Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
Đề cương nghiên cứu đã được thông qua bởi Hội đồng chấm đề cương của Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương trước khi tiến hành nghiêncứu.
Nghiên cứu được sự cho phép của Hội đồng khoa học và Ban Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương trước khi tiến hành thực hiện.
Tất cả các biến số, chỉ số nghiên cứu được thu thập một cách trung thực và khoa học.
Mọi thông tin cá nhân của bệnh nhân đều được giữ bímật.
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
Người bệnh đến khám tại bệnh viện
Thu thập thông tin chung
Thăm khám lâm sàng
Chương 3
KẾT QUẢ NGHIÊNCỨU
Đặc điểm chung đối tượng nghiêncứu
Tuổi của đối tượng nghiêncứu Nghề nghiệp của đối tượng nghiêncứu
Bảng 3.1. Nghề nghiệp của đối tượng nghiên cứu
Nghề nghiệp
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Lao động tự do
|
|
|
Nông dân
|
|
|
Cán bộ, CNVC
|
|
|
Buôn bán
|
|
|
Hưu trí
|
|
|
Khác (HSSV, nội trợ...)
|
|
|
Tổng
|
|
| Tình trạng hônnhân
Bảng 3.2. Tình trạng hôn nhân của đối tượng nghiên cứu
Tình trạng hôn nhân
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Chưa kết hôn
|
|
|
Goá/Ly hôn/ ly thân
|
|
|
Đang có chồng
|
|
|
Tổng
|
|
| Một số đặc điểm về sản phụ khoa
Bảng 3.3. Một số đặc điểm về sản phụ khoa của đối tượng nghiên cứu
Đặc điểm sản khoa
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Số con
|
Chưa có con
|
|
|
Có 1 - 2 con
|
|
|
Có ≥ 3 con
|
|
|
Tiền sử sảy thai
|
Không
|
|
|
1 lần
|
|
|
2 -3 lần
|
|
|
Kinh nguyệt
|
Đều
|
|
|
Không đều
|
|
|
Mãn kinh
|
|
|
Tỉ lệ một số bệnh lý tuyến vú bằng phương pháp lâm sàng kết hợp chọc hút tế bào bằng kim nhỏ: Đặc điểm lâmsàng
Lý do khámbệnh
Bảng 3.4. Lý do người bệnh đến khám bệnh
Lý do khám bệnh
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Đau tuyến vú
|
|
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
|
|
Tiết dịch vú
|
|
|
Tự sờ thấy khối ở vú
|
|
|
Lý do khác
|
|
|
Tổng
|
|
|
Triệu chứng lâmsàng
Bảng 3.5. Vú có tổn thương trên lâm sàng
Vú có tổn thương
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Vú bên phải
|
|
|
Vú bên trái
|
|
|
Cả 2 bên vú
|
|
|
Tổng
|
|
|
Đặc điểm tổn thương dạng u vú
Bảng 3.6. Tổn thương dạng u vú trên lâm sàng
Đặc điểm
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Vị trí tổn thương
|
¼ Trên - ngoài
|
|
|
¼ Trên - trong
|
|
|
¼ Dưới - ngoài
|
|
|
¼ Dưới - trong
|
|
|
Quầng- núm vú
|
|
|
Số lượng u
|
1 u
|
|
|
Từ 2 u trở lên
|
|
|
Hình dạng u
|
Tròn/ Bầu dục
|
|
|
Gồ ghề
|
|
|
Mảng
|
|
|
Kích thước
|
≤1 cm
|
|
|
1 - 2 cm
|
|
|
> 2 cm
|
|
|
Ranh giới
|
Rõ
|
|
|
Không rõ
|
|
|
Mật độ
|
Cứng
|
|
|
Mềm
|
|
|
Không đều
|
|
|
Di động
|
Có
|
|
|
Không
|
|
|
Hạch nách kèm
theo
|
Có
|
|
|
Không
|
|
|
Chẩn đoán lâm sàng
Kết quả xét nghiệm tế bào học có hướng dẫn của siêu âm Bảng 3.7. Kết quả chẩn đoán tế bào học
Tổn thương
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Phiến đồ không thỏa đáng (C1)
|
|
|
Lành tính (C2)
|
Viêm cấp tính và áp xe
|
|
|
Xơ nang tuyến
|
|
|
U nang lành tính
|
|
|
U xơ tuyến lành tính
|
|
|
Chẩn đoán khác *
|
|
|
Không điển hình có thể là lành tính (C3)
|
|
|
Nghi ngờ ác tính (C4)
|
|
|
Ác tính (C5)
|
|
|
Tổng
|
|
|
(*) Các chẩn đoán khác bao gồm nang cặn sữa, viêm tắc tuyến sữa, u xơ mỡ, viêm tiết dịch lành tính...
Đặc điểm tế bào học một số bệnh lý tuyến vú Đặc điểm tế bào học một số bệnh tuyến vú lành tính(C2)
Đặc điểm tế bào học viêm và áp xe tuyến vú(n=41)
Đặc điểm tế bào học xơ nang tuyến vú(n=183)
Đặc điểm tế bào học u nang lành tính (n=50)
Bảng 3.8. Đặc điểm tế bào biểu mô tuyến vú
Đặc điểm
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Mật độ tế bào biểu mô
|
Thấp
|
|
|
Liên kết tế bào
|
Chặt chẽ
|
|
|
Mẫu sắp xếp tế bào
|
Đều, tạo mảng dẹt
|
|
|
Typ tế bào
|
Hỗn hợp biểu mô, mô đệm
|
|
|
Kích thước tế bào
|
Vừa phải
|
|
|
Nhỏ
|
|
|
Nhân trần lưỡng cực
|
Trung bình
|
|
|
Nền phiến đồ
|
Sạch
|
|
|
Chất cặn hoại tử
|
|
|
Kích thước nhân tế bào
|
Nhỏ
|
|
|
Hình dạng nhân
|
Tròn
|
|
|
Màng nhân
|
Nhẵn đều
|
|
|
Hạt nhân
|
Nhỏ, không rõ
|
|
|
Chất nhiễm sắc
|
Mịn, mảnh
|
|
|
Đặc điểm tế bào học u xơ tuyến vú lành tính(n=137)
Bảng 3.9. Đặc điểm tế bào biểu mô tuyến vú
Đặc điểm
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Mật độ tế bào biểu mô
|
Thấp
|
|
|
Trung bình
|
|
|
Liên kết tế bào
|
Chặt chẽ
|
|
|
Mẫu sắp xếp tế bào
|
Đều, tạo mảng dẹt
|
|
|
Typ tế bào
|
Hỗn hợp biểu mô, mô đệm
|
|
|
Kích thước tế bào
|
Vừa phải
|
|
|
Nhỏ
|
|
|
Lớn
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |