Nhân trần lưỡng cực
|
Trung bình
|
|
|
Nhiều
|
|
|
Nền phiến đồ
|
Sạch
|
|
|
Kích thước nhân tế bào
|
Nhỏ
|
|
|
Hình dạng nhân
|
Tròn
|
|
|
Màng nhân
|
Nhẵn đều
|
|
|
Hạt nhân
|
Nhỏ, không rõ
|
|
|
Chất nhiễm sắc
|
Mịn, mảnh
|
|
|
Đặc điểm tế bào học nghi ngờ ung thư vú (C4,n=5) Bảng 3.10. Đặc điểm tế bào biểu mô tuyến vú
Đặc điểm
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Mật độ tế bào biểu mô
|
Trung bình
|
|
|
Cao
|
|
|
Liên kết tế bào
|
Lỏng lẻo
|
|
|
Mẫu sắp xếp tế bào
|
Đều, tạo mảng dẹt
|
|
|
Chồng chất, tạo khối
|
|
|
Typ tế bào
|
Hỗn hợp biểu mô, mô đệm
|
|
|
Kích thước tế bào
|
Vừa phải
|
|
|
Nhỏ
|
|
|
Lớn
|
|
|
Nhân trần lưỡng cực
|
Hiếm gặp
|
|
|
Nền phiến đồ
|
Sạch
|
|
|
Kích thước nhân
|
Nhỏ
|
|
|
Lớn
|
|
|
Đa hình thái nhân
|
Hiếm gặp
|
|
|
Thường gặp
|
|
|
Màng nhân
|
Nhẵn đều
|
|
|
Gồ ghề
|
|
|
Hạt nhân
|
Nhỏ, không rõ
|
|
|
Lớn
|
|
|
Chất nhiễm sắc
|
Mịn mảnh
|
|
|
Đông vón
|
|
|
Đặc điểm tế bào học ung thư vú
Bảng 3.11. Đặc điểm tế bào biểu mô tuyến vú
Đặc điểm
|
Số lượng
|
Tỉ lệ %
|
Mật độ tế bào biểu mô
|
Trung bình
|
|
|
Cao
|
|
|
Liên kết tế bào
|
Lỏng lẻo
|
|
|
Mẫu sắp xếp tế bào
|
Chồng chất, tạo khối
|
|
|
Typ tế bào
|
Chủ yếu tế bào áctính
|
|
|
Kích thước tế bào
|
Vừa phải
|
|
|
Lớn
|
|
|
Nhân trần lưỡng cực
|
Hiếm gặp
|
|
|
Nền phiến đồ
|
Chất cặn hoại tử
|
|
|
Kích thước nhân
|
Lớn
|
|
|
Đa hình thái nhân
|
Hiếm gặp
|
|
|
Thường gặp
|
|
|
Màng nhân
|
Gồ ghề răng cưa
|
|
|
Hạt nhân
|
Nhỏ, không rõ
|
|
|
Lớn
|
|
|
Chất nhiễm sắc
|
Đông vón
|
|
|
Phân độ tế bào học ung thư biểu mô tuyến vú theo thang điểm của Robinson
Chấm điểm tế bào học UTBM tuyến vú theo thang điểmRobinson
Bảng 3.12. Điểm tế bào học UTBM tuyến vú theo thang điểm Robinson
Đặc điểm tế bào u
|
1 điểm
|
2 điểm
|
3 điểm
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Sự phân ly của tế bào
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước tế bào
|
|
|
|
|
|
|
Sự đồng nhất tế bào
|
|
|
|
|
|
|
Hạt nhân
|
|
|
|
|
|
|
Màng nhân
|
|
|
|
|
|
|
Chất nhiễm sắc
|
|
|
|
|
|
|
Phân bố đặc điểm tế bào u theo độ tế bào họcRobinson
Đặc điểm tế bào u trong tếbào học độ I
Đặc điểm tế bào u trong tếbào học độ II
Đặc điểm tế bào u trong tế bào học độIII
Phân bố bệnh tuyến vú theo một số yếu tố liênquan Phân bố bệnh tuyến vú theo tuổi bệnh nhân
Phân bố bệnh tuyến vú theo nghềnghiệp
Bảng 3.16. Sự phân bố bệnh tuyến vú theo nghề nghiệp
Nhóm bệnh
Nghề nghiệp
|
Viêm/ Áp xe
|
Xơ nang tuyến
|
U
nang
lành tính
|
U xơ tuyến lành
tính
|
Ung thư
|
Bệnh lành tính
khác
|
Tổng
|
Nông dân
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ,
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
CNVC
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động tự
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
do, buôn bán
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưu trí
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bố bệnh tuyến vú theo tình trạng hônnhân Phân bố bệnh tuyến vú theo tình trạng sinhđẻ Phân bố bệnh tuyến vú theo tiền sử sảythai Phân bố bệnh tuyến vú theo tình trạng kinhnguyệt
Bảng 3.18. Sự phân bố các bệnh tuyến vú theo tình trạng kinh nguyệt
Nhóm bệnh
Kinh nguyệt
|
Viêm/ Áp xe
|
Xơ nang tuyến
|
U
nang lành tính
|
U xơ tuyến lành
tính
|
Ung thư
|
Bệnh lành tính
khác
|
Tổng
|
Đều
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đều
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mãn kinh
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4 BÀN LUẬN Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu Đặc điểm về tuổi của đối tượng nghiêncứu Đặc điểm về nghề nghiệp của đối tượng nghiêncứu Tình trạng hôn nhân của đối tượng nghiêncứu Một số đặc điểm về sản phụ khoa của đối tượng nghiêncứu Đặc điểm lâmsàng Đặc điểm tế bào học một số bệnh lý tuyếnvú Đặc điểm tế bào học một số bệnh vú lành tính(C2)
Đặc điểm tế bào học viêm và áp xe tuyếnvú
Đặc điểm tế bào học u nang tuyến vú lànhtính
Đặc điểm tế bào học u xơ tuyếnvú
Đặc điểm tế bào học trường hợp nghi ung thư vú(C4) Đặc điểm tế bào học ung thư vú(C5) Phân bố bệnh tuyến vú theo một số yếu tố liênquan Phân bố bệnh tuyến vú theo tuổi của bệnh nhân Phân bố bệnh tuyến vú theo nghề nghiệp Phân bố bệnh tuyến vú theo tình trạng hôn nhân Phân bố bệnh tuyến vú theo tình trạng sinh đẻ Phân bố bệnh tuyến vú theo tiền sử sảy thai Phân bố bệnh tuyến vú theo tình trạng kinh nguyệt
KẾT LUẬN
Đặc điểm tế bào học và tỉ lệ một số bệnh lý tuyếnvú. Đối chiếu kết quả tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ có hướng dẫn của siêu âm với mô bệnhhọc. KIẾN NGHỊ
Ứng dụng kỹ thuật tế bào học chọc hút kim nhỏ có hướng dẫn siêu âm tại các cơ sở khám chữa bệnh có thể giúp người dân được tiếp cận việc chẩn đoán, phát hiện bệnh tuyến vú được thuận tiện, kịp thời.
Có thể áp dụng phương pháp phân độ tế bào học theo thang điểm của Robinson trong đánh giá các tổn thương UTV thay cho độ mô học trong một số trường hợp không thể tiến hành được xét nghiệm mô bệnh học.
CÁC BÀI BÁO CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
Trần mạnh Hà, Nguyễn Văn Hưng (2018). “Phát hiện bệnh tuyến vú bằng phương pháp khám lâm sàng và tế bào học chọc hút kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm”. Tạp chí Y học Việt Nam, số 2/tháng 4-2018. Tr:68-72.
Trần mạnh Hà, Nguyễn Văn Hưng (2018). “Áp dụng phân độ tế bào học của Robinson trong chẩn đoán ung thư vú”. Tạp chí Y học Việt Nam, số 2/tháng 4-2018. Tr:139-143.
PHỤ LỤC
PHIẾU NGHIÊN CỨU
MS:
CHẨN ĐOÁN BỆNH VÚ BẰNG LÂM SÀNG VÀ TẾ BÀO HỌC CHỌC HÚT KIM NHỎ
Thông tin chung về đối tượng
Họ và tên BN:..................................................................Tuổi...........................
Địa chỉ:...............................................................................................................
ĐT: ............................................... Ngày khám:...............................................
H1. Nghề nghiệp
1.1. Lao động tự do 1.2.Nông dân 1.3. Cán bộ công nhân viên chức 1.4.Buôn bán 1.6.Hưu trí 1.5. Khác (ghi rõ)............................
H2. Tình trạng hôn nhân hiện tại:
2.1. Chưa kết hôn 2.2.Goá 2.3. Ly hôn/ly thân 2.4. Đang có chồng. 2.5. Khác (ghirõ)................................................
H3. Tình trạng sinh đẻ:
3.1. Chưa có con 3.2. 1 con 3.3. 2con3.4. Từ 3 con trở lên
H4. Tiền sử sảy thai:
4.1. Không 4.2. 1lần 4.3. 2lần 4.4. Từ 3 lần trở lên H5. Kinh nguyệt
5.1.Đều 5.2.Không đều 5.3. Mãn kinh
H6. Tiền sử bệnh tuyến vú: ………………………………………………….
H7. Tiền sử gia đình: ……..........…………………………………………….
H8. Hiểu biết về bệnh ung thư vú
8.1.Có biết 8.2. Biết rất ít 8.3. Không biết
Lý do khámbệnh
□ Đau □Kiểm tra □ Tiết dịch núm vú
□ Sờ thấy u □ Lý do khác:.........................................................
Khám lâmsàng
Tuyến vú 2 bên: □ Cân đối □ Bên phải lớn hơn □ Bên trái lớn hơn
Màusắc: □ Bình thường □ Biến đổi da: P T
Co kéo da: □ Có □ Không
Sờ nắn đau: □ Có □ Không
Khám thấy u:
Hình dạng: □Tròn □Bầu dục □Ghồ ghề □ Mảng
5.2 . Kích thước (đường kính lớn nhất) mm
5.3 . Ranh giới:
|
□ Rõ
|
□ Không
|
|
5.4. Mật độ:
|
□ Cứng
|
□ Mềm
|
□ Lổn nhổn
|
5.5. Di động:
|
□ Có
|
□ Không
|
|
Khám thấy u:
Hình dạng: □ Tròn □ Bầu dục □ Ghồ ghề □ Mảng
. Kích thước (đường kính lớn nhất) mm
.Ranh giới: □ Rõ □ Không
Mật độ: □ Cứng □ Mềm □ Lổn nhổn
Di động: □ Có □ Không
7. Các tổn thương khác:.......................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Chẩn đoán lâmsàng
Tuyến vú bình thường □ Viêm cấp tính □ Áp xe
Xơ nang tuyến (Viêm xơ) □ U tuyến vú □ Nghi ngờ ung thư
□ Chẩn đoán khác:...............................................................
Vị trí tổn thương
Vú P Vú T
Kết Quả Siêu âm:
Bác sỹ khám bệnh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |