
|
Tập huấn về việc ứng dụng hỗ trợ DN tra cứu thông tin thuế (KIOSK thông tin thuế) và thông tư 203/2009/T-BTC ngày 20/10/2009 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
|
2
|
Cục thuế TP. Cần Thơ
|
18
|
Chứng chỉ hành nghề Kế toán trưởng
|
1
|
Hiệp hội kế toán TP.HCM - TC tại Long Xuyên
|
Tổng số CBNV được đào tạo
|
178
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |