Từ điển thuật ngữ kinh doanh bảo hiểm


Mức độ nghiêm trọng của tai nạn



tải về 1.38 Mb.
trang3/20
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.38 Mb.
#38901
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

Mức độ nghiêm trọng của tai nạn


Mức độ thiệt hại do tai nạn gây ra, dùng để dự đoán số tiền phải bồi thường, trên cơ sở đó tính phí bảo hiểm phù hợp.
accident- year statistics

Thống kê tai nạn trong năm


Số liệu thống kê về số tiền bồi thường và phí bảo hiểm thu được từ nghiệp vụ bảo hiểm tai nạn trong 12 tháng. Những số liệu thống kê này cho biết tỷ lệ số phí chi trả bồi thường và từ đó có thể xác định được mức phí bảo hiểm cơ bản phản ánh chi phí bảo hiểm thuần. Đường biểu diễn xu hướng thu được từ bản số liệu thống kê tổn thất này là một công cụ thống kê quan trọng để dự đoán những tổn thất trong tương lai.
accomodation line

Mức bảo hiểm thoả thuận


Việc chấp thuận bảo hiểm của công ty bảo hiểm đối với các dịch vụ do một đại lý (Agent) hay môi giới (Broker) khai thác, dù rủi ro đó dưới mức tiêu chuẩn. Mục đích của thoả thuận này là tiếp tục thu hút các dịch vụ có khả năng sinh lợi nhuận của đại lý đó.
accountants professional liability insurance

Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của kế toán viên.

Bảo hiểm kiện tụng liên quan đến trách nhiệm nghề nghiệp của các kế toán viên. Ví dụ, một nhà đầu tư quyết định mua hàng trên cơ sở bảng tổng kết tài sản trong báo cáo hàng năm của công ty. Những số liệu này sau đó được chứng minh là sai lệch và không tuân theo quy tắc chung về kế toán. Kế toán viên có thể phải chịu trách nhiệm đối với sai sót chuyên môn của mình và do đó, có thể được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm này. Tuy nhiên, đơn bảo hiểm này không bảo hiểm trong trường hợp kế toán viên này lái xe gây tai nạn cho người qua đường hay làm hư hại tài sản của người khác.


accountants report Xem statement of opinion (accountants report, auditors report)
account current

Báo cáo quyết toán thường kỳ


Bảng kê tài chính do công ty bảo hiểm lập hàng tháng để gửi cho các đại lý của mình, trong đó thể hiện số tiền hoa hồng của các đại lý được hưởng, doanh thu phí bảo hiểm phát sinh, số đơn bảo hiểm đã bị huỷ bỏ và mọi điều khoản bảo hiểm sửa đổi bổ sung.
Accounting Xem generally accepted accounting principles (GAAP).

Accounting Year

Năm kế toán


Năm kế toán là năm Dương lịch đã ghi phí bảo hiểm vào sổ sách Kế toán, không xem xét đến ngày có hiệu lực bảo hiểm hoặc năm bảo hiểm đã thu phí bảo hiểm. Thuật ngữ này đặc biệt được dùng cho hợp đồng tái bảo hiểm cố định vượt mức bồi thường theo đó phí bảo hiểm được hưởng của một hợp đồng tái bảo hiểm cố định được tính toán theo một tỷ lệ phần trăm trên doanh thu phí bảo hiểm gốc được ghi vào Sổ sách Kế toán của Người nhượng tái bảo hiểm trong năm của thời hạn hợp đồng tái bảo hiểm cố định. Trường hợp áp dụng phương pháp này, phí bảo hiểm được hưởng của hợp đồng tái bảo hiểm cố định được tính toán ngay khi hoàn thành các báo cáo kế toán hàng năm, không cần điều chỉnh thêm. Thuật ngữ này cũng được dùng trong các báo cáo kế toán của các nhà bảo hiểm Lloyd's để xác định doanh thu phí bảo hiểm năm và như vậy duy trì được các nguyên tắc kế toán của các nhà bảo hiểm Lloyd's.

Account Sales

Báo cáo bán hàng


Báo cáo này ghi mọi chi tiết về hàng hoá đã bán. Báo cáo bán hàng thường được sử dụng trong việc đòi bồi thường bảo hiểm hàng hải.
accounts receivable insurance

Bảo hiểm các khoản phải thu


Loại bảo hiểm những thiệt hại trong trường hợp các số liệu về hoạt động kinh doanh bị phá huỷ, do rủi ro được bảo hiểm gây ra và doanh nghiệp không thể thu hồi lại số tiền còn nợ đọng. Loại đơn bảo hiểm này bảo hiểm những khoản nợ khó đòi, các chi phí phục hồi lại số liệu và chi phí thu nợ, nhưng không bảo hiểm thiệt hại vật chất của những phương tiện lưu trữ dữ liệu như giấy, đĩa vi tính hay băng từ.
accredited advisor in insurance (AAI)

Cố vấn bảo hiểm cao cấp

Học vị chuyên môn phong cho người đỗ được ba kỳ thi quốc gia của Học viện bảo hiểm Mỹ (Insurance Institute of America - IIA). Các kỳ thi kiểm tra các ngành học chuyên môn như:kinh doanh bảo hiểm (bán bảo hiểm, nhận biết nguy cơ rủi ro, trách nhiệm pháp lý, bảo hiểm cá nhân và bảo hiểm thương mại); kinh doanh bảo hiểm tài sản và trách nhiệm; hoạt động đại lý và quản lý bán bảo hiểm. Khoá học này dành cho những người chuyên trách kinh doanh.


accrue

Tích lũy


Hành động tích góp. Ví dụ, theo một trong những cách lựa chọn về lãi chia trong một đơn bảo hiểm nhân thọ dự phần, các khoản lãi chia có thể được tăng dần do có tính lãi bằng cách để cho công ty bảo hiểm quản lý. Giá trị giải ước của bảo hiểm nhân thọ tăng dần lên theo một tỉ lệ nào đó. Các khoản tín dụng cho các quyền lợi hưu trí được tích luỹ theo một tỉ lệ quy định.
accrued interest

Lãi tích lũy


Lãi được hưởng nhưng chưa được trả trong khoảng thời gian nhất định, kể từ khi thanh toán khoản lãi cuối cùng.
accumulated amount

Số tiền tích luỹ


Số tiền hình thành từ các khoản đầu tư gốc theo một tỉ lệ lãi suất đã được ấn định.
accumulation benefits

Quyền lợi tích luỹ được hưởng


Quyền lợi tăng dần lên hoặc quyền lợi được cộng thêm vào quyền lợi chính được hưởng trong bảo hiểm nhân thọ. Xem thêm accrue
accumulation period

Thời hạn tích luỹ


Khoảng thời gian người được bảo hiểm niên kim đóng phí bảo hiểm cho công ty bảo hiểm. Trách nhiệm của công ty bảo hiểm đối với người được bảo hiểm niên kim trong thời gian này phụ thuộc vào hợp đồng bảo hiểm niên kim là loại đơn bảo hiểm niên kim thuần tuý hay niên kim hoàn phí. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến việc mua một niên kim, nhưng một số chuyên gia gợi ý nên mua loại niên kim thuần tuý để giảm đến mức tối thiểu chi phí và trong trường hợp người được bảo hiểm không có người phụ thuộc. Trong những trường hợp khác, nên mua bảo hiểm niên kim hoàn phí. Xem thêm annuity.
accumulation unit

Đơn vị tích luỹ

Đơn vị tính tiền lãi mà Người tham gia bảo hiểm được hưởng theo Đơn bảo hiểm niên kim biến đổi trước ngày chi trả niên kim. Đơn vị tính này tương tự như đơn vị tính trong quỹ tương hỗ.


accumulation unit value

Каталог: insurance -> Uploads -> Library -> Document

tải về 1.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương