Thế giới Phẳng



tải về 2.72 Mb.
trang33/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.72 Mb.
#2093
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33

O


O'Bannon, Frank, 206

OECD: Organization for Economic Co-operation and Development; Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế, 259-60

Office Depot, 299

offshoring; [đưa việc] chế tác, sản xuất, hoạt động ra hải ngoại, 114-17, 161, 176, 227, 235

Ogilvy & Mather, 180

Ohio Pilot Store, 445

Ohio State University; Đại học Bang ~, 117

Ohmae, Kenichi, 32, 1l7

O'Keefe, Sean, 256

Oklahoma Center for the Advancement of Science and Technology (OCAST), Trung tâm thúc đẩy Khoa học và Công nghệ 244-45

Olumpiad Toán Quốc tế; International Mathematical Olympiad, 270

Olympic Games, Đại hội thể thao ~, 250-51, 303

Oman, 320

OneStat.com, 100

OPEC: Organization of Petroleum Exporting Countries; Tổ chức các nước Xuất khẩu Dầu lửa, 41O

openknowledge.org, 96

OpenOffice.org, 98

open-sourcing; [tìm] nguồn mở, 81-103, 161, 171, 176, 429; phong trào phần mềm miễn phí và, free software movement and, 96-102; dạng nguồn lực trí tuệ chung về, intellectual commons form of, 85-95

Opsware Inc., 70, 231-32

Oracle, 81

Ortiz, Guillermo, 310, 323

O'Sullivan, Fran, 210

Otellini, Paul, 232

Outlook Express, 187

outsourcing; thuê bên ngoài làm một hay một số công đoạn của chuỗi công việc [chế tác, sản xuất hay dịch vụ] của mình, 38, 40, 161, 171, 176, 199, 227, 350, 357; công nghệ số và, 344; để tăng trưởng, 360-63; sang Ấn Độ, 3-8, 11-32, 35, 38, 103-15, 187-91, 228, 260-61, 290,426; sang Cambodia, 363-67; sang Nga, 194-97; sang Trung Quốc, 32-36, 113, 247-49; việc làm được cắm neo, of anchored jobs, 239;

Oxford University; Đại học, 193


P


Pacific Design, 417

Page, Larry, 153-54

Paine Webber, 120

Pakistan, 50, 55, 315, 320, 331, 346, 366, 404, 419, 423, 425-31, 444, 445, 456, 457, 459

Palestinians; Những người Palestine, 349, 392, 431, 466-67

PalmPilot, 97, 152, 167

Panama, 319, 321

Papa John's pizza, 143

Pasteur, Louis, 113

patch, mếng vá, 86-89

patent, 30, 217-18, 269, 397

Paul, Vivek, 30, 105-6, 109, 1l0, 236, 246, 356, 383-84, 426-28

PayPal, 77-78, 146

PCs, 52-54, 60, 61, 64, 100, 107, 108, 168, 186, 217; ở Trung Quốc, 127, 210; ở Ấn Độ, 103, 187; Internet và, 56-59, 62, 71, 73, 179; không dây, 160; work flow và, 161, 176

PDA, personal digital assistants, 162, 164-66; xem cả PalmPilot

Pearl, Danny, 432

Pearlstein, Steven, 263-64

Pentagon, 39

Perkowski, Jack, 114, 116, 120-22, 124-25

Perry, Commodore Matthew Calbraith, 139, 140

Peru, 318, 321

Pfizer, công ti, 20

phá sản; bankruptcy, 319, 320

Phần Lan; Finland, 320

phần mềm miễn phí, phong trào xem phong trào ...

phần mềm work flow, 71-80, 149, 171, 176, 187, 195, 414

Pháp, cách mạng, xem Cách mạng Pháp

Phật tử, các; Buddhists, 463

Phi châu, xem Africa

phi chính phủ xem NGO

phi điều tiết; deregulation, 216

Philippines, 320, 356, 416, 417, 422, 430

Phòng Thương mại Hoa Kì; Chamber of Commerce, US., 311

phong trào chống toàn cầu hoa; antiglobalization movement, 384, 387

phong trào phần mềm miễn phí; free software movement, 96-103, 188

phúc lợi, các khoản ~ có thể mang đi; portable benefits, 284-88

Pickering, Thomas R, 194-97

Pizza Hut, 3

Plow & Hearth, 145

Pol Pot, 396

POP, 61

Powell, Colin, 212-13, 429



Powers, Pat, 125-26

Premji, Azim, 458

Prickett, Glenn, 298-99, 412

Procter & Gamble, 136

Progressive Policy Institute (PPI); Viện Chính sách Tiến bộ, 285-88

Puerto Rico, 250, 251


Q


Qatar, 39, 316, 400, 403

QSRweb.com, 41

Quanta, 416

Quark, 241

Quốc hội Mĩ; Congress, US., 254, 256, 268-69, 279, 281, 287

Qusti, Raid, 327

Quỹ Di sản; Heritage Foundation, 123

Quy tắc Ứng xử Ngành Điện tử, xem, Electronics Industry Code of Conduct

Quỹ Tài trợ Khoa học Quốc gia xem National Science Foundation

Quỹ Tài trợ Quốc gia về Chính sách Mĩ xem National Foundation for American Policy

Quỹ Tiền tệ Quốc tế; International Monetary Fund (IMF), 183, 234, 384, 386, 463

quyền sở hữu trí tuệ; intellectual property, 217-18, 246

quyền tài sản, quyề sở hữu; property rights, 321

Qwest, 164


R


Rajan, Raghuram, 234-35

Ramanathan, Ramesh, 388

Rao, Jaithirth "Jerry," 11-15, 80, 109, 325, 427

Rao, Rajesh, 29, 185-91

Rashid, Richard A, 274-75

Rather, Dan, 42, 44, 93

Reagan, Ronald, 52, 55

Red Army Faction, 396

Red Brigades, 396

Rensselaer, Đại học Bách khoa; Polytechnic Institute, 253, 254, 275

Reuters, 16-21

Reynolds, Glenn, 44

Reynolds, Jerry, 147

RFID, radio frequency identification [microchips]; [chip vi mạch] nhận diện tần số vô tuyến, 135-36, 167

Ricardo, David, 225-27

Ride, Sally, 392

Roberts, Scott, 413

Robinson, Shane, 167

Rogers, Will, 336

Rolls-Royce, 171-72, 211-12, 354-56

Romania, 322

Romer, Paul, 176, 178, 229, 230, 289-90, 306, 339

Rose, John, 171-72, 211-12, 354-56

Rosen, Daniel H., 334-35

Rosenfeld, Jaeson, 364

Rothkopf, David, 45, 46, 451

Royal Jordanian Airlines, 345

Rubio, Luis, 336

Rumsfeld, Donald, 434

Rushdie, Salman, 404


S


Salem, Ali, 400

Salon.com, 86, 89, 136, 215

Samsonite, 417

Samsung, 416, 417

Sandel, Michael J., 201-5

Sanmina-SCI, 299

Santana, Joe, 291-92

Sanyo, 138, 417

SAP, Công ti, 34

Sarkar, Monica, 299-300

Sarnoff R&D firm, 29-30

Sathini, A, 418

Saudi Arabia, 55, 221, 400, 445, 456-58, 463; chủ nghĩa khủng bố ở, 402, 406; dầu ở, 283, 405, 411, 412, 460, 461; văn hoá của, 326-29

Schacht, Henry, 113, 163-64

Schieffer, Bob, 42-44

Schirrmacher, Frank, 309

Schleifer, Abdallah, 396-97

Schlesinger, David, 20-21

Schmidt, Eric, 153, 156-57

Schroeder, Gerhard, 211-12

Scott, Lee, 138

SDI, công ti, 417

SDS, Students for a Democratic Society; Sinh viên vì một Xã hội Dân chủ, 403

Seagate, 417

Sears, 133, 138

Segrest Farms, 143

Seidman, Dov, 158, 360-63

Seiyu, 139-41

Sen, Amartya, 51

Serbia, 320

Sharp, 417

Shenkar, Oded, 117

Shultz, Howard, 350

Siemens, 263; Business Services, 292

Sierra Leone, 320, 321

siêu máy tính Cray, xem Cray

Sifry, Micah L., 44

Silicon Graphics, 58

Simon and Schuster, 106

Simplo, 417

Simpson, O.J., 403

Singapore, 6, 234, 272, 320, 335, 354, 355, 417, 422

Singh, Dinakar, 105, 209, 276-77, 329

Singh, Manmohan, 50, 107, 314, 384

SITE Institute, 435

Skype Technologies, 165

Smart Modular, 417

Smith, Adam, 199

SMTP, Simple Mail Transfer Protocol, giao thức chuyển thư, 61

SOAP, Simlpe Object Access Protocol, giao thức truyền thông dựa trên XML giữa các ứng dụng, 75, 76

SoIP, Services over Internet Protocol; Các Dịch vụ trên Giao thức Internet, 166

Solectron, 299

Solow, Robert, 177

Somaiah, Nitu, 24

Sony Corporation, 34, 139, 199, 301, 417

Sophary, 366

Soto, Hernando de, 318, 321

SourceForge.net, 98

Southwest Airlines, 37, 173-76, 179, 199, 446

sốt rét; malaria, 376, 379, 381

Sở Giao dịch Chứng khoán New York xem New York Stock Exchange (NYSE)

Sở Thương mại Thành phố Bắc Kinh; Beijing Municipal Bureau of Commerce, 408

Spitzer, Eliot, 19, 245-46

Sputnik, 254, 256, 277, 279

Sri Lanka, 191, 430

SSL, Secure Socket Layer, giao thức truyền dữ liệu an toàn trên Internet do Netscape phát triển, 61

Stallman, Richard, 97

Stanford University; Đại học, 60, 96, 154, 176, 229, 267, 289

Starbucks, 231, 299, 350

Steinberg, Hattie M., 305

Sternad, Ken, 149

Steyn, Mark, 373

Straw, Jack, 213

Stross, Randall, 99

Subramanian, Arvind, 461

Sudan, 373, 409-12

Sun Microsystems, 62, 81, 104-5

Sundaram, Natarajan, 358

Sunder, Sophie, 24-25

súng, luật dùng; gun laws, 371-72

Sunrex, 416

Suzuki, 234

Swainson, John, 89-90

Syria, 320, 330,423,457


T


Taliban, 458

Tanzim, 467

tạo điều kiện thuận lợi đồ hoạ; graphic facilitation, 390

Target, công ti, 118

Targus, công ti, 417

Tas, Jeroen, 13

Task Force on the Future of American Innovation, 268

Tata Consulting Services Ltd. (TCS), 110, 184,205-6

Tata, Ratan, 234

tầng lớp trung lưu, middle class, 375-76, 384, 420

Tây Ban Nha; Spain, 4, 354, 355,401,405; Moorish, 328, 329

TCP/IP, 61, 76

Teac, 417

Technical University of [Đại học Kĩ thuật] Hamburg-Harburg, 395

TechRepublic.com, 291

Tefla, Sa'd Bin, 404

Tellme Networks, 68

Tenba, 417

Texas Instruments, 3, 30, 105, 107

Thái Lan; Thailand, 117,320,417,422

Thanh Hoa, Đại học; Tsinghua University, 193-94

Tharrington, Jeannie, 136

Thatcher, Margaret, 314, 333

thể thao; sports, 250-51

thị trường lao động, tính linh hoạt của các; labor markets, flexibility of, 246

thị trường vốn, các; capital markets, 245-46

thích nghi, tính; adaptability, 239-43, 249

Thiên An Môn, thảm sát ở quảng trường; Tiananmen Square massacre, 373

Thổ Nhĩ Kì; Turkey, 326, 335, 346, 457-58

thương mại điện tử xem e-commerce

thương mại tự do; free trade, 225-36, 406

Thuỵ Điển; Sweden, 95, 346

tiêu thụ năng lượng; energy consumption, 407-13

Tiểu Vương quốc Arab, các; United Arab Emirates, 319

Timm, David, 235

Tính di động xem Mobility

TiVo, 155-56, 171

Toà án Tối cao Mĩ; Supreme Court, U.S., 254

Tolstoy, Vladimir, 166

Torvalds, Linus, 97

Toshiba, 142, 417

Toyota, 139, 263

Tổ chức Bảo vệ Môi trường; Environmental Protection Agency (EPA), 357

Tổ chức các nước Xuất khẩu Dầu lửa xem OPEC

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế xem OECD

Tổ chức Lao động Quốc tế; International Labor Organization, 398

tổ chức phi chính phủ, các, xem nongovernmental organizations

Tổ chức Thương mại Thế giới; World Trade Organization (WTO), 95, 114-16, 121, 125-26, 183, 332, 335, 384, 386, 408

Tổ chức Thương mại Tự do Bắc Mĩ xem NAFTA

Trắc nghiệm Quốc tế về Toán và Khoa học lần thứ Ba; Third International Math and Science Test, 272-73

trao quyền; empowerment, 379-80

Trilogy Publications, 258

trò chơi máy tính; computer games, 185-89

trợ lí cá nhân từ xa; personal remote assistants, 31-32

Tropiano, Laurie, 357-58

trung lưu, tầng lớp, giai cấp xem tầng lớp

Trung Quốc; China, 29, 92, 95,104, 141, 151, 181-83, 208, 252, 277, 309, 316, 322, 354, 385, 407, 430, 463; ăn cắp sở hữu trí tuệ ở, 218; bệnh tật ở, 378; bóng rổ ở, 250; cách mạng cộng sản ở, 436; Cách mạng Văn hoá ở, 267, 328; cải cách kinh tế ở, 314; chế tác tại, 21, 74, 114-27, 235, 294, 309-13, 315, 356, 414, 416, 417, 421-22; chính sách thương mại và, 228-33, 235-36; dân số nông thôn của, 221, 376, 377, 380, 413-14, 419, 420; Đài Loan và, 419, 422-25; đạo đức làm việc ở, 263, 264; điện thoại di động ở, 373; đói nghèo ở, 315; giá trị vô hình của sự phát triển kinh tế ở, 329, 331-36; giáo dục ở, 264-68, 271-73, 305, 333, 335; IBM và, 210-11; kĩ sư ở, 113, 257, 258, 280; vấn đề môi trường ở, 300; Ngân hàng Trung ương của, 310; người nhập cư từ, 292; nhà khoa học ở, 257, 269; và open­ sourcing, 102; outsourcing sang, 32-36, 113, 189, 247-49, 361; ổn định chính trị ở, 247; số sinh viên ~ được tuyển vào các trường cao học nước ngoài, 260; và sự sụp đổ của Tường Berlin, 51; tầng lớp trung lưu ở, 275-76, 387; tăng trưởng kinh tế của, 249; thế kỉ mười tám, 11; thị trường vốn ở, 245; tiêu thụ năng lượng ở, 407-12; văn hoá, 325, 327-28; trong chuỗi cung Wal-Mart, 132, 138, 140, 177; zippies ở, 191-94

Trung tâm Lịch sử Hải quân xem Naval Historical Center

Trung tâm thúc đẩy Khoa học và Công nghệ Oklahoma xem Oklahoma Center for the Advancement of Science and Technology (OCAST)

Trung tâm Ứng dụng Siêu máy tính Quốc gia xem National Center for Supercomputing Applications (NCSA)

Tsinghua University xem Thanh Hoa

Tunisia, 320

tước quyền, sự; disempowerment, 382-92

Tường Berlin, sự sụp đổ; Berlin Wall, fall of, 48-52, 55, 60, 73, 182, 192, 194, 313, 385, 441-42



Tuyên ngôn Cộng sản; Communist Manifesto (Marx and Engels), 201-4

Twain, Mark, 158-59

Tyco, 198

U


Uganda, 328

Ugarte, Jose, 265

Ukraine, 322

Unabomber, 431

Uni1ever, 241

Unite, 385

United Parcel Service (UPS), 141-50, 349, 419

United Technologies, 426

Unix computers, các máy tính chạy hệ điều hành Unix, 59

Unnikrisan, Anney, 28

UPI, United Press International, 19

USI, công ti, 417

Uỷ Ban Chứng khoán và Giao dịch; Securities and Exchange Commission (SEC), 245, 453-54, 456

Uỷ Ban Điều Tiết Hạt nhân xem Nuclear Regulatory Commission

Uỷ Ban Khoa học Quốc gia xem National Science Board

Uỷ Ban Quốc gia về Dạy Toán và Khoa học cho Thế kỉ Hai mươi mốt xem National Commission on Mathematics and Science Teaching for the Twenty-first Century


V


Vajpayee, Ata Bihari, 427

văn hoá; culture, 324-29

Văn phòng Điều tra Liên bang; Federal Bureau of Investigation (FBI), 292

Văn phòng Kế toán Chính phủ; xem Government Accounting Office

Văn phòng Thống kê Lao động; Bureau of Labor Statistics (BLS), 258

Vashistha, Atu1, 239-40, 459

Vệ binh Quốc gia; National Guard, 42, 48, 93

Venezuela, 283, 321, 410, 412, 460

Verleger, Phillip K., Jr., 411-12

video games; trò chơi, 187, 189, 353

videoconferencing; hội nghị video, 166

việc làm được cắm neo; anchored jobs, 238-39

việc làm; jobs: tạo ~, 287; tiện dân, untouchable, 237, 423

Viện Chính sách Tiến bộ xem Progressive Policy Institute

Viện Đối ngoại Bắc Kink; Beijing Foreign Affairs Institute, 411

Viện Giáo dục Quốc tế; Institute of International Education, 244, 259

Viện Quốc gia về Khoa học và Công nghệ xem National Institute for Science and Technology

Viện Quốc gia về Sức khoẻ xem National Institutes of Health (NIH)

Viện Ung thư Quốc gia xem National Cancer Institute

Vietnam, 91,117; chiến tranh ở, 20

Virtual Caliphate, 430, 431

Visa card, 414

Voice of America; Đài Tiếng nói Hoa Kì, 459-60

Voice over Internet Protocol (VoIP); Thoại trên Giao thức Internet, 165-66, 349

Volex, 417

Volpi, Mike, 166

Volvo, 263

vỡ nợ, giải quyết; insolvency, resolution of, 320

VTR (Virtual Tax Room), 13

vũ khí hạt nhân; nuclear weapons, 419, 425; bọn khủng bố và, 426-37

Vương quốc Anh, xem Anh

W


Waitman, Claudia, 165

Wales, Jimmy, 94-95

Wal-Mart, 118, 128-41, 143, 167, 174, 214-16, 220, 301, 430, 454

Walsh, Pat, 162

Walton, Sam, 131-33, 137, 138, 215

Wang, Winston, 423

Warburg Pincus, 68

Ward, Steve, 210

Warrior, Padmasree, 168

Washington University; Đại học, 193

Watanabe, Osamu, 119, 422

Weather Underground, 396

Web browsers, 56-64, 71

WebSphere, 90

Wee Theng Tan, 317

Weimann, Gabriel, 432-33

Welch, Jack, 106

Wertz, William, 130

Western Electric, 68

Whirlpool, 263

Whitman, Meg, 78, 453-56

Wikipedia, 94-95

Wild Brain, 71-73

Williams, Candace Lee, 449-50

Win Liu, 34

Winnick, Gary, 67

Wipro Technologies, 30, 105, 106, 109, 110, 112, 236, 246, 290, 356, 384, 426-28, 458

Wistron, 416

Wladawsky-Berger, Irving, 93, 443

World Bank xem Ngân hàng Thế giới

World Learning, 98

World Trade Organization, WTO, xem Tổ chức Thương mại Thế giới

World Wide Web, 9, 56-57,60, 85; xem cả Internet

WorldCom, 198

WPP, công ti, 180-81

Wrighton, Mark, 193


X


Xã hội Vĩ đại; Great Society, 276, 277

xâu chuỗi cung; supply chaining, 128-141, xem cả chuỗi cung

Xia Deren, 34-36

XML, 75-76,240

xoá bỏ phân biệt; desegregation, 254

Xu hướng Quốc tế trong Học Toán và Khoa học, các; Trends in International Mathematics and Science Study, 271

Xu Jun, 137-38

Xu Tian, 247-48

xuyên quốc gia xem đa quốc gia

Y


“ý tưởng”; “ideation”, 241

Y2K, khủng hoảng máy tính, 108-15

Yahoo!, 65, 153-54, 156, 157, 160, 171, 218-19, 231, 233, 265, 367, 405

Yale University; Đại học, 105, 192-93, 247-48

YaleGlobal, 94, 383, 405, 433

Yamani, Ahmed Zaki, 405

Yang Yuanqing, 210

Yang, Jerry, 154, 157-58, 265, 375, 384

Yiting Liu, 193

Young & Rubicam, 180


Z


Zaun, Todd, 161, 170

Zayat, Taha, 311-12

Zedillo, Ernesto, 296, 314, 333-34

Zhao, Michael, 407-408

Zimbabwe, 333-34

zippy, 183-91, 226




* Các quyển trước gồm:

  1. J. Kornai: Con đường dẫn tới nền kinh tế thị trường, Hội Tin học Việt Nam 2001, Nhà Xuất bản Văn hoá Thông tin (NXB VHTT) 2002.

  2. J. Kornai: Hệ thống Xã hội chủ nghĩa, NXB Văn hoá Thông tin 2002

  3. J. Kornai- K. Eggleston: Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, NXB VHTT 2002

  4. G. Soros: Giả kim thuật tài chính, sắp xuất bản

  5. H. de Soto: Sự bí ẩn của tư bản, sắp xuất bản

  6. J. E. Stiglitz: Chủ nghĩa xã hội đi về đâu? sắp xuất bản

  7. F.A. Hayek: Con đường dẫn tới chế độ nông nô, sắp xuất bản

  8. G. Soros: Xã hội Mở, sắp xuất bản

  9. K. Popper: Sự Khốn cùng của Chủ nghĩa lịch sử, sắp xuất bản.

  10. K. Popper: Xã hội mở và những kẻ thù của nó, I, Plato

  11. K. Popper: Xã hội mở và những kẻ thù của nó, II, Hegel và Marx

  12. Thomas S. Kuhn: Cấu trúc của các cuộc Cách mạng Khoa học

* blogging ~ làm báo trên Web; xem blog ở trang sau

* Blog: từ Weblog = xuất bản trên cơ sở Web; blogger người viết [báo trên] blog. über, tiếng Đức = trên; überblogger ~ siêu blogger.

* Tiếng lóng của dân tin học chỉ các trình ứng dụng được rất nhiều người dùng như Word, Excel, hay browser của Netscape, hay Google chẳng hạn.

* Common: đất , bãi cỏ, tài sản chung, dưới đây được dịch là [nguồn lực] chung.

* nhân vật chính của truyện tranh vui của Al Capp nổi tiếng suốt 1934-1977.

* bộ phận gắn vào động cơ xe để tăng công suất và tiết kiệm xăng; turbocharge là gắn bộ phận đó vào xe. Ở đây dịch là tăng nạp [tương tự như supercharge].

* Bị theo dõi. Nghĩa đen là Camera Nhỏ cũng là tên một loạt chương trình vui nhộn với các trò chơi khăm (thường có camera được giấu) trên radio và TV của nhiều nước.

* Một thuật ngữ của Warren Buffett, nhà đầu tư giỏi nhất thế giới, bạn thân của Bill Gates, ý nói về sự may rủi do số phận.

* dựa theo [http://www.marxists.org/vietnamese/marx-engels/1840s/tuyen/].

* Ngày 19-8-2005 toà án đã tuyên phạt hãng phải đền bù 253,4 triệu $ cho bà Carol Ernst, chồng bà bị chết do dùng Vioxx.

* untouchable: tiện dân, người thuộc đẳng cấp thấp nhất ở Ấn Độ; nghĩa đen tiếng Anh là không thể chạm đến, đụng đến được. Tác giả dùng theo nghĩa đó.

* National Collegiate Athletic Association - Hội Điền kinh Sinh viên Quốc gia. NBA, National Basketball Association, Hội Bóng rổ Quốc gia (chuyên nghiệp).

* pork - tiền ngân sách chi thiên vị cho các dự án để lấy lòng cử tri

* đường máy đo tim (hay não) không náo động thành nằm ngang, chỉ cái chết.

* Puff the Magic Dragon là tên bài hát do Lenny Lipton viết lời, Peter Yarrow phổ nhạc, rất nổi tiếng ở Mĩ và mang lại cho họ khá nhiều tiền.


Каталог: 2007
2007 -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2007 -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
2007 -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
2007 -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
2007 -> PHÁt triển nông thôN
2007 -> ĐOÀn tncs hồ chí minh
2007 -> List of the countries of the world sorted by total area
2007 -> Số: 962/QĐ-ubnd vĩnh Long, ngày 16 tháng 5 năm 2007
2007 -> Hồ sơ ngành hàng rau quả
2007 -> BẢn cáo bạch domesco vcbs

tải về 2.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương