Từ điển Toán học Anh Việt Khoảng 17 000 từ


partial s. nghiệm riêng particular s



trang18/20
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích2 Mb.
#31764
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20
partial s. nghiệm riêng

particular s. nghiệm riêng

pricipal s. nghiệm chính

singular s. nghiệm kỳ dị

steady state s. ngiệm dừng

symbolic s. nghiệm ký hiệu

trivial s. nghiệm tầm th-ờng

unique s. [nghiệm, lời giải] duy nhất

zero s. đs. nghiệm không

solvability tính giải đ-ợc

solvable giải đ-ợc s. by radical giải đ-ợc bằng căn thức

solvency kt. khả năng thanh toán, sự trả tiền

solve giải; kt. trả tiền, thanh toán

solver mt. thiết bị giải, dụng cụ giải

some một vài

sonic vl. âm thanh

sophism sự nguỵ biện

sorbtion vl. sự hấp thụ, sự hút

sort loại s. out chọn ra

392


sorter ng-ời chọn, mt. thiết bị chọn

sorting sự chọn, sự phana loại

card s. mt. sự chọn bìa đục lỗ

radix s. mt. chọn theo cơ số đếm

sound vl. âm thanh

combined s. âm hỗn hợp

souree nguồn

double s. nguồn kép

information s. xib. nguồn thông tin

key s. nguồn khoá

message s. nguồn tin

point s. nguồn điểm

power s. nguồn năng l-ợng

simple s. nguồn đơn

south tv. ph-ơng nam

southerly về ph-ơng nam

space không gian; khoảng thời gian; chỗ

action s. không gian tác dụng

adjoint s. không gian liên hợp

adjunct s. không gian phụ hợp

affine s. không gian afin

affinely connected s. không gian liên thông afin

base s. không gian cơ sở

biafine s. không gian song afin

bundle s. không gian phân thớ

Cartesian s. không gian Ơclit

centred affin s. không gian afin có tâm

classifying s. không gian phân loại

compact s. không gian compac

complete s. không gian đủ

completely regular s. top. không gian hoàn toàn chính quy

configuration s. không gian cấu hình

conjugate s. đs. không gian liên hợp

contractible s. không gian co rút đ-ợc

control s. không gian điều khiển

covex s. không gian lồi

coset s. không gian các lớp

covering s. không gian phủ

curved s. không gian cong

393


deal s. xib. vùng chết, vùng không bắt

decision s. tk. không gian các quyết định

decomposition s. top. không gian phân hoạch

discrete s. không gian rời rạc

dual vector s. không gian vectơ đối ngẫu

elliptic s. không gian eliptic

fibre s. không gian phân thớ

finite s. không gian hữu hạn

finite dimensional s. không gian hữu hạn chiều

flat s. không gian dẹt

four dimensional s. không gian bốn chiều

generalized s. top. không gian suy rộng

homeomorphic s.s không gian đồng phôi

homogeneous s. hh. không gian thuần nhất

hyperbolic s. không gian hypebolic

isometric s. không gian đẳng cự

lacunar(y) s. miền có lỗ hổng

lens s. top. không gian thấu kính

linear s. không gian tuyền tính

locally convex s. gt. không gian lồi địa ph-ơng

loop s. top. không gian các nút

measurable s. không gian đo đ-ợc

measure s. không gian có độ đo

metric s. không gian mêtric

modular s. không gian môđula

neighbourhood s. không gian lân cận

non-modular s. hh. không gian không môđula

normed s. gt. không gian định chuẩn

null s. (of a linear transformation)hạch (của một phép biến đổi tuyến tính)

one-dimensional s. không gian một chiều

parabolic s. không gian parabolic

paracompact s. không gian paracompact

perpendicular s. không gian trực giao

phase s. không gian pha

policy s. trchi. không gian các chiến l-ợc

product s. không gian tích

projective s. hh. không gian xạ ảnh

proximity s. không gian lân cận

pseudo-Euclidian s. không gian giả Oclit

394


pseudospherical s. không gian giả cầu

quintuple s. không gian năm chiều

quotient s. không gian th-ơng

rational s. không gian hữu tỷ

ray s. đs. không gian các tia

real s. không gian thực

reflexive s. không gian phản xạ

regular s. không gian chính quy

representation s. không gian biểu diễn

ring-like s. top. không gian giống vành

sample s. không gian mẫu

separable s. không gian [tách đ-ợc, khả li]

seperated s. không gian tách, không gian Hauxđooc

sequence s. không gian các dãy

signal s. không gian các tín hiệu

simply connected s.s các không gian đơn liên

skew-metric s. hh. không gian với mêtric lệch

spherical s. không gian cầu

state s. không gian trạng thái

structure s. of a ring không gian cấu trúc của một vành

subprojective s. không gian xạ ảnh d-ới

symplectic s. không gian đơn hình

totally imbedded s. không gian bị nhúng hoàn toàn

three-dimensional s. không gian ba chiều

topological s. không gian tôpô

topologically complete s. không gian đủ tôpô

total s. of fibration không gian toàn phần của phân thớ

two-dimensional s. không gian hai chiều

uniform s. không gian đều

unitary s. không gian unita

vector s. gt. không gian vectơ, không gian tuyến tính

spacial (thuộc) không gian

spacing mt. xếp đặt, phana bố

span hh. khoảng cách; gt. bề rộng

special đặc biệt

speciality chuyên môn, chuyên viên

speciality chuyên môn, đặc tính

specialization sự chuyên môn hoá

specialize chuyên môn hoá

395


specially một cách chuyên môn

specie kt. tiền (kim loại)

species loài; loại; phạm trù

s. of a set of point phạm trù một tập hợp điểm

specific đặc điểm, đặc tr-ng, đặc thù

specification chi tiết, chi tiết hoá

specifity tính chất chuyên môn; tính đặc hiệu

specify chuyên môn hoá; chi tiết hoá; định rõ, ghi rõ

specimen mẫu, bản mẫu, ví dụ

spectral (thuộc) phổ

spectrum phổ, hàm phổ, mật độ phổ; đồ thị của hàm phổ

s. of a function phổ của một hàm

s. of a transformation phổ của một phép biến đổi

absorption s. phổ hút thu

continuous s. gt. phổ liên tục

direct s. đs. phổ thẳng

energy s. phổ năng l-ợng

hereditary s. gt. phỉi di truyền

integrated s. xib. hàm phổ, đồ thị hàm phổ

inverse s. phổ ng-ợc

line s. vl. phổ vạch

mixed s. phổ hỗn tạp

power s. phổ năng l-ợng

point s. phổ điểm, phổ rời rạc

residual s. phổ d-

simple s. phổ đơn

specular phản chiếu

speculate kt. đầu cơ

speculation kt. sự đầu cơ

specilative (thuộc) suy lý luận

speed tốc độ, vận tốc, số vòng quay // vội, chuyển động nhanh s. up tăng tốc

s. of convergence tốc độ hội tụ

s. of sound tốc độ âm thanh

access s. tốc độ chọn

angular s. vận tốc góc

average s. vận tốc trung bình

computatuon s. tốc độ tính toán

constant s. . tốc độ không đổi

critical s. tốc độ tới hạn

396


ground s. vận tốc (máy bay) so với mặt đất

instantaneous s. tốc độ tức thời

reading s. tốc độ đọc

state s. vận tốc pha

submarime s. vận tốc d-ới n-ớc

top s. kỹ. vận tốc cực đại

speed-reducer bộ giảm tốc

spend tiêu (dùng)

spent đ-ợc dùng

sphenoid hình cái nêm, hình cái chèn

sphere hình cầu, mặt cầu

s. of inversion hình cầu nghịch đảo

celestial s. tv. thiê cầu

circumsribed s. hình cầu ngoại tiếp

director s. mặt cầu chuẩn

escribed s. hình cầu bàng tiếp

imaginary s. hình cầu ảo

inscribed s. hình cầu nội tiếp

limit s. mặt cầu giới hạn

null s. hình cầu điểm

point s. hình cầu điểm

proper s. hình cầu chân chính

oriented s. hình cầu định h-ớng

osculating s. hình cầu mật tiếp

spherical (thuộc) hình cầu

sphericity tính cầu

spherics hình học cầu, l-ợng giác cầu

spheroid hình phỏng cầu

oblate s. phỏng cầu dẹt

prolate s. phỏng cầu thuôn (elipxoit toàn xoay)

spheroidal (thuộc) phỏng cầu

sphero-conic cônic cầu

spherometer cầu kế

sphero-quartic quactic cầu

spin sự xoắn; vl. spin

nuclear s. vl. spin hạt nhân

spindle kỹ. trục

spinode hh. điểm lùi

spinor spinơ

397


spiral đ-ờng xoắn ốc

Cornu s. đ-ờng xoắn ốc Coocnu

equiangular s. đ-ờng xoắn ốc đẳng giác

hyperbolic s. đ-ờng xoắn ốc hipebolic

logarithmic double s. đ-ờng xoắn ốc kép lôga

parabolic s. đ-ờng xoắn ốc parabolic

sine s. đ-ờng xoắn ốc sin

split cắt đoạn, chia đoạn

splittable tách đ-ợc

spontaneous tự phát; tức thời

spool cuộn dây

sporadic(al) bất định (hiểu theo nghĩa ở nhiều nơi)

spot vết; vị trí; kt. sự kiện có

asymptotic s. gt. vị trí tiệm cận

spread sự phổ biến; chiều rộng

s. of a matrix chiều rộng của một ma trận

spur vết

s. of a matrix vết của một ma trận

squarability hh. tính cầu ph-ơng đ-ợc

squarable hh. cầu ph-ơng đ-ợc

square hh. hình vuông, th-ớc đo góc; bình ph-ơng

conjugate latin s.s tk. hình vuông latin liên hợp

integrable s. gt. bình ph-ơng khả tích

latin s. tk. hình vuông latin

magic(al) s. ma ph-ơng

perfect s. chính ph-ơng

perfect trinomial s. bình ph-ơng đủ của tam thức

root mean s. căn quân ph-ơng

squarer mt. máy lấy bình ph-ơng

squarience tk. tổng bình ph-ơng các độ lệch (so với giá trị trung bình)

squaring phép cầu ph-ơng, phép bình ph-ơng s. the circle phép cầu

ph-ơng vòng tròn



stability [sự, tính] ổn định

s. of solution tính ổn định [của lời giải, của nghiệm]

asymptotic(al) s. tính ổn định tiệm cận

conditional s. tính ổn định có điều kiện

dynamic s. tính ổn định động lực

elastic s. tính ổn định đàn hồi

frequency s. tính ổn định tần số

398


hydraulic s. tính ổn định thuỷ lực

intrinsic s. xib. tính ổn định trong

kinetic s. sự ổn định động

local s. tk. sự ổn định địa ph-ơng

longitadinal s. . sự ổn định dọc

orbital s. sự ổn định quỹ đạo

overall s. xib. tính ổn định tổng quát

static(al) s. sự ổn định tĩnh

structural s. gt. tính ổn định cấu trúc

unconditional s. sự ổn định [tuyệt đối, không điều kiện]

stabilization sự làm ổn định

stabilize làm ổn định

stabilized đ-ợc ổn định

stabilizing làm ổn định

stable ổn đinh, dừng s. from the inside gt. ổn định từ phía trong

asymptotically s. ổn định tiệm cận

stack chùm, bó, đống

stage tầng; cấp; mắt (sàng)

s. of regulation xib. cấp điều khiển

stagnate động, đình trệ

stagnation sự đọng, sự đình trệ

stake trch. tiền đặt cọc

stalk top. thớ của một bó

stand đứng; đặt để; ở s. for thay cho

stand-by mt. dụng cụ dữ trữ

standard tiêu chuẩn. mẫu

s. of life, s. of living mức sống

s. of prices kt. mức giá cả

standardization sự tiêu chuẩn hoá

standardize tiêu chuẩn hoá

standarzed đã tiêu chuẩn hoá

standing đứng, bất động // vị trí

star tv. sao, hình sao, dấu sao ( )

fixed s.s. tv. định tinh

starlike hình sao

starshaped hình sao

start xuất phát, khởi động

starting bắt đầu, khởi hành

state trạng thái, chế độ

399


absorbing s. xib. trạng thái hút thu

aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn

critical s. trạng thái tới hạn

ergodic s. trạng thái egođic

inaccessible s. xib. trạng thái không đạt đ-ợc

initial s. xib. trạng thái trong

quasi-stationary s. trạng thái tựa dừng

solid s. trạng thái rắn

stationary s. vl. trạng thái dừng

steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định

terminal s. trạng thái cuối

transinet s. trạng thái chuyển

zero s. xib. trạng thái không

stated đ-ợc phát biểu, đ-ợc trình bày, đ-ợc biết

statemnet sự phát biểu, mệnh đề

static(al) tĩnh, bất động; dừng; ổn định

statically một cách tĩnh

statics tĩnh học

s. of fluids thuỷ tĩnh học

station ga, ma trận

water-power s. nhà máy thuỷ điện

stationarity tính dừng

stationary dừng

statistic tk. thống kê

auxiliary s. thống kê

chi square s. thống kê binh ph-ơng

classification s. thống kê để phân loại

distribution-free s. thống kê phi tham số

inefficient s. thống kê vô hiệu

sufficient s. thống kê đủ

systematic s. thống kê hệ thống

test s. thống kê kiểm định

statistic(al) (thuôc) thống kê

statistically về thống kê

statistican nhà thống kê, ng-ời làm công tác thống kê

statistics thống kê học, thống kê

accident s. thống kê những tai nạn

actuarial s. thống kê bảo hiểm

birth s. thống kê sinh đẻ

400


business s. thống kê th-ơng nghiệp

commercial s. thống kê th-ơng nghiệp

comparative s. thống kê học so sánh

descriptive s. thống kê mô tả

economical s. thống kê kinh tế

family s. thống kê họ

finance s. thống kê tài chính

gathering s. thống kê tích luỹ

genetic(al) s. thống kê di truyền học

insurance s. thống kê bảo hiểm

labour s. thống kê lao động

mathematical s. thống kê toán học

order s. thống kê thứ tự

population s. thống kê dân số

quantum s. vl. thống kê l-ợng tử

rank-order s. thống kê hạng

sampling s. thống kê mẫu

sufficient s. thống kê đủ

unbiased s. thống kê không lệch

vital s. thống kê tuổi thọ

stay dừng

steadily dừng; vững

steady ổn định

steady-state trạng thái dừng

stellar tv. (thuộc) sao

stellarium bản đồ sao

stem đs. hầu vành đầy đủ có phép nhân

stenography môn tốc ký

step b-ớc

induction s. b-ớc quy nạp

integration s. b-ớc lấy tích phân

steradian hh. rađian góc khối, đơn vị góc khối, sterađian

stereogram biểu đồ nổi

stereographic nổi, lập thể

stereometric(al) hh. (thuộc) hình học không gian

stereometry hình học không gian

stick que; tay đòn; gậy

control s. tay điều khiển

stpulate đặt điều kiện quy định

401


stochastically một cách ngẫu nhiên

stock kt. dự trữ (hàng hoá); cổ phần chứng khoán

deal s. kt. tài sản (chết)

joint s. kt. t- bản cổ phần

retail s. dự trữ chi phí

stop dừng lại // sự ngăn lại; dấu chấm câu, sự dừng

full s. dấu chấm

storage bộ nhớ

carry s. mt. bộ nhớ chuyển dịch

dielectric s. mt. bộ nhớ điện môi

digital s. bộ nhớ chữ số

electric(al) s. bộ nhớ điện

erasable s. bộ nhớ xoá đ-ợc

external s. mt. bộ nhớ ngoài

information s. sự bảo quản thông tin

intermediate s. mt. bộ nhớ trung gian

internal s. mt. bộ nhớ trong

magnetic s. bộ nhớ từ tính

mechanical s. mt. bộ nhớ cơ khí

non-cyclic s. bộ nhớ không tuần hoàn

photographic s. mt. bộ nhớ ảnh

rapid-access s. bộ nhớ nhanh

sum s. cái tích luỹ tổng

waveguide s. mt. bộ nhớ bằng sóng

store nhà kho; mt. nhớ

straight thẳng; trực tiếp

strain . biến dạng

finite s. biến dạng hữu hạn

homogeneous s. biến dạng thuần nhất

longitudinal s. biến dạng một chiều

plane s. biến dạng phẳng

principal s. các biến dạng chính

radical s. biến dạn theo tia

shearing s. biến dạng cắt

simple s.s biến dạng đơn giản

thermal s. biến dạng nhiệt

strategic(al) (thuộc) chiến l-ợc

strategy trch. chiến l-ợc

s. for a game chiến l-ợc của một trò chơi

402


completely mixed s. chiến l-ợc hoàn toàn hỗn hợp

dominant s. chiến l-ợc khống chế

duplicated s. chiến l-ợc lặp

essential s. chiến l-ợc cốt yếu

extended s. chiến l-ợc mở rộng

invariant s. chiến l-ợc bất biến

mixed s. chiến l-ợc hỗn tạp

optimal s. chiến l-ợc tối -u

pure s. chiến l-ợc thuần tuý

stratifiable hh. phân tầng đ-ợc, phân thớ đ-ợc

stratification sự phân tầng s. after selection tk. sự phân tầng sau khi chọn

stratified đ-ợc phân tầng

stratify phân tầng

stratum tầng, thớ

stream dòng

running s. dòng chảy

streaming . sự chảy (một chiều)

strength sức mạnh; c-ờng độ; sức bền

s. of materials . sức bền vật liệu

s. of resonance c-ờng độ cộng h-ởng

s. of a test tk. lực của kiểm định

binding s. lực liên kết, c-ờng độ liên kết

impact s. kỹ. độ dai va chạm

shock s. c-ờng độ kích động

soure s. . c-ờng độ nguồn

tensile s. . độ bền kéo dứt

strengthen tăng c-ờng, gia cố

strengthened đ-ợc tăng c-ờng, đ-ợc gia cố

stress . ứng suất, ứng lực

basic s. ứng suất cơ sở

critical s. ứng suất tới hạn

generalized plane s. ứng suất phẳng suy rộng

internal s. ứng suất nội tại

normal s. ứng suất chuẩn

plane s. ứng suất phẳng

primary s. ứng suất ban đầu

pricipal s. ứng suất chính

radical s. ứng suất theo tia

residue s. ứng suất còn d-

403


secondary s. ứng suất thứ cấp

shearing s. ứng suất tr-ợt (cắt)

thermal s. ứng suất nhiệt

ultimate s. ứng suất tới hạn

stretch giãn, căng, kéo

strict chặt chẽ; ngặt

striction ssự thắt

strictly ngặt

string dây; mt. dòng

stringent ngặt; chính xác

strip dải, đới

s. of convergence dải hội tụ

characteristic s. dải đặc tr-ng

Mobius s. hh. dải Môbiut

period s. đới chu kỳ

strophoid strôphoit (đồ thị của y = x2(a+x)/(a-x))

right s. strôphoid thẳng

structure đs. cấu trúc

affine s. cấu trúc afin

analytic s. top. cấu trúc giải tích

differential s. top. cấu trúc vi phân

projective s. top. cấu trúc xạ ảnh

uniform s. cấu trúc đều

subadditive cộng tính d-ới

subaggregate tập con

subalgebra đs. đại số con

invariant s. đại số con bất biến, iđêan bất biến

subassembly mt. bộ phận lắp ghép

subase cơ sở con

subbasis cơ sở con

subcategory phạm trù con

full s. phạm trù con đầy đủ

subclass log. lớp con

unequal s.es tk. các nhóm con không đều nhau

subcomplex top. phức hình con

subdeterminant định thức con

subdirect đs. trực tiếp d-ới

subdivide chia nhỏ

subdivision sự phân chia nhỏ thứ phân

404


barycentric s. phân nhỏ trọng tâm

elementary s. phân nhỏ sơ cấp

subdomain miền con

subffield tr-ờng con

subgeodesic hh. đ-ờng thứ trắc địa

subgraph đồ thị con; top. đồ thị hình con

subgroup nhóm con

accessible s. đs. nhóm con đạt đ-ợc

amalgamated s. nhóm con hốn tống

basic s. nhóm con cơ sở

central s. nhóm con trung tâm

commutator s. hoán tập

composition s. nhóm con hợp thành

convex s. nhóm con lồi

full s. nhóm con đầy đủ

fully characteristic s. nhóm con hoàn toàn đặc tr-ng

identity s. nhóm con đơn vị

invariant s. nhóm con bất biến

maximum self-conjugate s. nhóm con tự liên hợp cực đại

normal s. nhóm con chuẩn tắc

pure s. nhóm con thuần tuý

serving s. đs. nhóm con phục vụ

stable s. đs. nhóm con dừng

strongly isolated s. nhóm con cô lập mạnh

universal s. nhóm con phổ dụng

subharmonic điều hoà d-ới

subbinterval s. khoảng con

sublattice dàn con

saturated s. đs. đàn con bão hoà

sublimation vl. sự thăng hoa

sublinear tuyến tính d-ới

submanìold hh. đa tập con

submatrix ma trận con

complementary s. ma trận con bù

submit chịu phụ thuộc; chịu sự kiểm tra

submodule môđun con

superirreducible s. đs. môđun con hoàn toàn không khả quy

submonoid mônoit con

subnormal pháp ảnh

405


polar s. pháp ảnh cực

subobject vật con

subordinate phụ thuộc

subordination [sự, tính] phụ thuộc

subprogram mt. ch-ơng trình con

subprojective hh. thứ tự xạ ảnh

subregion vùng con, miền con

subroutine mt. ch-ơng trình con

checking s. ch-ơng trình con kiểm tra

input s. ch-ơng trình con vào

interpretative s. ch-ơng trình con giải tích

output s. ch-ơng trình con kết luận

subring đs. vành con

subsample tk. mẫu con

subscript chỉ số d-ới

subsemigroup nửa nhóm con

subsequence dãy con

subsequently về sau

subseries chuỗi con

subset tập hợp con

bounded s. tập hợp con bị chặn

imprimitive s. tập hợp con phi nguyên thuỷ

proper s. tập hợp con thực sự

subsidiary bổ trợ

subspace không gian con

complementary s. không gian con bù

isotropic s. đs. không gian con đẳng h-ớng

non-isotropic s. đs. không gian con không đẳng h-ớng

total vector s. không gian con vectơ toàn phần

substantial thực chất

substitute thế

substituend log. cái thế

address s. sự thay địa chỉ

binary linear s. phép thế tuyến tính nhị phân

cogradient s. phép thế hiệp bộ

event s. phép thế chẵn

fractional linear s. phép thế phân tuyến tính

free s. phép thế tự do

identical s. phép thế đồng nhất

406


inverse s. phép thế nghịch đảo

linear s. phép thế tuyến tính

loxodromic s. phép thế tà hành

odd s. phép thế lẻ

orthogonal s. phép thế trực giao

successive s. phép thế liên tiếp

synthetic(al) s. phép thế tổng hợp

triginometric(al) s. phép thế l-ợng giác

substititivity tính thế đ-ợc

substatum hạ tầng; cơ sở; top. tầng d-ới

substructure đs. dàn con; kỹ. nền móng

subsystem hệ thống con

subtabulation sự làm kít bảng số

subtangent hh. tiếp ảnh

polar s. tiếp ánh cực

subtence dây tr-ơng một góc, cạnh đối diện một góc

subtract trừ

subtracter mt. thiết bị trừ, sơ đồ trừ

subtraction phép trừ, sự trừ

algebraic s. phép trừ đại số

subtractor bộ trừ

subtrahend số bị trừ

subtropical tv. cận nhiệt đới

subvalue giá trị d-ới

succeedent log. số hạng tiếp sau

succession trình tự, sự kế tiếp

succesive kế tiếp, liên tiếp; có trình tự

successor phần tử tiếp sau, ng-ời thừa kế

immediate s. phần tử ngay sau

suction sự hút; sự mút; . lực hút

sudden thình lình, đột suất

suddenly một cách bất ngờ

suffice đủ, thoả mãn

sufficiency tính đủ; sự đầy đủ

joint s. tk. tính đủ đồng thời

sufficient đủ

sum tổng

s. of angles tổng các góc

s. of complex numbers tổng các số phức

407


s. of directed line segments tổng các đoạn thẳng

s. of like powers tổng của các số có luỹ thừa giống nhau

s. of matrices tổng các ma trận

s. of real numbers tổng các số thực

s. of mixed numbers tổng các số hỗn hợp

s. of irrational numbers tổng các số vô tỷ

s. of sets tổng các tập hợp

s. of vectors tổng các vectơ

algebraic s. tổng đại số

arithmetic s. tổng số học

cardinal s. tổng bản số

cofibered s. tổng đối thớ

cosine s. tổng cosin

direct s. tổng trực tiếp

discrere direct s. đs. tổng trực tiếp [rời rạc, yếu]

ideal s. đs. tổng iđêan

lattice s. vl. tổng mạng

logical s. log. tổng logic

log-exponential s. gt. tổng số mũ lôga




Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương