Thông điệp từ Hội đồng quản trị Kính thưa Quý vị cổ đông



tải về 0.56 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.56 Mb.
#23382
1   2   3   4   5   6   7







NGUỒN VỐN



















A -

NỢ PHẢI TRẢ




300




358.454.846.016




303.387.406.416

























I.

Nợ ngắn hạn




310




356.412.664.956




303.351.898.083

1.

Vay và nợ ngắn hạn




311

VI.22

132.001.082.756




83.653.403.151

2.

Phải trả người bán




312

VI.23

205.251.721.624




213.668.445.470

3.

Người mua trả tiền trước




313

VI.24

8.593.203.148




5.863.478.564

4.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

VI.25

2.736.348.564




26.588.462

5.

Phải trả người lao động




315




298.935.685




-

6.

Chi phí phải trả




316

VI.26

48.740.483




-

7.

Phải trả nội bộ




317




-




-

8.

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318




-




-

9.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

VI.27

7.482.632.696




139.982.436

10.

Dự phòng phải trả ngắn hạn




320




-




-

























II.

Nợ dài hạn




330




2.042.181.060




35.508.333

1.

Phải trả dài hạn người bán




331




-




-

2.

Phải trả dài hạn nội bộ




332




-




-

3.

Phải trả dài hạn khác




333




-




-

4.

Vay và nợ dài hạn




334

VI.28

1.888.750.000




-

5.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả




335




107.198.629




-

6.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm




336




46.232.431




35.508.333

7.

Dự phòng phải trả dài hạn




337




-




-

























B -

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU




400




89.996.484.762




47.847.054.236

I.

Vốn chủ sở hữu




410

VI.29

90.186.614.368




47.853.271.726

1.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu




411




80.800.000.000




44.000.000.000

2.

Thặng dư vốn cổ phần




412




-




-

3.

Vốn khác của chủ sở hữu




413




-




1.183.000.000

4.

Cổ phiếu quỹ




414




-




-

5.

Chênh lệch đánh giá lại tài sản




415




-




-

6.

Chênh lệch tỷ giá hối đoái




416




(869.956.531)




-

7.

Quỹ đầu tư phát triển




417




-




-

8.

Quỹ dự phòng tài chính




418




106.540.779




-

9.

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu




419




42.616.312




-

10.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420




10.107.413.808




2.670.271.726

11.

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

421




-




-

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác




430




(190.129.606)




(6.217.490)

1.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi




431

VI.30

(190.129.606)




(6.217.490)

2.

Nguồn kinh phí




432




-




-

3.

Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

433




-




-

C-

Lợi ích cổ đông thiểu số




500




12.878.544.212




-




TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN




440




461.329.874.990




351.234.460.652



Người lập biểu

Kế toán trưởng







Giám đốc




Bảng 3. BẢNG TÍNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH







Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm nay




Năm trước

























I

Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn



















Cơ cấu tài sản



















Tài sản ngắn hạn/Tổng số tài sản

%

73,71




82,99







Tài sản dài hạn/Tổng số tài sản

%

26,29




17,01




























Cơ cấu nguồn vốn



















Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn

%

77,70




86,38







Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

%

22,30




13,62




























Khả năng thanh toán



















Khả năng thanh toán hiện hành

Lần

1,29




1,16







Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Lần

0,95




0,96







Khả năng thanh toán nhanh

Lần

0,55




0,47

























II

Tỷ suất sinh lời



















Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu



















Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần

%

1,29




0,44







Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

%

1,01




0,44




























Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản



















Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

%

2,72




0,76







Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

%

2,12




0,76




























Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

%

10,89




5,58




Каталог: data -> HNX -> 2009 -> BCTN
BCTN -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
BCTN -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
HNX -> Trung tâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN
HNX -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊNH
HNX -> I. LỊch sử hoạT ĐỘng của công ty 4
HNX -> Cms: Board resolution
HNX -> Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 18 báo cáo tài chính tóm tắt quý 3/2008
2009 -> Ủy ban chứng khoán nhà NƯỚc cấp giấy chứng nhậN ĐĂng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chào bán cổ phiếU ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa cổ phiếU
2009 -> SỞ giao dịch chứng khoáN, trung tâM giao dịch chứng khoán cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương